逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa không để chân ngươi trơn trợt; Đấng canh giữ ngươi không bao giờ ngủ.
- 新标点和合本 - 他必不叫你的脚摇动; 保护你的必不打盹!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他不叫你的脚摇动, 保护你的必不打盹!
- 和合本2010(神版-简体) - 他不叫你的脚摇动, 保护你的必不打盹!
- 当代译本 - 祂必不让你滑倒, 保护你的不会打盹。
- 圣经新译本 - 他必不使你的脚滑倒; 保护你的必不打盹。
- 中文标准译本 - 他必不让你的脚动摇; 保守你的必不打盹。
- 现代标点和合本 - 他必不叫你的脚摇动, 保护你的必不打盹。
- 和合本(拼音版) - 他必不叫你的脚摇动, 保护你的必不打盹。
- New International Version - He will not let your foot slip— he who watches over you will not slumber;
- New International Reader's Version - He won’t let your foot slip. He who watches over you won’t get tired.
- English Standard Version - He will not let your foot be moved; he who keeps you will not slumber.
- New Living Translation - He will not let you stumble; the one who watches over you will not slumber.
- The Message - He won’t let you stumble, your Guardian God won’t fall asleep. Not on your life! Israel’s Guardian will never doze or sleep.
- Christian Standard Bible - He will not allow your foot to slip; your Protector will not slumber.
- New American Standard Bible - He will not allow your foot to slip; He who watches over you will not slumber.
- New King James Version - He will not allow your foot to be moved; He who keeps you will not slumber.
- Amplified Bible - He will not allow your foot to slip; He who keeps you will not slumber.
- American Standard Version - He will not suffer thy foot to be moved: He that keepeth thee will not slumber.
- King James Version - He will not suffer thy foot to be moved: he that keepeth thee will not slumber.
- New English Translation - May he not allow your foot to slip! May your protector not sleep!
- World English Bible - He will not allow your foot to be moved. He who keeps you will not slumber.
- 新標點和合本 - 他必不叫你的腳搖動; 保護你的必不打盹!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他不叫你的腳搖動, 保護你的必不打盹!
- 和合本2010(神版-繁體) - 他不叫你的腳搖動, 保護你的必不打盹!
- 當代譯本 - 祂必不讓你滑倒, 保護你的不會打盹。
- 聖經新譯本 - 他必不使你的腳滑倒; 保護你的必不打盹。
- 呂振中譯本 - 願他使你的腳不搖動; 願保護你的不打盹。
- 中文標準譯本 - 他必不讓你的腳動搖; 保守你的必不打盹。
- 現代標點和合本 - 他必不叫你的腳搖動, 保護你的必不打盹。
- 文理和合譯本 - 彼不任爾失足、護佑爾者不寐兮、
- 文理委辦譯本 - 和之曰、必不使爾失足、保護爾者永不寢兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必不使爾失足、保護爾者、永不寢寐、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾立主扶持。足跟誰能移。
- Nueva Versión Internacional - No permitirá que tu pie resbale; jamás duerme el que te cuida.
- 현대인의 성경 - 그가 너를 넘어지지 않게 하실 것이니 너를 지키는 분이 졸지 않으시리라.
- Новый Русский Перевод - Иерусалим – плотно застроенный город.
- Восточный перевод - Иерусалим – плотно застроенный город.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иерусалим – плотно застроенный город.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иерусалим – плотно застроенный город.
- La Bible du Semeur 2015 - Il te gardera des faux pas, celui qui te protège ╵ne sommeillera pas.
- リビングバイブル - このお方は、私が決してつまずいたり、 足をすべらせたり、倒れたりしないように 守ってくださいます。 また、眠り込んだりもなさいません。 いつも大きく目を見開いて、 見守っていてくださいます。
- Nova Versão Internacional - Ele não permitirá que você tropece; o seu protetor se manterá alerta,
- Hoffnung für alle - Der Herr wird nicht zulassen, dass du fällst; er, dein Beschützer, schläft nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะไม่ทรงปล่อยให้เท้าของท่านลื่นไถล พระองค์ผู้ทรงพิทักษ์รักษาท่านจะไม่เคลิ้มไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์จะไม่ปล่อยให้เท้าของท่านพลาด พระองค์ผู้คอยดูแลท่านย่อมไม่พักผ่อนนอนหลับ
交叉引用
- Châm Ngôn 2:8 - Ngài bảo vệ con đường của công lý và che chở đường lối của các thánh Ngài.
- Thi Thiên 66:9 - Mạng sống chúng con trong tay Ngài và Ngài giữ chân chúng con không trợt ngã.
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Thi Thiên 91:12 - Thiên sứ sẽ nâng ngươi trên bàn tay, giữ chân ngươi khỏi vấp vào đá.
- Y-sai 27:3 - Ta, Chúa Hằng Hữu sẽ coi sóc nó, tưới nước thường xuyên. Ngày và đêm, Ta sẽ canh giữ để không ai làm hại nó.
- Thi Thiên 41:2 - Chúa Hằng Hữu bảo vệ họ và che chở mạng sống họ. Ngài cho họ được phước trên đất và không để rơi vào bẫy kẻ thù.
- 1 Sa-mu-ên 2:9 - Ngài gìn giữ người trung thành với Ngài, nhưng người ác bị tiêu diệt nơi tối tăm. Không ai nhờ sức mình mà thắng thế.
- 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
- Châm Ngôn 3:23 - Nhờ đó, con tiến bước an toàn, chân con không vấp ngã.
- Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.