Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
141:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
  • 新标点和合本 - 我们的骨头散在墓旁, 好像人耕田、刨地的土块。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的 骨头散落在阴间的口, 就像人耕田刨地 一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的 骨头散落在阴间的口, 就像人耕田刨地 一样。
  • 当代译本 - 那些恶人的骨头散落在阴间入口, 好像耕田翻起的土块。
  • 圣经新译本 - 他们说:“我们的骨头被抛散在墓旁, 好像人犁田锄地时掘起的土块。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“我们的骨头散落在阴间口, 就像人耕作翻地时的土块 。”
  • 现代标点和合本 - 我们的骨头散在墓旁, 好像人耕田刨地的土块。
  • 和合本(拼音版) - 我们的骨头散在墓旁, 好像人耕田、刨地的土块。
  • New International Version - They will say, “As one plows and breaks up the earth, so our bones have been scattered at the mouth of the grave.”
  • New International Reader's Version - They will say, “As clumps of dirt are left from plowing up the ground, so our bones will be scattered near an open grave.”
  • English Standard Version - As when one plows and breaks up the earth, so shall our bones be scattered at the mouth of Sheol.
  • New Living Translation - Like rocks brought up by a plow, the bones of the wicked will lie scattered without burial.
  • Christian Standard Bible - As when one plows and breaks up the soil, turning up rocks, so our bones have been scattered at the mouth of Sheol.
  • New American Standard Bible - As when one plows and breaks open the earth, Our bones have been scattered at the mouth of Sheol.
  • New King James Version - Our bones are scattered at the mouth of the grave, As when one plows and breaks up the earth.
  • Amplified Bible - As when the one plows and breaks open the ground [and the soil scatters behind him], Our bones have been scattered at the mouth of Sheol [by the injustices of the wicked].
  • American Standard Version - As when one ploweth and cleaveth the earth, Our bones are scattered at the mouth of Sheol.
  • King James Version - Our bones are scattered at the grave's mouth, as when one cutteth and cleaveth wood upon the earth.
  • New English Translation - As when one plows and breaks up the soil, so our bones are scattered at the mouth of Sheol.
  • World English Bible - “As when one plows and breaks up the earth, our bones are scattered at the mouth of Sheol.”
  • 新標點和合本 - 我們的骨頭散在墓旁, 好像人耕田、刨地的土塊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的 骨頭散落在陰間的口, 就像人耕田刨地 一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的 骨頭散落在陰間的口, 就像人耕田刨地 一樣。
  • 當代譯本 - 那些惡人的骨頭散落在陰間入口, 好像耕田翻起的土塊。
  • 聖經新譯本 - 他們說:“我們的骨頭被拋散在墓旁, 好像人犁田鋤地時掘起的土塊。”
  • 呂振中譯本 - 石頭 怎樣破裂或裂開於地上的, 他們的 骨頭也必怎樣被擊散於陰間口。
  • 中文標準譯本 - 他們說:「我們的骨頭散落在陰間口, 就像人耕作翻地時的土塊 。」
  • 現代標點和合本 - 我們的骨頭散在墓旁, 好像人耕田刨地的土塊。
  • 文理和合譯本 - 我之骸骨、散於墓側、若人耕田、所起之塊兮、
  • 文理委辦譯本 - 然彼仍害我儕、骸骨散於墓側、譬諸土壤、為人開墾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我骨散於墓旁、猶如土壤被人開墾、
  • Nueva Versión Internacional - Y dirán: «Así como se dispersa la tierra cuando en ella se abren surcos con el arado, así se han dispersado nuestros huesos a la orilla del sepulcro».
  • 현대인의 성경 - 사람들이 밭을 갈아 흙덩이를 부수뜨려 놓은 것처럼 우리 뼈가 무덤가에 흩어졌구나.
  • Новый Русский Перевод - Освободи меня из темницы, чтобы я вознес хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • Восточный перевод - Освободи меня из темницы, чтобы я вознёс хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Освободи меня из темницы, чтобы я вознёс хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Освободи меня из темницы, чтобы я вознёс хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme si on labourait ╵et hersait la terre, voici que nos os ╵sont dispersés à l’orée ╵du séjour des morts.
  • Nova Versão Internacional - Como a terra é arada e fendida, assim foram espalhados os seus ossos à entrada da sepultura .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะพูดว่า “กระดูกของเราก็กระจัด กระจายอยู่ที่ปากหลุมฝังศพ เหมือนกับดินที่แตกร่วนเพราะถูกไถ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พื้น​ดิน​ถูก​ไถ​และ​กลบ​ฉันใด กระดูก​ของ​พวก​เขา​ก็​กระจัด​กระจาย​ไป​ยัง​ปาก​ทาง​ของ​แดน​คน​ตาย​ฉันนั้น
交叉引用
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi người ta cày đất, xương người ác sẽ bị phân tán nơi cửa mộ.
  • 新标点和合本 - 我们的骨头散在墓旁, 好像人耕田、刨地的土块。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的 骨头散落在阴间的口, 就像人耕田刨地 一样。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我们的 骨头散落在阴间的口, 就像人耕田刨地 一样。
  • 当代译本 - 那些恶人的骨头散落在阴间入口, 好像耕田翻起的土块。
  • 圣经新译本 - 他们说:“我们的骨头被抛散在墓旁, 好像人犁田锄地时掘起的土块。”
  • 中文标准译本 - 他们说:“我们的骨头散落在阴间口, 就像人耕作翻地时的土块 。”
  • 现代标点和合本 - 我们的骨头散在墓旁, 好像人耕田刨地的土块。
  • 和合本(拼音版) - 我们的骨头散在墓旁, 好像人耕田、刨地的土块。
  • New International Version - They will say, “As one plows and breaks up the earth, so our bones have been scattered at the mouth of the grave.”
  • New International Reader's Version - They will say, “As clumps of dirt are left from plowing up the ground, so our bones will be scattered near an open grave.”
  • English Standard Version - As when one plows and breaks up the earth, so shall our bones be scattered at the mouth of Sheol.
  • New Living Translation - Like rocks brought up by a plow, the bones of the wicked will lie scattered without burial.
  • Christian Standard Bible - As when one plows and breaks up the soil, turning up rocks, so our bones have been scattered at the mouth of Sheol.
  • New American Standard Bible - As when one plows and breaks open the earth, Our bones have been scattered at the mouth of Sheol.
  • New King James Version - Our bones are scattered at the mouth of the grave, As when one plows and breaks up the earth.
  • Amplified Bible - As when the one plows and breaks open the ground [and the soil scatters behind him], Our bones have been scattered at the mouth of Sheol [by the injustices of the wicked].
  • American Standard Version - As when one ploweth and cleaveth the earth, Our bones are scattered at the mouth of Sheol.
  • King James Version - Our bones are scattered at the grave's mouth, as when one cutteth and cleaveth wood upon the earth.
  • New English Translation - As when one plows and breaks up the soil, so our bones are scattered at the mouth of Sheol.
  • World English Bible - “As when one plows and breaks up the earth, our bones are scattered at the mouth of Sheol.”
  • 新標點和合本 - 我們的骨頭散在墓旁, 好像人耕田、刨地的土塊。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的 骨頭散落在陰間的口, 就像人耕田刨地 一樣。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我們的 骨頭散落在陰間的口, 就像人耕田刨地 一樣。
  • 當代譯本 - 那些惡人的骨頭散落在陰間入口, 好像耕田翻起的土塊。
  • 聖經新譯本 - 他們說:“我們的骨頭被拋散在墓旁, 好像人犁田鋤地時掘起的土塊。”
  • 呂振中譯本 - 石頭 怎樣破裂或裂開於地上的, 他們的 骨頭也必怎樣被擊散於陰間口。
  • 中文標準譯本 - 他們說:「我們的骨頭散落在陰間口, 就像人耕作翻地時的土塊 。」
  • 現代標點和合本 - 我們的骨頭散在墓旁, 好像人耕田刨地的土塊。
  • 文理和合譯本 - 我之骸骨、散於墓側、若人耕田、所起之塊兮、
  • 文理委辦譯本 - 然彼仍害我儕、骸骨散於墓側、譬諸土壤、為人開墾兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我骨散於墓旁、猶如土壤被人開墾、
  • Nueva Versión Internacional - Y dirán: «Así como se dispersa la tierra cuando en ella se abren surcos con el arado, así se han dispersado nuestros huesos a la orilla del sepulcro».
  • 현대인의 성경 - 사람들이 밭을 갈아 흙덩이를 부수뜨려 놓은 것처럼 우리 뼈가 무덤가에 흩어졌구나.
  • Новый Русский Перевод - Освободи меня из темницы, чтобы я вознес хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • Восточный перевод - Освободи меня из темницы, чтобы я вознёс хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Освободи меня из темницы, чтобы я вознёс хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Освободи меня из темницы, чтобы я вознёс хвалу имени Твоему. Меня обступят праведники, когда Ты воздашь мне добром.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme si on labourait ╵et hersait la terre, voici que nos os ╵sont dispersés à l’orée ╵du séjour des morts.
  • Nova Versão Internacional - Como a terra é arada e fendida, assim foram espalhados os seus ossos à entrada da sepultura .
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาจะพูดว่า “กระดูกของเราก็กระจัด กระจายอยู่ที่ปากหลุมฝังศพ เหมือนกับดินที่แตกร่วนเพราะถูกไถ”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พื้น​ดิน​ถูก​ไถ​และ​กลบ​ฉันใด กระดูก​ของ​พวก​เขา​ก็​กระจัด​กระจาย​ไป​ยัง​ปาก​ทาง​ของ​แดน​คน​ตาย​ฉันนั้น
  • Rô-ma 8:36 - (Như Thánh Kinh đã ghi: “Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt” ).
  • 1 Sa-mu-ên 22:18 - Vua nói với Đô-e: “Ngươi giết họ đi.” Đô-e, người Ê-đôm, xông lại giết các thầy tế lễ, và hôm ấy có tất cả tám mươi lăm vị mặc ê-phót bị sát hại.
  • 1 Sa-mu-ên 22:19 - Rồi hắn đến Nóp, thành của thầy tế lễ, giết tất cả gia đình của các thầy tế lễ—gồm đàn ông, phụ nữ, trẻ con, và trẻ sơ sinh—cả bò, lừa, và chiên của họ cũng chịu chung số phận.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • Thi Thiên 44:22 - Vì Chúa, mạng sống chúng tôi bị đe dọa suốt ngày; chúng tôi chẳng khác gì bầy chiên tại lò thịt.
  • Hê-bơ-rơ 11:37 - Người bị ném đá, người bị cưa xẻ, người chịu đâm chém, người mặc da chiên, da dê. Họ chịu gian khổ cùng cực, bị bức hại, bạc đãi đủ điều.
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
圣经
资源
计划
奉献