Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
121:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • 新标点和合本 - 我要向山举目; 我的帮助从何而来?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向山举目, 我的帮助从何而来?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向山举目, 我的帮助从何而来?
  • 当代译本 - 我举目观看群山, 我的帮助从哪里来?
  • 圣经新译本 - 我要向群山举目, 我的帮助从哪里来呢? (本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我要向群山举目, 我的帮助从哪里来?
  • 现代标点和合本 - 我要向山举目。 我的帮助从何而来?
  • 和合本(拼音版) - 我要向山举目, 我的帮助从何而来?
  • New International Version - I lift up my eyes to the mountains— where does my help come from?
  • New International Reader's Version - I look up to the mountains. Where does my help come from?
  • English Standard Version - I lift up my eyes to the hills. From where does my help come?
  • New Living Translation - I look up to the mountains— does my help come from there?
  • The Message - I look up to the mountains; does my strength come from mountains? No, my strength comes from God, who made heaven, and earth, and mountains.
  • Christian Standard Bible - I lift my eyes toward the mountains. Where will my help come from?
  • New American Standard Bible - I will raise my eyes to the mountains; From where will my help come?
  • New King James Version - I will lift up my eyes to the hills— From whence comes my help?
  • Amplified Bible - I will lift up my eyes to the hills [of Jerusalem]— From where shall my help come?
  • American Standard Version - I will lift up mine eyes unto the mountains: From whence shall my help come?
  • King James Version - I will lift up mine eyes unto the hills, from whence cometh my help.
  • New English Translation - I look up toward the hills. From where does my help come?
  • World English Bible - I will lift up my eyes to the hills. Where does my help come from?
  • 新標點和合本 - 我要向山舉目; 我的幫助從何而來?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向山舉目, 我的幫助從何而來?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向山舉目, 我的幫助從何而來?
  • 當代譯本 - 我舉目觀看群山, 我的幫助從哪裡來?
  • 聖經新譯本 - 我要向群山舉目, 我的幫助從哪裡來呢? (本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我向山舉目。 我的助力從哪裏來呢?
  • 中文標準譯本 - 我要向群山舉目, 我的幫助從哪裡來?
  • 現代標點和合本 - 我要向山舉目。 我的幫助從何而來?
  • 文理和合譯本 - 我舉目向山、我之扶助、何自而來、
  • 文理委辦譯本 - 歌曰、維彼岡巒、予所仰止、予之得救、在其地兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向山舉目觀望曰、我之救濟、自何而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舉目向青山。悠然望天顏。偉哉造物主。吾心所仰攀。
  • Nueva Versión Internacional - A las montañas levanto mis ojos; ¿de dónde ha de venir mi ayuda?
  • 현대인의 성경 - 내가 눈을 들어 산을 바라보리라. 나의 도움은 어디서 오는가?
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения Давида. Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдем в дом Господень».
  • Восточный перевод - Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдём в храм Вечного».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдём в храм Вечного».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдём в храм Вечного».
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Je lève les yeux vers les monts : d’où le secours me viendra-t-il ?
  • リビングバイブル - 私は山の神々に助けを仰ぐべきなのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Levanto os meus olhos para os montes e pergunto: De onde me vem o socorro?
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Ich schaue hinauf zu den Bergen – woher kann ich Hilfe erwarten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเงยหน้าดูเนินเขาทั้งหลาย ความช่วยเหลือของข้าพเจ้ามาจากไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แหงน​หน้า​ไป​ทาง​ภูเขา เพื่อ​ดู​ว่า ความ​ช่วยเหลือ​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ได้รับ​มา​จาก​ไหน
交叉引用
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 68:15 - Hỡi các dãy núi Ba-san hùng vĩ, với nhiều ngọn lởm chởm trong không trung.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi ngước nhìn đồi núi— ơn cứu giúp đến từ đâu?
  • 新标点和合本 - 我要向山举目; 我的帮助从何而来?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向山举目, 我的帮助从何而来?
  • 和合本2010(神版-简体) - 我要向山举目, 我的帮助从何而来?
  • 当代译本 - 我举目观看群山, 我的帮助从哪里来?
  • 圣经新译本 - 我要向群山举目, 我的帮助从哪里来呢? (本节在《马索拉文本》包括细字标题)
  • 中文标准译本 - 我要向群山举目, 我的帮助从哪里来?
  • 现代标点和合本 - 我要向山举目。 我的帮助从何而来?
  • 和合本(拼音版) - 我要向山举目, 我的帮助从何而来?
  • New International Version - I lift up my eyes to the mountains— where does my help come from?
  • New International Reader's Version - I look up to the mountains. Where does my help come from?
  • English Standard Version - I lift up my eyes to the hills. From where does my help come?
  • New Living Translation - I look up to the mountains— does my help come from there?
  • The Message - I look up to the mountains; does my strength come from mountains? No, my strength comes from God, who made heaven, and earth, and mountains.
  • Christian Standard Bible - I lift my eyes toward the mountains. Where will my help come from?
  • New American Standard Bible - I will raise my eyes to the mountains; From where will my help come?
  • New King James Version - I will lift up my eyes to the hills— From whence comes my help?
  • Amplified Bible - I will lift up my eyes to the hills [of Jerusalem]— From where shall my help come?
  • American Standard Version - I will lift up mine eyes unto the mountains: From whence shall my help come?
  • King James Version - I will lift up mine eyes unto the hills, from whence cometh my help.
  • New English Translation - I look up toward the hills. From where does my help come?
  • World English Bible - I will lift up my eyes to the hills. Where does my help come from?
  • 新標點和合本 - 我要向山舉目; 我的幫助從何而來?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向山舉目, 我的幫助從何而來?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我要向山舉目, 我的幫助從何而來?
  • 當代譯本 - 我舉目觀看群山, 我的幫助從哪裡來?
  • 聖經新譯本 - 我要向群山舉目, 我的幫助從哪裡來呢? (本節在《馬索拉文本》包括細字標題)
  • 呂振中譯本 - 我向山舉目。 我的助力從哪裏來呢?
  • 中文標準譯本 - 我要向群山舉目, 我的幫助從哪裡來?
  • 現代標點和合本 - 我要向山舉目。 我的幫助從何而來?
  • 文理和合譯本 - 我舉目向山、我之扶助、何自而來、
  • 文理委辦譯本 - 歌曰、維彼岡巒、予所仰止、予之得救、在其地兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我向山舉目觀望曰、我之救濟、自何而來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 舉目向青山。悠然望天顏。偉哉造物主。吾心所仰攀。
  • Nueva Versión Internacional - A las montañas levanto mis ojos; ¿de dónde ha de venir mi ayuda?
  • 현대인의 성경 - 내가 눈을 들어 산을 바라보리라. 나의 도움은 어디서 오는가?
  • Новый Русский Перевод - Песнь восхождения Давида. Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдем в дом Господень».
  • Восточный перевод - Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдём в храм Вечного».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдём в храм Вечного».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Обрадовался я, когда мне сказали: «Пойдём в храм Вечного».
  • La Bible du Semeur 2015 - Cantique pour la route vers la demeure de l’Eternel . Je lève les yeux vers les monts : d’où le secours me viendra-t-il ?
  • リビングバイブル - 私は山の神々に助けを仰ぐべきなのでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - Levanto os meus olhos para os montes e pergunto: De onde me vem o socorro?
  • Hoffnung für alle - Ein Lied für Festbesucher, die nach Jerusalem hinaufziehen. Ich schaue hinauf zu den Bergen – woher kann ich Hilfe erwarten?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าเงยหน้าดูเนินเขาทั้งหลาย ความช่วยเหลือของข้าพเจ้ามาจากไหน?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​แหงน​หน้า​ไป​ทาง​ภูเขา เพื่อ​ดู​ว่า ความ​ช่วยเหลือ​ที่​ข้าพเจ้า​จะ​ได้รับ​มา​จาก​ไหน
  • Thi Thiên 78:68 - Nhưng Ngài chọn đại tộc Giu-đa và Núi Si-ôn mà Ngài yêu mến.
  • Thi Thiên 87:1 - Chúa Hằng Hữu xây nền móng Ngài trên núi thánh.
  • Thi Thiên 68:15 - Hỡi các dãy núi Ba-san hùng vĩ, với nhiều ngọn lởm chởm trong không trung.
  • Thi Thiên 68:16 - Sao ngươi nổi cơn ghen tị, hỡi các núi ghồ ghề, tại Núi Si-ôn, nơi Đức Chúa Trời chọn để ngự, phải, Chúa Hằng Hữu sẽ ở tại đó đời đời?
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Giê-rê-mi 3:23 - Các cuộc thờ phượng tà thần trên đồi và các cuộc truy hoan trác táng trên núi cũng chỉ lừa gạt chúng con. Chỉ có Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con, là Đấng giải cứu Ít-ra-ên.
  • Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
  • Thi Thiên 120:1 - Lúc khốn cùng, tôi kêu cầu Chúa Hằng Hữu; tôi kêu khóc, Ngài đáp lời tôi.
圣经
资源
计划
奉献