逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngài biến đá tảng ra ao hồ; đổi đá cứng thành suối nước.
- 新标点和合本 - 他叫磐石变为水池, 叫坚石变为泉源。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他叫磐石变为水池, 使坚石变为泉源。
- 和合本2010(神版-简体) - 他叫磐石变为水池, 使坚石变为泉源。
- 当代译本 - 因为祂使磐石变成水池, 使岩石涌出泉水。
- 圣经新译本 - 他使磐石变为水池, 使坚石变为水泉。
- 中文标准译本 - 神使磐石变成水池, 使坚石变成水泉。
- 现代标点和合本 - 他叫磐石变为水池, 叫坚石变为泉源。
- 和合本(拼音版) - 他叫磐石变为水池, 叫坚石变为泉源。
- New International Version - who turned the rock into a pool, the hard rock into springs of water.
- New International Reader's Version - He turned the rock into a pool. He turned the hard rock into springs of water.
- English Standard Version - who turns the rock into a pool of water, the flint into a spring of water.
- New Living Translation - He turned the rock into a pool of water; yes, a spring of water flowed from solid rock.
- Christian Standard Bible - who turned the rock into a pool, the flint into a spring.
- New American Standard Bible - Who turned the rock into a pool of water, The flint into a fountain of water.
- New King James Version - Who turned the rock into a pool of water, The flint into a fountain of waters.
- Amplified Bible - Who turned the rock into a pool of water, The flint into a fountain of water.
- American Standard Version - Who turned the rock into a pool of water, The flint into a fountain of waters.
- King James Version - Which turned the rock into a standing water, the flint into a fountain of waters.
- New English Translation - who turned a rock into a pool of water, a hard rock into springs of water!
- World English Bible - who turned the rock into a pool of water, the flint into a spring of waters.
- 新標點和合本 - 他叫磐石變為水池, 叫堅石變為泉源。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他叫磐石變為水池, 使堅石變為泉源。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他叫磐石變為水池, 使堅石變為泉源。
- 當代譯本 - 因為祂使磐石變成水池, 使巖石湧出泉水。
- 聖經新譯本 - 他使磐石變為水池, 使堅石變為水泉。
- 呂振中譯本 - 他叫磐石變為水塘, 叫硬石頭 變 為水泉。
- 中文標準譯本 - 神使磐石變成水池, 使堅石變成水泉。
- 現代標點和合本 - 他叫磐石變為水池, 叫堅石變為泉源。
- 文理和合譯本 - 彼變磐石為池沼、堅石為源泉兮、
- 文理委辦譯本 -
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主使磐石變為水池、使堅石變為泉源、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰能泰然無動眞宰前。曾變沙磧為良田。頑石化為活水泉。主之德威信無邊。
- Nueva Versión Internacional - ¡Él convirtió la roca en un estanque, el pedernal en manantiales de agua!
- 현대인의 성경 - 그가 반석을 연못이 되게 하시고 단단한 바위에서 샘물이 솟아나게 하셨다.
- Новый Русский Перевод - Ты избавил душу мою от смерти, глаза мои – от слез и ноги мои – от падения.
- Восточный перевод - Вечный, Ты избавил душу мою от смерти, глаза мои – от слёз и ноги мои – от падения.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный, Ты избавил душу мою от смерти, глаза мои – от слёз и ноги мои – от падения.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный, Ты избавил душу мою от смерти, глаза мои – от слёз и ноги мои – от падения.
- La Bible du Semeur 2015 - il change le roc en étang, la pierre en source jaillissante .
- リビングバイブル - 神は、堅い岩から、 ほとばしる泉のように水を出された方だからです。
- Nova Versão Internacional - Ele fez da rocha um açude, do rochedo uma fonte.
- Hoffnung für alle - Er verwandelte Felsen in Teiche voller Wasser und ließ Quellen sprudeln, wo vorher nur harter Stein war!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ทรงทำให้หินกลายเป็นแอ่งน้ำ ศิลาแกร่งกลายเป็นธารน้ำพุ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้บันดาลให้ก้อนหินเป็นสระน้ำ และหินเหล็กไฟเป็นน้ำพุ
交叉引用
- Thi Thiên 78:15 - Chúa chẻ vầng đá giữa hoang mạc, ban cho họ dòng nước ngọt từ vực sâu.
- Thi Thiên 78:16 - Chúa cho suối phun ra từ tảng đá, khiến nước chảy cuồn cuộn như dòng sông!
- 1 Cô-rinh-tô 10:4 - đều uống một dòng nước thiêng chảy từ một vầng đá thiêng lăn theo họ. Vầng đá ấy là Chúa Cứu Thế.
- Nê-hê-mi 9:15 - Lúc họ đói, Chúa cho họ bánh từ trời; lúc họ khát, Chúa cho nước văng ra từ tảng đá. Chúa truyền bảo họ vào chiếm lấy đất Chúa thề cho họ.
- Xuất Ai Cập 17:6 - Ta sẽ đứng trước mặt con trên tảng đá ở Hô-rếp. Hãy đập tảng đá, nước sẽ chảy ra cho họ uống.” Môi-se làm đúng lời Chúa phán, nước từ tảng đá chảy vọt ra.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:15 - Đừng quên Ngài đã dẫn anh em đi xuyên hoang mạc kinh khiếp, mênh mông, đầy rắn rết và bò cạp. Khi không nước uống, Ngài đã cho anh em nước chảy ra từ vầng đá!
- Thi Thiên 105:41 - Chúa mở đá cho nước tuôn trào, như dòng sông trong hoang mạc mênh mông.
- Dân Số Ký 20:11 - Nói xong, Môi-se vung gậy đập vào vầng đá hai lần. Nước liền bắn vọt ra lai láng. Vậy toàn dân và thú vật đều uống.
- Thi Thiên 107:35 - Nhưng, Chúa cũng biến hoang mạc thành hồ ao, đất khô tuôn dòng suối ngọt ngào.