Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
135:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • 新标点和合本 - 耶和华在天上,在地下, 在海中,在一切的深处, 都随自己的意旨而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在天,在地,在海洋,在各深渊, 耶和华都随自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在天,在地,在海洋,在各深渊, 耶和华都随自己的旨意而行。
  • 当代译本 - 耶和华在天上、地下、海洋、 深渊按自己的旨意行事。
  • 圣经新译本 - 在天上,在地上,在海中,在一切深处, 耶和华喜欢什么,就作什么。
  • 中文标准译本 - 在诸天、在大地、 在海洋和一切的深处, 耶和华完全照自己的意愿行事。
  • 现代标点和合本 - 耶和华在天上,在地下, 在海中,在一切的深处, 都随自己的意旨而行。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在天上,在地下, 在海中,在一切的深处, 都随自己的意旨而行。
  • New International Version - The Lord does whatever pleases him, in the heavens and on the earth, in the seas and all their depths.
  • New International Reader's Version - The Lord does anything he wants to do in the heavens and on the earth. He does it even in the deepest parts of the oceans.
  • English Standard Version - Whatever the Lord pleases, he does, in heaven and on earth, in the seas and all deeps.
  • New Living Translation - The Lord does whatever pleases him throughout all heaven and earth, and on the seas and in their depths.
  • Christian Standard Bible - The Lord does whatever he pleases in heaven and on earth, in the seas and all the depths.
  • New American Standard Bible - Whatever the Lord pleases, He does, In heaven and on earth, in the seas and in all the ocean depths.
  • New King James Version - Whatever the Lord pleases He does, In heaven and in earth, In the seas and in all deep places.
  • Amplified Bible - Whatever the Lord pleases, He does, In the heavens and on the earth, in the seas and all deeps—
  • American Standard Version - Whatsoever Jehovah pleased, that hath he done, In heaven and in earth, in the seas and in all deeps;
  • King James Version - Whatsoever the Lord pleased, that did he in heaven, and in earth, in the seas, and all deep places.
  • New English Translation - He does whatever he pleases in heaven and on earth, in the seas and all the ocean depths.
  • World English Bible - Whatever Yahweh pleased, that he has done, in heaven and in earth, in the seas and in all deeps.
  • 新標點和合本 - 耶和華在天上,在地下, 在海中,在一切的深處, 都隨自己的意旨而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在天,在地,在海洋,在各深淵, 耶和華都隨自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在天,在地,在海洋,在各深淵, 耶和華都隨自己的旨意而行。
  • 當代譯本 - 耶和華在天上、地下、海洋、 深淵按自己的旨意行事。
  • 聖經新譯本 - 在天上,在地上,在海中,在一切深處, 耶和華喜歡甚麼,就作甚麼。
  • 呂振中譯本 - 在上天、在下地、在海中、在深淵各處、 永恆主喜歡甚麼,就作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 在諸天、在大地、 在海洋和一切的深處, 耶和華完全照自己的意願行事。
  • 現代標點和合本 - 耶和華在天上,在地下, 在海中,在一切的深處, 都隨自己的意旨而行。
  • 文理和合譯本 - 在於上天下地、滄海深淵、耶和華所悅者、咸為之兮、
  • 文理委辦譯本 - 上天下地、滄海深淵、耶和華任意作為兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在上天下地滄海及一切深淵、主皆憑意而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 隨意造萬物。品類紛以陳。天地與淵海。咸賴主陶鈞。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor hace todo lo que quiere en los cielos y en la tierra, en los mares y en todos sus abismos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 하늘과 땅과 바다에서 원하시는 것은 무엇이든지 다 행하신다.
  • Новый Русский Перевод - распростер над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод - распростёр над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - распростёр над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - распростёр над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fait ╵tout ce qu’il veut au ciel et sur la terre, dans les mers et dans les abîmes.
  • リビングバイブル - 天も地も、深い海も、 主は思いどおりに治められます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor faz tudo o que lhe agrada, nos céus e na terra, nos mares e em todas as suas profundezas.
  • Hoffnung für alle - Was er will, das tut er auch – sei es im Himmel oder auf der Erde, im Meer oder in den tiefsten Tiefen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำสิ่งใดๆ ตามชอบพระทัยพระองค์ ในฟ้าสวรรค์และบนแผ่นดินโลก ในห้วงสมุทรและที่ลึกทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ ทั้ง​เบื้อง​สวรรค์​และ​แหล่ง​หล้า ทั้ง​ใน​ทะเล​และ​ห้วงน้ำ​ลึก​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 14:25 - Khoảng bốn giờ sáng, Chúa Giê-xu đi bộ trên mặt nước đến gần thuyền.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Việc đẹp ý Chúa Hằng Hữu, Ngài đều thực hiện, tại mặt đất và trên trời cao, trong đại dương và dưới vực sâu.
  • 新标点和合本 - 耶和华在天上,在地下, 在海中,在一切的深处, 都随自己的意旨而行。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 在天,在地,在海洋,在各深渊, 耶和华都随自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-简体) - 在天,在地,在海洋,在各深渊, 耶和华都随自己的旨意而行。
  • 当代译本 - 耶和华在天上、地下、海洋、 深渊按自己的旨意行事。
  • 圣经新译本 - 在天上,在地上,在海中,在一切深处, 耶和华喜欢什么,就作什么。
  • 中文标准译本 - 在诸天、在大地、 在海洋和一切的深处, 耶和华完全照自己的意愿行事。
  • 现代标点和合本 - 耶和华在天上,在地下, 在海中,在一切的深处, 都随自己的意旨而行。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华在天上,在地下, 在海中,在一切的深处, 都随自己的意旨而行。
  • New International Version - The Lord does whatever pleases him, in the heavens and on the earth, in the seas and all their depths.
  • New International Reader's Version - The Lord does anything he wants to do in the heavens and on the earth. He does it even in the deepest parts of the oceans.
  • English Standard Version - Whatever the Lord pleases, he does, in heaven and on earth, in the seas and all deeps.
  • New Living Translation - The Lord does whatever pleases him throughout all heaven and earth, and on the seas and in their depths.
  • Christian Standard Bible - The Lord does whatever he pleases in heaven and on earth, in the seas and all the depths.
  • New American Standard Bible - Whatever the Lord pleases, He does, In heaven and on earth, in the seas and in all the ocean depths.
  • New King James Version - Whatever the Lord pleases He does, In heaven and in earth, In the seas and in all deep places.
  • Amplified Bible - Whatever the Lord pleases, He does, In the heavens and on the earth, in the seas and all deeps—
  • American Standard Version - Whatsoever Jehovah pleased, that hath he done, In heaven and in earth, in the seas and in all deeps;
  • King James Version - Whatsoever the Lord pleased, that did he in heaven, and in earth, in the seas, and all deep places.
  • New English Translation - He does whatever he pleases in heaven and on earth, in the seas and all the ocean depths.
  • World English Bible - Whatever Yahweh pleased, that he has done, in heaven and in earth, in the seas and in all deeps.
  • 新標點和合本 - 耶和華在天上,在地下, 在海中,在一切的深處, 都隨自己的意旨而行。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 在天,在地,在海洋,在各深淵, 耶和華都隨自己的旨意而行。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 在天,在地,在海洋,在各深淵, 耶和華都隨自己的旨意而行。
  • 當代譯本 - 耶和華在天上、地下、海洋、 深淵按自己的旨意行事。
  • 聖經新譯本 - 在天上,在地上,在海中,在一切深處, 耶和華喜歡甚麼,就作甚麼。
  • 呂振中譯本 - 在上天、在下地、在海中、在深淵各處、 永恆主喜歡甚麼,就作甚麼。
  • 中文標準譯本 - 在諸天、在大地、 在海洋和一切的深處, 耶和華完全照自己的意願行事。
  • 現代標點和合本 - 耶和華在天上,在地下, 在海中,在一切的深處, 都隨自己的意旨而行。
  • 文理和合譯本 - 在於上天下地、滄海深淵、耶和華所悅者、咸為之兮、
  • 文理委辦譯本 - 上天下地、滄海深淵、耶和華任意作為兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 在上天下地滄海及一切深淵、主皆憑意而行、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 隨意造萬物。品類紛以陳。天地與淵海。咸賴主陶鈞。
  • Nueva Versión Internacional - El Señor hace todo lo que quiere en los cielos y en la tierra, en los mares y en todos sus abismos.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 하늘과 땅과 바다에서 원하시는 것은 무엇이든지 다 행하신다.
  • Новый Русский Перевод - распростер над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод - распростёр над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - распростёр над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - распростёр над водами землю, потому что милость Его – навеки;
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel fait ╵tout ce qu’il veut au ciel et sur la terre, dans les mers et dans les abîmes.
  • リビングバイブル - 天も地も、深い海も、 主は思いどおりに治められます。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor faz tudo o que lhe agrada, nos céus e na terra, nos mares e em todas as suas profundezas.
  • Hoffnung für alle - Was er will, das tut er auch – sei es im Himmel oder auf der Erde, im Meer oder in den tiefsten Tiefen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงกระทำสิ่งใดๆ ตามชอบพระทัยพระองค์ ในฟ้าสวรรค์และบนแผ่นดินโลก ในห้วงสมุทรและที่ลึกทั้งหลาย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กระทำ​ตาม​ความ​ประสงค์​ของ​พระ​องค์ ทั้ง​เบื้อง​สวรรค์​และ​แหล่ง​หล้า ทั้ง​ใน​ทะเล​และ​ห้วงน้ำ​ลึก​ทั้ง​ปวง
  • Ma-thi-ơ 14:25 - Khoảng bốn giờ sáng, Chúa Giê-xu đi bộ trên mặt nước đến gần thuyền.
  • Thi Thiên 136:13 - Chúa chia Biển Đỏ làm đôi. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:14 - Cho dân chúng Ít-ra-ên đi ngang qua. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 136:15 - Xua Pha-ra-ôn và đạo quân xuống Biển Đỏ. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • A-mốt 4:13 - Vì Chúa Hằng Hữu là Đấng tạo hình núi non, khuấy động gió bão, và hiển lộ Ngài qua loài người. Ngài biến ánh bình minh ra bóng tối và chà đạp các nơi cao trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời Vạn Quân!
  • Thi Thiên 33:11 - Nhưng kế hoạch Chúa Hằng Hữu tồn tại mãi mãi; ý định Ngài bất diệt muôn đời.
  • A-mốt 9:6 - Nhà của Chúa Hằng Hữu vươn tận các tầng trời, trong khi đặt nền trên trái đất, Chúa gọi nước từ các đại dương đến và đổ ra như mưa trên đất. Danh Ngài là Chúa Hằng Hữu!
  • Đa-ni-ên 4:35 - Đem so với Chúa, tất cả nhân loại trên thế giới chỉ là con số không. Chúa hành động theo ý muốn Ngài đối với muôn triệu ngôi sao trên trời, cũng như đối với loài người đông đảo dưới đất. Không ai có quyền ngăn chặn và chất vấn Ngài: ‘Chúa làm việc đó để làm gì?’
  • Y-sai 46:10 - Ta đã cho các con biết việc cuối cùng, Ta đã nói trước việc chưa xảy ra từ ban đầu. Những việc Ta hoạch định sẽ thành tựu vì Ta sẽ làm bất cứ việc gì Ta muốn.
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Ma-thi-ơ 8:27 - Các môn đệ kinh ngạc hỏi nhau: “Người là ai mà đến gió và biển cũng phải vâng lời?”
  • Thi Thiên 33:9 - Chúa phán, vũ trụ liền xuất hiện! Vạn vật tồn tại theo lệnh Ngài.
  • Ma-thi-ơ 28:18 - Chúa Giê-xu đến gần các môn đệ, ân cần dặn bảo: “Tất cả uy quyền trên trời dưới đất đều giao về tay Ta.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
圣经
资源
计划
奉献