逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng lấy nguyền rủa phủ thân mình như mặc áo, lời rủa sả tràn ngập chúng như nước, dầm thấm xương tủy chúng như dầu.
- 新标点和合本 - 他拿咒骂当衣服穿上; 这咒骂就如水进他里面, 像油入他的骨头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他拿咒骂当衣服穿上; 这咒骂就如水进到他里面, 如油进入他骨头。
- 和合本2010(神版-简体) - 他拿咒骂当衣服穿上; 这咒骂就如水进到他里面, 如油进入他骨头。
- 当代译本 - 他咒诅成性, 愿咒诅如水侵入他的身体, 如油浸透他的骨头。
- 圣经新译本 - 他以咒诅当作衣服穿上, 咒诅就像水一般进入他的内脏, 像油一样进入他的骨头。
- 中文标准译本 - 他把诅咒当作衣袍穿上, 所以诅咒像水那样进到他里面, 像油那样进到他的骨头里。
- 现代标点和合本 - 他拿咒骂当衣服穿上, 这咒骂就如水进他里面, 像油入他的骨头。
- 和合本(拼音版) - 他拿咒骂当衣服穿上, 这咒骂就如水进他里面, 像油入他的骨头。
- New International Version - He wore cursing as his garment; it entered into his body like water, into his bones like oil.
- New International Reader's Version - They cursed others as easily as they put on clothes. Cursing was as natural to them as getting a drink of water or putting olive oil on their bodies.
- English Standard Version - He clothed himself with cursing as his coat; may it soak into his body like water, like oil into his bones!
- New Living Translation - Cursing is as natural to him as his clothing, or the water he drinks, or the rich food he eats.
- Christian Standard Bible - He wore cursing like his coat — let it enter his body like water and go into his bones like oil.
- New American Standard Bible - But he clothed himself with cursing as with his garment, And it entered his body like water, And like oil into his bones.
- New King James Version - As he clothed himself with cursing as with his garment, So let it enter his body like water, And like oil into his bones.
- Amplified Bible - He clothed himself with cursing as with his garment, And it seeped into his inner self like water And like [anointing] oil into his bones.
- American Standard Version - He clothed himself also with cursing as with his garment, And it came into his inward parts like water, And like oil into his bones.
- King James Version - As he clothed himself with cursing like as with his garment, so let it come into his bowels like water, and like oil into his bones.
- New English Translation - He made cursing a way of life, so curses poured into his stomach like water and seeped into his bones like oil.
- World English Bible - He clothed himself also with cursing as with his garment. It came into his inward parts like water, like oil into his bones.
- 新標點和合本 - 他拿咒罵當衣服穿上; 這咒罵就如水進他裏面, 像油入他的骨頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他拿咒罵當衣服穿上; 這咒罵就如水進到他裏面, 如油進入他骨頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他拿咒罵當衣服穿上; 這咒罵就如水進到他裏面, 如油進入他骨頭。
- 當代譯本 - 他咒詛成性, 願咒詛如水侵入他的身體, 如油浸透他的骨頭。
- 聖經新譯本 - 他以咒詛當作衣服穿上, 咒詛就像水一般進入他的內臟, 像油一樣進入他的骨頭。
- 呂振中譯本 - 他以咒罵為長衣穿上; 願這咒罵如水進他內臟, 像油入他骨頭。
- 中文標準譯本 - 他把詛咒當作衣袍穿上, 所以詛咒像水那樣進到他裡面, 像油那樣進到他的骨頭裡。
- 現代標點和合本 - 他拿咒罵當衣服穿上, 這咒罵就如水進他裡面, 像油入他的骨頭。
- 文理和合譯本 - 彼以呪詛為衣、呪詛如水入其臟、如油入其骨兮、
- 文理委辦譯本 - 彼尤人必以咒詛、猶文身必以衣服、願彼咒詛、猶水入其腎腸、如油淪其骨髓兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其被咒詛、如身被袍、咒詛如水入其臟腑、如油入其骨髓、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自以詛為服。斯服何由脫。如水亦如油。浸心復沁骨。
- Nueva Versión Internacional - Por cuanto se cubrió de maldición como quien se pone un vestido, ¡que esta se filtre en su cuerpo como el agua!, ¡que penetre en sus huesos como el aceite!
- 현대인의 성경 - 그는 저주하기를 옷 입듯이 하였습니다. 이제 그 저주가 물처럼 그의 몸 속에 들어가게 하시고 기름처럼 그의 뼛속에 들어가게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Puisqu’il endossait ╵la malédiction ╵comme un vêtement, qu’elle le pénètre ╵comme ferait l’eau, et qu’elle entre en lui ╵jusque dans ses os ╵comme ferait l’huile !
- リビングバイブル - 彼にとってのろうことは、 水を飲んだり、好きな物を口にしたりするのと同様に、 体にしみついているのです。
- Nova Versão Internacional - Ele vestia a maldição como uma roupa: entre ela em seu corpo como água e em seus ossos como óleo.
- Hoffnung für alle - Das Fluchen wurde ihm zur Gewohnheit, er hüllte sich darin ein wie in einen Mantel. Aber nun wird sein Fluch gegen ihn selbst wirksam: Er dringt in ihn ein wie Wasser, das man trinkt, und wie Öl, mit dem man sich einreibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาแช่งด่าจนติดนิสัยเหมือนเสื้อผ้าติดกาย มันซึมเข้าไปในตัวเขาเหมือนน้ำ ซึมเข้าไปในกระดูกเหมือนน้ำมัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาแช่งคนจนติดเป็นนิสัย ขอให้การแช่งซึมเข้าตัวเขาเหมือนน้ำ และซึมเข้ากระดูกเหมือนน้ำมัน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
- Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
- Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
- Cô-lô-se 3:12 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời lựa chọn trở nên thánh và yêu thương, nên hãy đối xử với mọi người với tấm lòng thương xót, nhân từ, khiêm tốn, dịu dàng, và nhẫn nại.
- Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
- Cô-lô-se 3:8 - Nhưng bây giờ, anh chị em phải lột bỏ những chiếc áo dơ bẩn như giận dữ, căm hờn, gian ác, nguyền rủa, và nói tục.
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- Dân Số Ký 5:27 - Nếu người đó ngoại tình, thì nước sẽ trở nên đắng trong bụng, bụng phình lên, đùi rữa nát, dân chúng sẽ nhắc đến người ấy mỗi khi nguyền rủa, thề thốt.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:18 - (Giu-đa lấy tiền thưởng của mình để mua một đám ruộng. Té nhào xuống đó, nứt bụng và đổ ruột ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 1:25 - để làm sứ đồ phục vụ Chúa, vì Giu-đa đã phản bội và đi vào nơi dành riêng cho mình.”
- Gióp 20:20 - Nó luôn tham lam và không bao giờ thấy đủ. Thứ gì nó đã muốn mà có thể thoát được.
- Gióp 20:21 - Chẳng thứ gì còn sót lại khi nó đã ăn. Nên cuộc giàu sang nó thật chóng qua.
- Gióp 20:22 - Đang dư dật, nó bỗng ra túng ngặt và tai họa đổ xuống liên miên.
- Gióp 20:23 - Đức Chúa Trời trút lên nó cơn thịnh nộ. Tuôn tràn như mưa ngàn thác lũ.
- Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
- Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
- Gióp 20:14 - Thức ăn nó nuốt vào bụng sẽ sình thối, trở thành mật rắn hổ trong người.
- Gióp 20:15 - Nó nuốt của cải vào rồi phải mửa ra. Của phi nghĩa Đức Chúa Trời không cho tiêu hóa.
- Gióp 20:16 - Nó sẽ mút nọc độc rắn hổ. Lưỡi rắn lục sẽ giết chết nó.
- Thi Thiên 73:6 - Vì thế họ lấy kiêu ngạo làm vòng đeo cổ, lấy bạo tàn làm áo mặc.
- Dân Số Ký 5:22 - nước đắng rủa sả này khá chui vào ruột gan làm cho bụng ngươi phình lên và ốm lòi hông.’ Nàng sẽ nói: ‘Xin cứ đúng như thế.’