Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • 新标点和合本 - 因为恶人的嘴和诡诈人的口已经张开攻击我; 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为恶人的嘴和诡诈人的口张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为恶人的嘴和诡诈人的口张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 当代译本 - 因为邪恶和诡诈的人开口攻击我, 用撒谎的舌头毁谤我。
  • 圣经新译本 - 因为邪恶的人的嘴和诡诈的人的口,已经张开攻击我; 他们用虚谎的舌头对我说话。
  • 中文标准译本 - 因为邪恶的口和欺诈的口都向我张开, 用撒谎的舌头对我说话,
  • 现代标点和合本 - 因为恶人的嘴和诡诈人的口已经张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 和合本(拼音版) - 因为恶人的嘴和诡诈人的口,已经张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • New International Version - for people who are wicked and deceitful have opened their mouths against me; they have spoken against me with lying tongues.
  • New International Reader's Version - Sinful people who lie and cheat have spoken against me. They have used their tongues to tell lies about me.
  • English Standard Version - For wicked and deceitful mouths are opened against me, speaking against me with lying tongues.
  • New Living Translation - while the wicked slander me and tell lies about me.
  • Christian Standard Bible - For wicked and deceitful mouths open against me; they speak against me with lying tongues.
  • New American Standard Bible - For they have opened a wicked and deceitful mouth against me; They have spoken against me with a lying tongue.
  • New King James Version - For the mouth of the wicked and the mouth of the deceitful Have opened against me; They have spoken against me with a lying tongue.
  • Amplified Bible - For the mouth of the wicked and the mouth of the deceitful are opened against me; They have spoken against me with a lying tongue.
  • American Standard Version - For the mouth of the wicked and the mouth of deceit have they opened against me: They have spoken unto me with a lying tongue.
  • King James Version - For the mouth of the wicked and the mouth of the deceitful are opened against me: they have spoken against me with a lying tongue.
  • New English Translation - For they say cruel and deceptive things to me; they lie to me.
  • World English Bible - for they have opened the mouth of the wicked and the mouth of deceit against me. They have spoken to me with a lying tongue.
  • 新標點和合本 - 因為惡人的嘴和詭詐人的口已經張開攻擊我; 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為惡人的嘴和詭詐人的口張開攻擊我, 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為惡人的嘴和詭詐人的口張開攻擊我, 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 當代譯本 - 因為邪惡和詭詐的人開口攻擊我, 用撒謊的舌頭譭謗我。
  • 聖經新譯本 - 因為邪惡的人的嘴和詭詐的人的口,已經張開攻擊我; 他們用虛謊的舌頭對我說話。
  • 呂振中譯本 - 因為邪惡的嘴和詭詐的口 張開來攻擊我; 他們用虛假的舌頭跟我說話。
  • 中文標準譯本 - 因為邪惡的口和欺詐的口都向我張開, 用撒謊的舌頭對我說話,
  • 現代標點和合本 - 因為惡人的嘴和詭詐人的口已經張開攻擊我, 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 文理和合譯本 - 惡人與詭詐者、啟口攻我、以欺誑之舌語我兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡人詭詐、厥口孔張、譭謗予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因惡人與奸詐人張口以攻我、向我所言皆誑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小張讒口。向我弄詭譎。
  • Nueva Versión Internacional - Pues gente impía y mentirosa ha declarado en mi contra, y con lengua engañosa me difaman;
  • 현대인의 성경 - 악한 자들이 나를 헐뜯고 나에 대하여 거짓말을 하며
  • Новый Русский Перевод - Жезл Твоей силы пошлет Господь с Сиона: правь среди Твоих врагов!
  • Восточный перевод - Вечный распространит Твою власть за пределы Сиона. Правь над врагами Твоими!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный распространит Твою власть за пределы Сиона. Правь над врагами Твоими!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный распространит Твою власть за пределы Сиона. Правь над врагами Твоими!
  • La Bible du Semeur 2015 - car des gens méchants ╵ouvrent contre moi ╵leur bouche empreinte de tromperie, et ils tiennent contre moi ╵des propos menteurs.
  • リビングバイブル - 悪者どもは私を中傷し、偽りばかり並べ立てています。
  • Nova Versão Internacional - pois homens ímpios e falsos dizem calúnias contra mim, e falam mentiras a meu respeito.
  • Hoffnung für alle - Rücksichtslos gehen gottlose Menschen gegen mich vor, sie reißen ihren Mund auf und verleumden mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนชั่วและคนหลอกลวง ได้อ้าปากต่อต้านข้าพระองค์ พวกเขาปรักปรำข้าพระองค์ด้วยวาจามุสา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คน​ชั่ว​และ​คน​หลอก​ลวง​เปิด​ปาก​ว่า​ร้าย​ข้าพเจ้า ลิ้น​ของ​พวก​เขา​ใส่​ร้าย​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • 新标点和合本 - 因为恶人的嘴和诡诈人的口已经张开攻击我; 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因为恶人的嘴和诡诈人的口张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因为恶人的嘴和诡诈人的口张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 当代译本 - 因为邪恶和诡诈的人开口攻击我, 用撒谎的舌头毁谤我。
  • 圣经新译本 - 因为邪恶的人的嘴和诡诈的人的口,已经张开攻击我; 他们用虚谎的舌头对我说话。
  • 中文标准译本 - 因为邪恶的口和欺诈的口都向我张开, 用撒谎的舌头对我说话,
  • 现代标点和合本 - 因为恶人的嘴和诡诈人的口已经张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • 和合本(拼音版) - 因为恶人的嘴和诡诈人的口,已经张开攻击我, 他们用撒谎的舌头对我说话。
  • New International Version - for people who are wicked and deceitful have opened their mouths against me; they have spoken against me with lying tongues.
  • New International Reader's Version - Sinful people who lie and cheat have spoken against me. They have used their tongues to tell lies about me.
  • English Standard Version - For wicked and deceitful mouths are opened against me, speaking against me with lying tongues.
  • New Living Translation - while the wicked slander me and tell lies about me.
  • Christian Standard Bible - For wicked and deceitful mouths open against me; they speak against me with lying tongues.
  • New American Standard Bible - For they have opened a wicked and deceitful mouth against me; They have spoken against me with a lying tongue.
  • New King James Version - For the mouth of the wicked and the mouth of the deceitful Have opened against me; They have spoken against me with a lying tongue.
  • Amplified Bible - For the mouth of the wicked and the mouth of the deceitful are opened against me; They have spoken against me with a lying tongue.
  • American Standard Version - For the mouth of the wicked and the mouth of deceit have they opened against me: They have spoken unto me with a lying tongue.
  • King James Version - For the mouth of the wicked and the mouth of the deceitful are opened against me: they have spoken against me with a lying tongue.
  • New English Translation - For they say cruel and deceptive things to me; they lie to me.
  • World English Bible - for they have opened the mouth of the wicked and the mouth of deceit against me. They have spoken to me with a lying tongue.
  • 新標點和合本 - 因為惡人的嘴和詭詐人的口已經張開攻擊我; 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為惡人的嘴和詭詐人的口張開攻擊我, 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因為惡人的嘴和詭詐人的口張開攻擊我, 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 當代譯本 - 因為邪惡和詭詐的人開口攻擊我, 用撒謊的舌頭譭謗我。
  • 聖經新譯本 - 因為邪惡的人的嘴和詭詐的人的口,已經張開攻擊我; 他們用虛謊的舌頭對我說話。
  • 呂振中譯本 - 因為邪惡的嘴和詭詐的口 張開來攻擊我; 他們用虛假的舌頭跟我說話。
  • 中文標準譯本 - 因為邪惡的口和欺詐的口都向我張開, 用撒謊的舌頭對我說話,
  • 現代標點和合本 - 因為惡人的嘴和詭詐人的口已經張開攻擊我, 他們用撒謊的舌頭對我說話。
  • 文理和合譯本 - 惡人與詭詐者、啟口攻我、以欺誑之舌語我兮、
  • 文理委辦譯本 - 惡人詭詐、厥口孔張、譭謗予兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因惡人與奸詐人張口以攻我、向我所言皆誑、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 群小張讒口。向我弄詭譎。
  • Nueva Versión Internacional - Pues gente impía y mentirosa ha declarado en mi contra, y con lengua engañosa me difaman;
  • 현대인의 성경 - 악한 자들이 나를 헐뜯고 나에 대하여 거짓말을 하며
  • Новый Русский Перевод - Жезл Твоей силы пошлет Господь с Сиона: правь среди Твоих врагов!
  • Восточный перевод - Вечный распространит Твою власть за пределы Сиона. Правь над врагами Твоими!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный распространит Твою власть за пределы Сиона. Правь над врагами Твоими!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный распространит Твою власть за пределы Сиона. Правь над врагами Твоими!
  • La Bible du Semeur 2015 - car des gens méchants ╵ouvrent contre moi ╵leur bouche empreinte de tromperie, et ils tiennent contre moi ╵des propos menteurs.
  • リビングバイブル - 悪者どもは私を中傷し、偽りばかり並べ立てています。
  • Nova Versão Internacional - pois homens ímpios e falsos dizem calúnias contra mim, e falam mentiras a meu respeito.
  • Hoffnung für alle - Rücksichtslos gehen gottlose Menschen gegen mich vor, sie reißen ihren Mund auf und verleumden mich.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะคนชั่วและคนหลอกลวง ได้อ้าปากต่อต้านข้าพระองค์ พวกเขาปรักปรำข้าพระองค์ด้วยวาจามุสา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​คน​ชั่ว​และ​คน​หลอก​ลวง​เปิด​ปาก​ว่า​ร้าย​ข้าพเจ้า ลิ้น​ของ​พวก​เขา​ใส่​ร้าย​ข้าพเจ้า
  • Châm Ngôn 15:28 - Người công chính lựa câu đối đáp cách thận trọng; người gian tà thốt lời độc địa không đắn đo.
  • Thi Thiên 140:3 - Lưỡi họ nhọn như lưỡi rắn; nọc rắn độc ẩn dưới môi.
  • Thi Thiên 31:18 - Cho câm nín đôi môi dối trá— theo thói quen láo xược kiêu căng xúc phạm người công chính.
  • 2 Sa-mu-ên 15:3 - Áp-sa-lôm liền nói: “Trong việc này, tôi xét thấy ông hoàn toàn phải. Nhưng tiếc thay, người của vua đâu có nghe ông.”
  • 2 Sa-mu-ên 15:4 - Áp-sa-lôm tiếp: “Nếu tôi làm phán quan, ai có vụ thưa kiện gì đến với tôi, tôi sẽ công minh xét xử cho người ấy!”
  • 2 Sa-mu-ên 15:5 - Và, hễ có người nào cung kính vái chào Áp-sa-lôm, ông liền dang tay ôm lấy người ấy mà hôn.
  • 2 Sa-mu-ên 15:6 - Hành động như thế, Áp-sa-lôm lấy lòng được nhiều người Ít-ra-ên.
  • 2 Sa-mu-ên 15:7 - Bốn năm sau, một hôm Áp-sa-lôm thưa với vua: “Xin cho phép con đi Hếp-rôn dâng lễ vật thề nguyện lên Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Sa-mu-ên 15:8 - Vì lúc còn ở Ghê-sua thuộc xứ A-ram, con có khấn nguyện: ‘Nếu Chúa Hằng Hữu đem con về Giê-ru-sa-lem, con sẽ dâng lễ vật lên Ngài.’”
  • Thi Thiên 64:3 - Họ mài lưỡi sắc như gươm, tung lời nói như bắn cung tên.
  • Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
  • Ma-thi-ơ 26:59 - Các thầy trưởng tế và cả Hội Đồng Quốc Gia tìm bằng chứng dối để khép Chúa Giê-xu vào tội tử hình.
  • Ma-thi-ơ 26:60 - Dù nhiều người đứng lên vu cáo đủ điều, nhưng họ vẫn chưa tìm thấy bằng chứng nào có đủ giá trị. Cuối cùng, hai người tiến lên tố cáo:
  • Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
  • Ma-thi-ơ 26:62 - Thầy thượng tế vùng đứng dậy, hỏi Chúa Giê-xu: “Sao, anh trả lời thế nào về lời tố cáo đó?”
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • 2 Sa-mu-ên 17:1 - A-hi-tô-phe lại đề nghị với Áp-sa-lôm: “Để tôi chọn 12.000 quân, đuổi theo Đa-vít ngay đêm nay.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • Giê-rê-mi 9:3 - “Dân Ta uốn lưỡi như giương cung bắn những mũi tên dối gạt. Chúng không thèm tôn trọng sự thật giữa đất nước. Chúng càng đi sâu vào con đường tội ác. Chúng không chịu nhìn biết Ta,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Thi Thiên 120:2 - Xin Chúa Hằng Hữu cứu con khỏi môi dối trá và khỏi lưỡi lừa gạt.
  • Thi Thiên 120:3 - Này, lưỡi lừa dối, Đức Chúa Trời sẽ làm gì cho ngươi? Ngài còn thêm cho ngươi điều gì nữa?
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Giê-rê-mi 9:5 - Chúng dở thủ đoạn lừa bịp lẫn nhau; không ai nói lời thành thật. Chúng luyện tập lưỡi nói dối; chúng thi đua nhau làm ác.
  • Châm Ngôn 6:17 - Mắt kiêu căng, lưỡi gian dối, bàn tay đẫm máu vô tội,
  • Thi Thiên 52:4 - Ngươi thích dùng lời độc hại, ngươi dối trá!
圣经
资源
计划
奉献