Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • 新标点和合本 - 这就是我对头和用恶言议论我的人 从耶和华那里所受的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是那些与我作对、用恶言议论我的人 从耶和华所受的报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是那些与我作对、用恶言议论我的人 从耶和华所受的报应。
  • 当代译本 - 愿耶和华这样报应那些控告我, 以恶言攻击我的人。
  • 圣经新译本 - 愿敌对我和用恶言攻击我的, 都从耶和华那里得到这报应。
  • 中文标准译本 - 愿这成为来自耶和华的报偿, 加给那些控告我的人, 加给那些说恶言攻击我的人。
  • 现代标点和合本 - 这就是我对头和用恶言议论我的人 从耶和华那里所受的报应。
  • 和合本(拼音版) - 这就是我对头和用恶言议论我的人, 从耶和华那里所受的报应。
  • New International Version - May this be the Lord’s payment to my accusers, to those who speak evil of me.
  • New International Reader's Version - May that be the Lord’s way of paying back those who bring charges against me. May it happen to those who say evil things about me.
  • English Standard Version - May this be the reward of my accusers from the Lord, of those who speak evil against my life!
  • New Living Translation - May those curses become the Lord’s punishment for my accusers who speak evil of me.
  • Christian Standard Bible - Let this be the Lord’s payment to my accusers, to those who speak evil against me.
  • New American Standard Bible - May this be the reward of my accusers from the Lord, And of those who speak evil against my soul.
  • New King James Version - Let this be the Lord’s reward to my accusers, And to those who speak evil against my person.
  • Amplified Bible - Let this be the reward of my attackers from the Lord, And of those who speak evil against my life.
  • American Standard Version - This is the reward of mine adversaries from Jehovah, And of them that speak evil against my soul.
  • King James Version - Let this be the reward of mine adversaries from the Lord, and of them that speak evil against my soul.
  • New English Translation - May the Lord repay my accusers in this way, those who say evil things about me!
  • World English Bible - This is the reward of my adversaries from Yahweh, of those who speak evil against my soul.
  • 新標點和合本 - 這就是我對頭和用惡言議論我的人 從耶和華那裏所受的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是那些與我作對、用惡言議論我的人 從耶和華所受的報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是那些與我作對、用惡言議論我的人 從耶和華所受的報應。
  • 當代譯本 - 願耶和華這樣報應那些控告我, 以惡言攻擊我的人。
  • 聖經新譯本 - 願敵對我和用惡言攻擊我的, 都從耶和華那裡得到這報應。
  • 呂振中譯本 - 願這作我的對頭 和那用壞話攻擊我的人 從永恆主那裏所受的報應。
  • 中文標準譯本 - 願這成為來自耶和華的報償, 加給那些控告我的人, 加給那些說惡言攻擊我的人。
  • 現代標點和合本 - 這就是我對頭和用惡言議論我的人 從耶和華那裡所受的報應。
  • 文理和合譯本 - 凡我仇敵、及詆我者、耶和華以此報之兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡我讎敵、謀害我命、願耶和華報之若此兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我仇敵與出惡言、謗我者、悉由主如此受報、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 含血以噴人。報答在朝夕。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que así les pague el Señor a mis acusadores, a los que me calumnian!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이것이 나를 대적하며 악담하는 내 원수들이 받는 벌이 되게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ce soit ainsi, ╵que l’Eternel paie ╵mes accusateurs et ceux qui me calomnient.
  • リビングバイブル - それこそ、私のことでうその証言をし、 殺してやると言って脅した敵への、 主からの刑罰なのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim retribua o Senhor aos meus acusadores, aos que me caluniam.
  • Hoffnung für alle - Ja, Herr, damit strafe alle meine Feinde, alle, die mich so gehässig verleumden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ทั้งหมดนี้เป็นการตอบแทนจากองค์พระผู้เป็นเจ้าที่มีต่อบรรดาผู้กล่าวหาข้าพระองค์ ที่มีต่อบรรดาผู้ที่ใส่ร้ายข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ลงโทษ​พวก​ผู้​กล่าวหา​ข้าพเจ้า​เช่น​นี้ พวก​ที่​พูด​ว่าร้าย​ข้าพเจ้า​นั่น​แหละ
交叉引用
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • Mác 9:39 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Đừng ngăn cấm, vì không ai có thể nhân danh Ta làm phép lạ, rồi quay lại nói nghịch Ta.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:32 - Vua hỏi: “Còn Áp-sa-lôm bình an không?” Người Cút thưa: “Cầu cho kẻ thù vua và những ai nổi dậy làm loạn đều chịu chung số phận như người ấy.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nguyện quân thù bị Chúa Hằng Hữu báo trả xứng đáng và bọn nói hành tôi bị hình phạt công bằng.
  • 新标点和合本 - 这就是我对头和用恶言议论我的人 从耶和华那里所受的报应。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这就是那些与我作对、用恶言议论我的人 从耶和华所受的报应。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这就是那些与我作对、用恶言议论我的人 从耶和华所受的报应。
  • 当代译本 - 愿耶和华这样报应那些控告我, 以恶言攻击我的人。
  • 圣经新译本 - 愿敌对我和用恶言攻击我的, 都从耶和华那里得到这报应。
  • 中文标准译本 - 愿这成为来自耶和华的报偿, 加给那些控告我的人, 加给那些说恶言攻击我的人。
  • 现代标点和合本 - 这就是我对头和用恶言议论我的人 从耶和华那里所受的报应。
  • 和合本(拼音版) - 这就是我对头和用恶言议论我的人, 从耶和华那里所受的报应。
  • New International Version - May this be the Lord’s payment to my accusers, to those who speak evil of me.
  • New International Reader's Version - May that be the Lord’s way of paying back those who bring charges against me. May it happen to those who say evil things about me.
  • English Standard Version - May this be the reward of my accusers from the Lord, of those who speak evil against my life!
  • New Living Translation - May those curses become the Lord’s punishment for my accusers who speak evil of me.
  • Christian Standard Bible - Let this be the Lord’s payment to my accusers, to those who speak evil against me.
  • New American Standard Bible - May this be the reward of my accusers from the Lord, And of those who speak evil against my soul.
  • New King James Version - Let this be the Lord’s reward to my accusers, And to those who speak evil against my person.
  • Amplified Bible - Let this be the reward of my attackers from the Lord, And of those who speak evil against my life.
  • American Standard Version - This is the reward of mine adversaries from Jehovah, And of them that speak evil against my soul.
  • King James Version - Let this be the reward of mine adversaries from the Lord, and of them that speak evil against my soul.
  • New English Translation - May the Lord repay my accusers in this way, those who say evil things about me!
  • World English Bible - This is the reward of my adversaries from Yahweh, of those who speak evil against my soul.
  • 新標點和合本 - 這就是我對頭和用惡言議論我的人 從耶和華那裏所受的報應。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這就是那些與我作對、用惡言議論我的人 從耶和華所受的報應。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這就是那些與我作對、用惡言議論我的人 從耶和華所受的報應。
  • 當代譯本 - 願耶和華這樣報應那些控告我, 以惡言攻擊我的人。
  • 聖經新譯本 - 願敵對我和用惡言攻擊我的, 都從耶和華那裡得到這報應。
  • 呂振中譯本 - 願這作我的對頭 和那用壞話攻擊我的人 從永恆主那裏所受的報應。
  • 中文標準譯本 - 願這成為來自耶和華的報償, 加給那些控告我的人, 加給那些說惡言攻擊我的人。
  • 現代標點和合本 - 這就是我對頭和用惡言議論我的人 從耶和華那裡所受的報應。
  • 文理和合譯本 - 凡我仇敵、及詆我者、耶和華以此報之兮、
  • 文理委辦譯本 - 凡我讎敵、謀害我命、願耶和華報之若此兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願我仇敵與出惡言、謗我者、悉由主如此受報、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 含血以噴人。報答在朝夕。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Que así les pague el Señor a mis acusadores, a los que me calumnian!
  • 현대인의 성경 - 여호와여, 이것이 나를 대적하며 악담하는 내 원수들이 받는 벌이 되게 하소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que ce soit ainsi, ╵que l’Eternel paie ╵mes accusateurs et ceux qui me calomnient.
  • リビングバイブル - それこそ、私のことでうその証言をし、 殺してやると言って脅した敵への、 主からの刑罰なのです。
  • Nova Versão Internacional - Assim retribua o Senhor aos meus acusadores, aos que me caluniam.
  • Hoffnung für alle - Ja, Herr, damit strafe alle meine Feinde, alle, die mich so gehässig verleumden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ทั้งหมดนี้เป็นการตอบแทนจากองค์พระผู้เป็นเจ้าที่มีต่อบรรดาผู้กล่าวหาข้าพระองค์ ที่มีต่อบรรดาผู้ที่ใส่ร้ายข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ลงโทษ​พวก​ผู้​กล่าวหา​ข้าพเจ้า​เช่น​นี้ พวก​ที่​พูด​ว่าร้าย​ข้าพเจ้า​นั่น​แหละ
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 12:3 - Vì thế, tôi muốn anh chị em biết rằng không ai được Thánh Linh Đức Chúa Trời cảm động mà nguyền rủa Chúa Giê-xu, cũng không ai công nhận Giê-xu là Chúa nếu không do Chúa Thánh Linh hướng dẫn.
  • Thi Thiên 110:5 - Chúa ngồi bên phải Chúa Hằng Hữu. Ngài sẽ đánh tan các vua trong ngày thịnh nộ.
  • Thi Thiên 110:6 - Chúa sẽ xét đoán các dân và khắp đất sẽ chất cao xác chết; Ngài sẽ đánh tan các lãnh tụ của thế gian.
  • Thi Thiên 110:1 - Chúa Hằng Hữu đã phán về Chúa của con rằng: “Hãy ngồi bên phải Ta, cho đến kỳ Ta cho kẻ thù Con làm bệ chân cho Con.”
  • Thi Thiên 71:10 - Vì kẻ thù rỉ tai nói xấu. Họ lập mưu hãm hại linh hồn con.
  • Mác 9:39 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Đừng ngăn cấm, vì không ai có thể nhân danh Ta làm phép lạ, rồi quay lại nói nghịch Ta.
  • Thi Thiên 40:14 - Xin cho người săn mạng con phải bối rối và hổ thẹn. Xin cho kẻ vui về hoạn nạn của con phải cúi đầu trơ trẽn.
  • Thi Thiên 40:15 - Xin cho họ khiếp đảm vì tủi thẹn, vì họ nói: “Ha! Chúng ta đã bắt được hắn!”
  • 2 Sa-mu-ên 18:32 - Vua hỏi: “Còn Áp-sa-lôm bình an không?” Người Cút thưa: “Cầu cho kẻ thù vua và những ai nổi dậy làm loạn đều chịu chung số phận như người ấy.”
  • 2 Ti-mô-thê 4:14 - Anh thợ đồng A-lét-xan-đơ làm hại ta nhiều lắm. Chúa sẽ báo ứng tùy việc anh làm.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:15 - Người Do Thái đã giết Chúa Giê-xu và sát hại các nhà tiên tri. Họ xua đuổi chúng tôi, làm buồn lòng Đức Chúa Trời và chống nghịch mọi người.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 2 Sa-mu-ên 17:23 - A-hi-tô-phe thấy kế mình bàn không ai theo, liền thắng lừa về quê. Sau khi xếp đặt mọi việc trong nhà, ông treo cổ tự tử. Người ta chôn A-hi-tô-phe cạnh mộ cha ông.
  • Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
  • Thi Thiên 94:23 - Đức Chúa Trời sẽ báo trả công việc ác họ làm. Ngài sẽ tiêu diệt họ vì mưu ác họ. Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta sẽ quét sạch người gian ác.
  • Thi Thiên 21:8 - Chúa sẽ ra tay tìm bắt kẻ thù. Tay hữu Chúa sẽ nắm lấy họ.
  • Thi Thiên 21:9 - Chúa xuất hiện, sẽ khiến họ như lò lửa, trong cơn giận họ bị Ngài nuốt, ngọn lửa hừng sẽ đốt họ tiêu tan.
  • Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
  • Thi Thiên 21:11 - Chống đối Chúa, họ mưu toan ác kế, chẳng bao giờ hy vọng được thành công.
  • Thi Thiên 21:12 - Chúa sẽ khiến họ quay lưng chạy trốn, khi thấy tay Chúa giương cung.
  • Thi Thiên 2:5 - Cơn giận Chúa làm chúng kinh hoàng, Ngài khiển trách trong cơn thịnh nộ.
  • Thi Thiên 2:6 - Vì Chúa công bố: “Ta đã chọn và lập Vua Ta, trên ngai Si-ôn, núi thánh Ta.”
  • Ma-thi-ơ 26:66 - Vậy quý ngài quyết định thế nào?” Họ đáp: “Nó đáng bị tử hình!”
  • Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
  • 1 Các Vua 2:44 - Vua tiếp lời: “Những điều ác ngươi chủ tâm làm cho Đa-vít cha ta ngươi còn nhớ đó chứ! Chúa Hằng Hữu sẽ khiến những điều ác ấy quay lại đổ lên đầu ngươi.
  • Ma-thi-ơ 11:19 - Thấy Con Người ăn uống, họ lại chỉ trích: ‘Người này ham ăn mê uống, kết bạn với bọn người thu thuế và tội lỗi’ Nhưng phải chờ xem kết quả, mới biết thế nào là khôn ngoan thật!”
圣经
资源
计划
奉献