逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa trải đất ra bên biển cả. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
- 新标点和合本 - 称谢那铺地在水以上的, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 称谢那铺地在水以上的, 因他的慈爱永远长存。
- 和合本2010(神版-简体) - 称谢那铺地在水以上的, 因他的慈爱永远长存。
- 当代译本 - 要称谢那位在水上铺展大地的, 因为祂的慈爱永远长存。
- 圣经新译本 - 要称谢那铺张大地在水上的, 因为他的慈爱永远长存。
- 中文标准译本 - 当称谢那把大地铺在众水之上的, 他的慈爱永远长存!
- 现代标点和合本 - 称谢那铺地在水以上的, 因他的慈爱永远长存!
- 和合本(拼音版) - 称谢那铺地在水以上的, 因他的慈爱永远长存。
- New International Version - who spread out the earth upon the waters, His love endures forever.
- New International Reader's Version - He spread out the earth on the waters. His faithful love continues forever.
- English Standard Version - to him who spread out the earth above the waters, for his steadfast love endures forever;
- New Living Translation - Give thanks to him who placed the earth among the waters. His faithful love endures forever.
- Christian Standard Bible - He spread the land on the waters. His faithful love endures forever.
- New American Standard Bible - To Him who spread out the earth above the waters, For His faithfulness is everlasting;
- New King James Version - To Him who laid out the earth above the waters, For His mercy endures forever;
- Amplified Bible - To Him who stretched out the earth upon the waters, For His lovingkindness endures forever;
- American Standard Version - To him that spread forth the earth above the waters; For his lovingkindness endureth for ever:
- King James Version - To him that stretched out the earth above the waters: for his mercy endureth for ever.
- New English Translation - to the one who spread out the earth over the water, for his loyal love endures,
- World English Bible - to him who spread out the earth above the waters; for his loving kindness endures forever:
- 新標點和合本 - 稱謝那鋪地在水以上的, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 稱謝那鋪地在水以上的, 因他的慈愛永遠長存。
- 和合本2010(神版-繁體) - 稱謝那鋪地在水以上的, 因他的慈愛永遠長存。
- 當代譯本 - 要稱謝那位在水上鋪展大地的, 因為祂的慈愛永遠長存。
- 聖經新譯本 - 要稱謝那鋪張大地在水上的, 因為他的慈愛永遠長存。
- 呂振中譯本 - 要 稱謝 那鋪展大地於水上的, 因為他堅固的愛永遠長存;
- 中文標準譯本 - 當稱謝那把大地鋪在眾水之上的, 他的慈愛永遠長存!
- 現代標點和合本 - 稱謝那鋪地在水以上的, 因他的慈愛永遠長存!
- 文理和合譯本 - 鋪大地於水上、以其慈惠永存兮、
- 文理委辦譯本 - 立地維於水際、矜憫恆懷兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 闢地在水上、主之恩慈、永遠常存、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 【啟】洪濤之上。展布乾坤。【應】慈恩不匱。萬古和春。
- Nueva Versión Internacional - Al que expandió la tierra sobre las aguas; su gran amor perdura para siempre.
- 현대인의 성경 - 땅을 물 위에 세우신 분에게 감사하라. 그의 사랑은 영원하다.
- Новый Русский Перевод - Если не буду помнить тебя, то пусть прилипнет язык мой к небу, если не поставлю Иерусалим во главе своего веселья.
- Восточный перевод - Пусть прилипнет язык мой к нёбу, если не буду помнить тебя, если не будет Иерусалим моей самой большой радостью.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть прилипнет язык мой к нёбу, если не буду помнить тебя, если не будет Иерусалим моей самой большой радостью.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть прилипнет язык мой к нёбу, если не буду помнить тебя, если не будет Иерусалим моей самой большой радостью.
- La Bible du Semeur 2015 - Et il a étendu la terre sur les eaux, car son amour dure à toujours .
- リビングバイブル - 地中に水脈を巡らされたお方をほめたたえなさい。 その恵みは絶えることがありません。
- Nova Versão Internacional - Que estendeu a terra sobre as águas; O seu amor dura para sempre!
- Hoffnung für alle - Die Erde breitete er über den Meeren aus – seine Gnade hört niemals auf!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงคลี่ผืนแผ่นดินเหนือห้วงน้ำ ความรักมั่นคงของพระองค์ดำรงนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แด่พระองค์ผู้แผ่แผ่นดินโลกไว้บนน้ำ เพราะความรักอันมั่นคงของพระองค์ดำรงอยู่ตลอดกาล
交叉引用
- Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
- Thi Thiên 104:3 - đặt các xà ngang của lâu đài Ngài trên nước, dùng mây làm xa giá; và cỡi trên cánh gió.
- Gióp 37:18 - Chúa khiến mặt trời phản chiếu sức nóng như tấm gương đồng. Anh có thể làm được điều đó không?
- Gióp 26:7 - Đức Chúa Trời trải phương bắc của bầu trời trên không gian trống trải và treo địa cầu lơ lửng trong khoảng không.
- Y-sai 40:22 - Đức Chúa Trời ngự trên vòm trời. Ngài coi dân cư trên đất như cào cào! Đấng trải không gian như bức màn, và giương các tầng trời như cái trại.
- 2 Phi-e-rơ 3:5 - Họ cố tình quên đi sự thật từ xưa, Đức Chúa Trời dùng lời Ngài sáng tạo vũ trụ; đất ra từ nước và nước bao bọc nó.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- 2 Phi-e-rơ 3:7 - Chính Đức Chúa Trời cũng phán bảo trời đất tồn tại, để dành cho lửa thiêu đốt vào ngày phán xét, và tiêu diệt tất cả những người vô đạo.
- Xa-cha-ri 12:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán về Ít-ra-ên: “Chúa Hằng Hữu, Đấng giăng các tầng trời, lập nền trái đất, tạo linh hồn con người, phán.
- Y-sai 42:5 - Đức Chúa Trời, Chúa Hằng Hữu là Đấng sáng tạo và trải các tầng trời ra, Ngài tạo dựng trái đất và mọi thứ trong đó. Ngài ban hơi thở cho vạn vật, truyền sinh khí cho dân cư đi trên đất. Và Ngài phán:
- Y-sai 44:24 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Cứu Chuộc và Đấng Tạo Dựng của ngươi phán: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng tạo dựng vạn vật. Chỉ một mình Ta giương các tầng trời. Có ai ở với Ta khi Ta tạo dựng trái đất không?
- Sáng Thế Ký 1:9 - Kế đến, Đức Chúa Trời phán: “Nước dưới trời phải tụ lại, và đất khô phải xuất hiện.” Liền có như thế.
- Giê-rê-mi 10:12 - Nhưng Đức Chúa Trời sáng tạo địa cầu bởi quyền năng và Ngài đã bảo tồn bằng sự khôn ngoan. Với tri thức của chính Chúa, Ngài đã giăng các tầng trời.
- Thi Thiên 24:2 - Chúa đã tạo đất khô gần đại dương và bên cạnh sông ngòi, lập đồng bằng.