逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Với óc khôn ngoan, Chúa sáng tạo bầu trời. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 称谢那用智慧造天的, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那用智慧造天的, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 称谢那用智慧造天的, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 要称谢那位用智慧创造诸天的, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 要称谢那用智慧造成诸天的, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 当称谢那藉着聪慧造了诸天的, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 称谢那用智慧造天的, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 称谢那用智慧造天的, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - who by his understanding made the heavens, His love endures forever.
- New International Reader's Version - By his understanding he made the heavens. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - to him who by understanding made the heavens, for his steadfast love endures forever;
- New Living Translation - Give thanks to him who made the heavens so skillfully. His faithful love endures forever.
- Christian Standard Bible - He made the heavens skillfully. His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - To Him who made the heavens with skill, For His faithfulness is everlasting;
- New King James Version - To Him who by wisdom made the heavens, For His mercy endures forever;
- Amplified Bible - To Him who made the heavens with skill, For His lovingkindness endures forever;
- American Standard Version - To him that by understanding made the heavens; For his lovingkindness endureth for ever:
- King James Version - To him that by wisdom made the heavens: for his mercy endureth for ever.
- New English Translation - to the one who used wisdom to make the heavens, for his loyal love endures,
- World English Bible - to him who by understanding made the heavens; for his loving kindness endures forever:
- 新標點和合本 - 稱謝那用智慧造天的, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那用智慧造天的, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那用智慧造天的, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 要稱謝那位用智慧創造諸天的, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 要稱謝那用智慧造成諸天的, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 要 稱謝 那用智巧造諸天的, 因為他堅固的愛永遠長存;
- 中文標準譯本 - 當稱謝那藉著聰慧造了諸天的, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 稱謝那用智慧造天的, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 以明哲造穹蒼、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 以智慧造穹蒼、矜憫恆懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以智慧造天、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】憑其眞慧。締造天廷。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Al que con inteligencia hizo los cielos; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 지혜로 하늘을 만드신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- Новый Русский Перевод - Если я забуду тебя, Иерусалим, то пусть забудет моя правая рука свои умения.
- Восточный перевод - Если я забуду тебя, Иерусалим, то пусть отнимется моя правая рука.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если я забуду тебя, Иерусалим, то пусть отнимется моя правая рука.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если я забуду тебя, Иерусалим, то пусть отнимется моя правая рука.
- La Bible du Semeur 2015 - Il a créé le ciel par son intelligence, car son amour dure à toujours .
- リビングバイブル - 天を造られたお方をほめたたえなさい。 その恵みは永遠のものです。
- Nova Versão Internacional - Que com habilidade fez os céus, O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Mit Weisheit hat er den Himmel geschaffen – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงสร้างฟ้าสวรรค์โดยความเข้าใจ ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่พระองค์ผู้สร้างฟ้าสวรรค์ด้วยการหยั่งรู้ เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Châm Ngôn 3:19 - Chúa Hằng Hữu do khôn ngoan sáng tạo đất; và do thông sáng thiết lập trời.
- Châm Ngôn 3:20 - Do tri thức Ngài, biển sâu mở toang, và mây đọng thành sương.
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Thi Thiên 33:6 - Lời Chúa Hằng Hữu sáng lập vũ trụ, hơi thở Ngài tạo muôn triệu tinh tú.
- Châm Ngôn 8:22 - Chúa Hằng Hữu đã có ta từ buổi ban đầu, trước cả khi khai thiên lập địa.
- Châm Ngôn 8:23 - Ta hiện hữu, đời đời trong quá khứ, từ ban đầu, khi chưa có địa cầu.
- Châm Ngôn 8:24 - Ta hiện hữu khi chưa có đại dương vực thẳm, nước chưa tuôn từ nguồn suối mạch sông.
- Châm Ngôn 8:25 - Trước khi núi non được hình thành, đồi cao góp mặt, thì đã có ta—
- Châm Ngôn 8:26 - trước khi Chúa dựng trời xanh và đồng ruộng cùng cao nguyên trùng điệp.
- Châm Ngôn 8:27 - Ta đã hiện diện, khi Chúa dựng trời xanh, khi Ngài đặt vòng tròn trên mặt biển.
- Châm Ngôn 8:28 - Ta hiện diện khi Ngài giăng mây trời, đặt nguồn nước lớn dưới vực đại dương,
- Châm Ngôn 8:29 - Ta hiện diện khi Ngài định giới ranh biển cả, ban lệnh cho nước không được tràn khỏi bờ. Và khi Ngài dựng nền của đất,
- Thi Thiên 104:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, công việc Chúa vô biên, huyền diệu! Sự khôn ngoan Ngài thực hiện lắm kỳ công. Khắp đất đầy dẫy các tạo vật của Ngài.
- Giê-rê-mi 51:15 - Chúa Hằng Hữu sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Sáng Thế Ký 1:1 - Ban đầu, Đức Chúa Trời sáng tạo trời đất.