逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Xin cho họ biết bàn tay Chúa, chính Ngài đã can thiệp giải nguy.
- 新标点和合本 - 使他们知道这是你的手, 是你耶和华所行的事。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 好让他们知道这是你的手, 是你—耶和华所做的事。
- 和合本2010(神版-简体) - 好让他们知道这是你的手, 是你—耶和华所做的事。
- 当代译本 - 让他们知道这是你的作为, 你耶和华行了此事。
- 圣经新译本 - 好让人知道这是出于你的手, 是你耶和华所作的事。
- 中文标准译本 - 愿他们明白这是出自你的手, 是你耶和华做了这事。
- 现代标点和合本 - 使他们知道这是你的手, 是你耶和华所行的事。
- 和合本(拼音版) - 使他们知道这是你的手, 是你耶和华所行的事。
- New International Version - Let them know that it is your hand, that you, Lord, have done it.
- New International Reader's Version - Lord, let my enemies know that you yourself have saved me. You have done it with your own hand.
- English Standard Version - Let them know that this is your hand; you, O Lord, have done it!
- New Living Translation - Let them see that this is your doing, that you yourself have done it, Lord.
- Christian Standard Bible - so they may know that this is your hand and that you, Lord, have done it.
- New American Standard Bible - And may they know that this is Your hand; You, Lord, have done it.
- New King James Version - That they may know that this is Your hand— That You, Lord, have done it!
- Amplified Bible - And let them know that this is Your hand; You, Lord, have done it.
- American Standard Version - That they may know that this is thy hand; That thou, Jehovah, hast done it.
- King James Version - That they may know that this is thy hand; that thou, Lord, hast done it.
- New English Translation - Then they will realize this is your work, and that you, Lord, have accomplished it.
- World English Bible - that they may know that this is your hand; that you, Yahweh, have done it.
- 新標點和合本 - 使他們知道這是你的手, 是你-耶和華所行的事。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 好讓他們知道這是你的手, 是你-耶和華所做的事。
- 和合本2010(神版-繁體) - 好讓他們知道這是你的手, 是你—耶和華所做的事。
- 當代譯本 - 讓他們知道這是你的作為, 你耶和華行了此事。
- 聖經新譯本 - 好讓人知道這是出於你的手, 是你耶和華所作的事。
- 呂振中譯本 - 使他們知道這是你的手, 是你、永恆主、行了這事。
- 中文標準譯本 - 願他們明白這是出自你的手, 是你耶和華做了這事。
- 現代標點和合本 - 使他們知道這是你的手, 是你耶和華所行的事。
- 文理和合譯本 - 使人咸知此出爾手、乃爾耶和華所行兮、
- 文理委辦譯本 - 使彼眾人、知余之得救、爾使然兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使彼得知此乃出於主手、皆為主所行、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 務使世間人。咸覩爾神力。
- Nueva Versión Internacional - Que sepan que esta es tu mano; que tú mismo, Señor, lo has hecho.
- 현대인의 성경 - 주께서 나를 구하시는 분이심을 내 원수들이 알게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Que mes ennemis ╵puissent reconnaître que c’est toi seul, Eternel, ╵toi seul qui as fait cela.
- リビングバイブル - 人々の目の前で私に救いの手を 差し伸べてくださるなら、 きっとだれもが、 あなたこそ力ある神であることを知るでしょう。
- Nova Versão Internacional - Que eles reconheçam que foi a tua mão, que foste tu, Senhor, que o fizeste.
- Hoffnung für alle - Herr, lass meine Feinde erkennen, dass du es bist, der alles so gefügt hat!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ให้พวกเขารู้ว่า นี่เป็นฝีพระหัตถ์ของพระองค์ ให้รู้ว่าพระองค์เองเป็นผู้กระทำการนี้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อพวกเขาจะได้รู้ว่า นี่คือฝีมือของพระองค์ และข้าแต่พระผู้เป็นเจ้า พระองค์เองเป็นผู้กระทำ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:32 - Đức Chúa Trời đã khiến Chúa Giê-xu sống lại, và tất cả chúng tôi đều chứng kiến điều này.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:33 - Ngài được rước lên ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời. Ngài đã nhận lãnh Chúa Thánh Linh theo lời hứa của Đức Chúa Cha và đổ Chúa Thánh Linh xuống cho chúng ta, như anh chị em thấy và nghe hôm nay.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:34 - Vì chính Đa-vít chưa lên trời nhưng đã nói: ‘Chúa Hằng Hữu phán với Chúa tôi: “Hãy ngồi bên phải Ta
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:35 - cho đến chừng Ta đặt kẻ thù dưới gót chân Con.” ’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:36 - Vậy, xin mỗi người trong Ít-ra-ên nhận thức cho chắc chắn rằng Chúa Giê-xu mà anh chị em đóng đinh trên cậy thập tự đã được Đức Chúa Trời tôn làm Chúa và Đấng Mết-si-a!”
- Thi Thiên 64:8 - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
- Thi Thiên 64:9 - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
- Thi Thiên 126:2 - Miệng chúng ta đầy tiếng vui cười, lưỡi chúng ta vang khúc nhạc mừng vui. Người nước ngoài đều nhìn nhận: “Chúa Hằng Hữu đã làm những việc vĩ đại cho họ.”
- Xuất Ai Cập 8:19 - Họ tâu Pha-ra-ôn: “Đây là ngón tay của Đức Chúa Trời.” Nhưng Pha-ra-ôn ngoan cố, không nghe Môi-se và A-rôn, như lời Chúa Hằng Hữu đã dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:16 - Họi hỏi nhau: “Chúng ta phải xử hai người này thế nào? Thật, họ đã làm một phép lạ hiển nhiên, cả dân thành Giê-ru-sa-lem đều biết rõ, chúng ta không thể chối cãi.
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 1 Các Vua 18:37 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con. Ngài đáp lời con để dân này biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, và Chúa dẫn họ trở về với Ngài.”
- 1 Sa-mu-ên 17:46 - Hôm nay Chúa Hằng Hữu sẽ lấy mạng ngươi, ta sẽ giết ngươi và chặt đầu ngươi. Hôm nay ta cũng lấy thây quân sĩ Phi-li-tin cho chim chóc và thú rừng ăn, cả thế giới sẽ biết rằng Ít-ra-ên có Đức Chúa Trời!
- 1 Sa-mu-ên 17:47 - Những ai có mặt tại đây sẽ hiểu rằng khi Chúa Hằng Hữu cứu giúp dân Ngài, mà không cần đến gươm giáo. Đây là cuộc chiến của Chúa Hằng Hữu, Ngài sẽ nạp mạng các ngươi cho chúng ta!”
- Dân Số Ký 16:28 - Môi-se nói: “Bây giờ mọi người sẽ biết rằng Chúa Hằng Hữu đã sai tôi làm công việc cho Ngài, vì những việc tôi đã làm không phải tự tôi đâu.
- Dân Số Ký 16:29 - Nếu những người này chết cách thông thường như tất cả người khác, thì Chúa Hằng Hữu đã không sai tôi.
- Dân Số Ký 16:30 - Nhưng nếu Chúa Hằng Hữu làm một điều lạ, nếu đất nứt ra nuốt sống họ và mọi vật của họ, nếu họ còn sống mà đi xuống âm phủ, thì trường hợp này có nghĩa là họ đã khinh bỉ Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 17:13 - Chúa ôi, xin trỗi dậy, đón và đánh hạ chúng! Dùng gươm giải cứu con khỏi người ác!
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Gióp 37:7 - Chúa đóng dấu trên mỗi bàn tay để mọi người đều biết công việc Ngài