逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con cái họ bị tuyệt tự. Thế hệ tiếp, tên họ bị gạch bỏ.
- 新标点和合本 - 愿他的后人断绝, 名字被涂抹,不传于下代!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他的后人断绝, 名字被涂去,不传于下代!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他的后人断绝, 名字被涂去,不传于下代!
- 当代译本 - 愿他断子绝孙, 他的姓氏传不到下一代。
- 圣经新译本 - 愿他的后人被除灭, 愿他们的名字在下一代被涂抹。
- 中文标准译本 - 愿他的后代被剪除, 他们的名号在下一代被抹掉。
- 现代标点和合本 - 愿他的后人断绝, 名字被涂抹,不传于下代。
- 和合本(拼音版) - 愿他的后人断绝, 名字被涂抹,不传于下代。
- New International Version - May his descendants be cut off, their names blotted out from the next generation.
- New International Reader's Version - May their family line come to an end. May their names be forgotten by those who live after them.
- English Standard Version - May his posterity be cut off; may his name be blotted out in the second generation!
- New Living Translation - May all his offspring die. May his family name be blotted out in the next generation.
- Christian Standard Bible - Let the line of his descendants be cut off; let their name be blotted out in the next generation.
- New American Standard Bible - May his descendants be eliminated; May their name be wiped out in a following generation.
- New King James Version - Let his posterity be cut off, And in the generation following let their name be blotted out.
- Amplified Bible - Let his descendants be cut off, And in the following generation let their name be blotted out.
- American Standard Version - Let his posterity be cut off; In the generation following let their name be blotted out.
- King James Version - Let his posterity be cut off; and in the generation following let their name be blotted out.
- New English Translation - May his descendants be cut off! May the memory of them be wiped out by the time the next generation arrives!
- World English Bible - Let his posterity be cut off. In the generation following let their name be blotted out.
- 新標點和合本 - 願他的後人斷絕, 名字被塗抹,不傳於下代!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他的後人斷絕, 名字被塗去,不傳於下代!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他的後人斷絕, 名字被塗去,不傳於下代!
- 當代譯本 - 願他斷子絕孫, 他的姓氏傳不到下一代。
- 聖經新譯本 - 願他的後人被除滅, 願他們的名字在下一代被塗抹。
- 呂振中譯本 - 願他的後人被剪滅; 願他的 名字第二代就被塗抹。
- 中文標準譯本 - 願他的後代被剪除, 他們的名號在下一代被抹掉。
- 現代標點和合本 - 願他的後人斷絕, 名字被塗抹,不傳於下代。
- 文理和合譯本 - 願其裔被絕、其名塗於後世兮、
- 文理委辦譯本 - 必絕其嗣、名弗稱於後世兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願其後裔斷絕、願其名號塗抹、不傳諸後世、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 世系即見斬。姓名被塗抹。
- Nueva Versión Internacional - Que sea exterminada su descendencia; que desaparezca su nombre en la próxima generación.
- 현대인의 성경 - 그의 후손이 끊어지게 하시며 다음 세대에 그의 이름이 사라지게 하소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Que ses descendants ╵soient exterminés et qu’à la génération suivante, ╵leur nom disparaisse.
- Nova Versão Internacional - Sejam exterminados os seus descendentes e desapareçam os seus nomes na geração seguinte.
- Hoffnung für alle - Seine Nachkommen sollen ausgerottet werden, schon in der nächsten Generation möge ihr Name erlöschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้วงศ์วานของเขาถูกตัดขาด ให้เขาสิ้นชื่อภายในชั่วอายุถัดไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ผู้สืบเชื้อสายของเขาจงวอดวาย ชื่อสกุลของเขาถูกลบออกในชั่วอายุต่อไป
交叉引用
- 2 Các Vua 10:10 - Đó là để ứng nghiệm lời Chúa Hằng Hữu đã loan báo về nhà A-háp. Chúa Hằng Hữu thực hiện những lời Ngài do Ê-li, đầy tớ Ngài đã báo trước.”
- 2 Các Vua 10:11 - Giê-hu cũng giết tất cả người thân trong gia đình A-háp tại Gít-rê-ên, tất cả đại thần, bạn hữu, và các tế sư của A-háp, không tha một người.
- Giê-rê-mi 22:30 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Hãy ghi nhận người này, Giê-hô-gia-kin, là người không con cái. Một người thất bại, vì không có hậu tự kế vị người trên ngai Đa-vít để cai trị Giu-đa.’”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
- Y-sai 14:20 - Ngươi sẽ không được an táng với tổ tiên vì ngươi đã tiêu diệt đất nước mình và tàn sát dân mình. Con cháu của người ác sẽ không bao giờ được nhắc đến.
- Y-sai 14:21 - Hãy giết các con của chúng! Hãy để con chúng chết vì tội lỗi của cha chúng! Chúng sẽ không còn dấy lên và hưởng đất, xây thành khắp mặt đất nữa.”
- Y-sai 14:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Ta, chính Ta sẽ đứng lên chống nghịch Ba-by-lôn! Ta sẽ tiêu diệt những kẻ sống sót, con cháu nó và dòng dõi về sau.” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Thi Thiên 21:10 - Con cháu họ tuyệt diệt khỏi mặt đất, không còn ai sống sót giữa cõi đời.
- 1 Sa-mu-ên 3:13 - Vì Ta đã cảnh cáo Hê-li là Ta sẽ trừng phạt gia đình người vì tội các con của người đã phạm với Ta. Chính Hê-li thừa biết nhưng không cấm đoán.
- 1 Sa-mu-ên 2:31 - Đây, trong những ngày sắp tới, Ta sẽ chấm dứt chức tế lễ của dòng họ ngươi. Trong gia đình ngươi không còn ai sống lâu được nữa.
- 1 Sa-mu-ên 2:32 - Ngươi sẽ thèm thuồng khi thấy dân tộc Ít-ra-ên được thịnh vượng, trong khi chính mình khổ sở và không một ai trong gia đình hưởng được tuổi thọ.
- 1 Sa-mu-ên 2:33 - Người nào trong gia đình ngươi được Ta còn để cho sống sẽ phải đau thương, sầu muộn, nhưng phần đông đều phải chết trong tuổi thanh xuân.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:19 - Vì thế, khi Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, cho anh em được rảnh tay, không còn phải lo đối địch kẻ thù trong đất hứa nữa, anh em phải nhớ xóa tên A-ma-léc khỏi lịch sử nhân loại. Anh em không được quên!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
- Thi Thiên 37:28 - Vì Chúa Hằng Hữu yêu công lý, nên sẽ không từ bỏ người thánh của Ngài. Chúa sẽ bảo vệ họ luôn luôn, còn dòng dõi người ác bị diệt vong.
- Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
- Châm Ngôn 10:7 - Kỷ niệm tin kính, nguồn hạnh phước, tên tuổi kẻ ác chóng tàn phai.