Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • 新标点和合本 - 愿强暴的债主牢笼他一切所有的! 愿外人抢他劳碌得来的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿债主牢笼他一切所有的! 愿陌生人抢走他劳碌得来的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿债主牢笼他一切所有的! 愿陌生人抢走他劳碌得来的!
  • 当代译本 - 愿债主夺取他所有的财产, 陌生人抢走他的劳动成果。
  • 圣经新译本 - 愿债主夺去他一切所有的; 愿外人都劫掠他劳碌得来的。
  • 中文标准译本 - 愿债主夺走一切属于他的, 别人掠夺他的辛苦所得。
  • 现代标点和合本 - 愿强暴的债主牢笼他一切所有的, 愿外人抢他劳碌得来的。
  • 和合本(拼音版) - 愿强暴的债主牢笼他一切所有的, 愿外人抢他劳碌得来的。
  • New International Version - May a creditor seize all he has; may strangers plunder the fruits of his labor.
  • New International Reader's Version - May everything those people own be taken away to pay for what they owe. May strangers rob them of everything they’ve worked for.
  • English Standard Version - May the creditor seize all that he has; may strangers plunder the fruits of his toil!
  • New Living Translation - May creditors seize his entire estate, and strangers take all he has earned.
  • Christian Standard Bible - Let a creditor seize all he has; let strangers plunder what he has worked for.
  • New American Standard Bible - May the creditor seize everything that he has, And may strangers plunder the product of his labor.
  • New King James Version - Let the creditor seize all that he has, And let strangers plunder his labor.
  • Amplified Bible - Let the creditor seize all that he has, And let strangers plunder the product of his labor.
  • American Standard Version - Let the extortioner catch all that he hath; And let strangers make spoil of his labor.
  • King James Version - Let the extortioner catch all that he hath; and let the strangers spoil his labour.
  • New English Translation - May the creditor seize all he owns! May strangers loot his property!
  • World English Bible - Let the creditor seize all that he has. Let strangers plunder the fruit of his labor.
  • 新標點和合本 - 願強暴的債主牢籠他一切所有的! 願外人搶他勞碌得來的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願債主牢籠他一切所有的! 願陌生人搶走他勞碌得來的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願債主牢籠他一切所有的! 願陌生人搶走他勞碌得來的!
  • 當代譯本 - 願債主奪取他所有的財產, 陌生人搶走他的勞動成果。
  • 聖經新譯本 - 願債主奪去他一切所有的; 願外人都劫掠他勞碌得來的。
  • 呂振中譯本 - 願債主搜括他一切所有的; 願外人劫掠他勞碌得來的。
  • 中文標準譯本 - 願債主奪走一切屬於他的, 別人掠奪他的辛苦所得。
  • 現代標點和合本 - 願強暴的債主牢籠他一切所有的, 願外人搶他勞碌得來的。
  • 文理和合譯本 - 願盤剝者取其所有、彼勤勞所得、外人奪之兮、
  • 文理委辦譯本 - 願貸金者、取其所有、異邦之民、攘其物產兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願索債者盡取其所有、願異方之人、劫其勞苦所得者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 家業被拼吞。外人食汗血。
  • Nueva Versión Internacional - Que sus acreedores se apoderen de sus bienes; que gente extraña saquee sus posesiones.
  • 현대인의 성경 - 빚쟁이가 그의 재산을 몰수하고 낯선 사람이 그가 수고하여 얻은 것을 약탈하게 하시며
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le créancier ╵prenne tout son bien ! Que des étrangers ravissent ╵le produit de son labeur !
  • リビングバイブル - 債権者に全財産を没収され、見も知らぬ者に、 たくわえをみな巻き上げられますように。
  • Nova Versão Internacional - Que um credor se aposse de todos os seus bens, e estranhos saqueiem o fruto do seu trabalho.
  • Hoffnung für alle - Seine Gläubiger mögen seinen Besitz an sich reißen, und Fremde sollen rauben, was er sich erworben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เจ้าหนี้ยึดของทุกอย่างที่เขามี ขอให้คนต่างถิ่นมาปล้นชิงสิ่งที่เขาลงแรงหามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​เจ้าหนี้​ยึด​ทุก​สิ่ง​ที่​เขา​มี ขอ​ให้​คน​แปลก​หน้า​ยึด​เอา​ผล​ที่​ได้​จาก​แรงงาน​ของ​เขา​ไป
交叉引用
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bọn chủ nợ cướp mất tài sản, và người lạ tước đoạt tiền công họ.
  • 新标点和合本 - 愿强暴的债主牢笼他一切所有的! 愿外人抢他劳碌得来的!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愿债主牢笼他一切所有的! 愿陌生人抢走他劳碌得来的!
  • 和合本2010(神版-简体) - 愿债主牢笼他一切所有的! 愿陌生人抢走他劳碌得来的!
  • 当代译本 - 愿债主夺取他所有的财产, 陌生人抢走他的劳动成果。
  • 圣经新译本 - 愿债主夺去他一切所有的; 愿外人都劫掠他劳碌得来的。
  • 中文标准译本 - 愿债主夺走一切属于他的, 别人掠夺他的辛苦所得。
  • 现代标点和合本 - 愿强暴的债主牢笼他一切所有的, 愿外人抢他劳碌得来的。
  • 和合本(拼音版) - 愿强暴的债主牢笼他一切所有的, 愿外人抢他劳碌得来的。
  • New International Version - May a creditor seize all he has; may strangers plunder the fruits of his labor.
  • New International Reader's Version - May everything those people own be taken away to pay for what they owe. May strangers rob them of everything they’ve worked for.
  • English Standard Version - May the creditor seize all that he has; may strangers plunder the fruits of his toil!
  • New Living Translation - May creditors seize his entire estate, and strangers take all he has earned.
  • Christian Standard Bible - Let a creditor seize all he has; let strangers plunder what he has worked for.
  • New American Standard Bible - May the creditor seize everything that he has, And may strangers plunder the product of his labor.
  • New King James Version - Let the creditor seize all that he has, And let strangers plunder his labor.
  • Amplified Bible - Let the creditor seize all that he has, And let strangers plunder the product of his labor.
  • American Standard Version - Let the extortioner catch all that he hath; And let strangers make spoil of his labor.
  • King James Version - Let the extortioner catch all that he hath; and let the strangers spoil his labour.
  • New English Translation - May the creditor seize all he owns! May strangers loot his property!
  • World English Bible - Let the creditor seize all that he has. Let strangers plunder the fruit of his labor.
  • 新標點和合本 - 願強暴的債主牢籠他一切所有的! 願外人搶他勞碌得來的!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 願債主牢籠他一切所有的! 願陌生人搶走他勞碌得來的!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 願債主牢籠他一切所有的! 願陌生人搶走他勞碌得來的!
  • 當代譯本 - 願債主奪取他所有的財產, 陌生人搶走他的勞動成果。
  • 聖經新譯本 - 願債主奪去他一切所有的; 願外人都劫掠他勞碌得來的。
  • 呂振中譯本 - 願債主搜括他一切所有的; 願外人劫掠他勞碌得來的。
  • 中文標準譯本 - 願債主奪走一切屬於他的, 別人掠奪他的辛苦所得。
  • 現代標點和合本 - 願強暴的債主牢籠他一切所有的, 願外人搶他勞碌得來的。
  • 文理和合譯本 - 願盤剝者取其所有、彼勤勞所得、外人奪之兮、
  • 文理委辦譯本 - 願貸金者、取其所有、異邦之民、攘其物產兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 願索債者盡取其所有、願異方之人、劫其勞苦所得者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 家業被拼吞。外人食汗血。
  • Nueva Versión Internacional - Que sus acreedores se apoderen de sus bienes; que gente extraña saquee sus posesiones.
  • 현대인의 성경 - 빚쟁이가 그의 재산을 몰수하고 낯선 사람이 그가 수고하여 얻은 것을 약탈하게 하시며
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le créancier ╵prenne tout son bien ! Que des étrangers ravissent ╵le produit de son labeur !
  • リビングバイブル - 債権者に全財産を没収され、見も知らぬ者に、 たくわえをみな巻き上げられますように。
  • Nova Versão Internacional - Que um credor se aposse de todos os seus bens, e estranhos saqueiem o fruto do seu trabalho.
  • Hoffnung für alle - Seine Gläubiger mögen seinen Besitz an sich reißen, und Fremde sollen rauben, was er sich erworben hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้เจ้าหนี้ยึดของทุกอย่างที่เขามี ขอให้คนต่างถิ่นมาปล้นชิงสิ่งที่เขาลงแรงหามา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​เจ้าหนี้​ยึด​ทุก​สิ่ง​ที่​เขา​มี ขอ​ให้​คน​แปลก​หน้า​ยึด​เอา​ผล​ที่​ได้​จาก​แรงงาน​ของ​เขา​ไป
  • Gióp 18:9 - Gót chân nó bị mắc vào tròng. Bị thòng lọng thắt chặt hết phương vùng vẫy.
  • Gióp 18:10 - Vòng dây chờ sẵn trên mặt đất. Hầm chông gài sẵn trên đường nó đi.
  • Gióp 18:11 - Nỗi khủng khiếp vây bọc nó tư bề và bám đuổi theo gót chân nó.
  • Gióp 18:12 - Vì cơn đói, nó suy tàn sức lực, tai họa đang chờ chực nó thường xuyên.
  • Gióp 18:13 - Từng mảng da tai họa tàn phá; con trưởng của tử thần ăn nuốt toàn thân.
  • Gióp 18:14 - Nó bị đuổi ra ngoài lều trại và bị áp giải đến trước vua của những kinh hoàng.
  • Gióp 18:15 - Nó sẽ bị giam giữ trong căn nhà xa lạ; còn nhà nó bị trận mưa diêm sinh thiêu hủy.
  • Gióp 18:16 - Rễ của nó sẽ bị khô cằn, và các cành của nó sẽ héo tàn.
  • Gióp 18:17 - Kỷ niệm nó bị xóa nhòa trên đất, ngoài phố phường chẳng ai nhắc đến tên.
  • Gióp 18:18 - Nó bị đuổi từ vùng ánh sáng vào bóng tối, bị trục xuất ra khỏi trần gian.
  • Gióp 18:19 - Nó chẳng còn con cháu, không một ai sống sót nơi quê hương nó sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:33 - Dân một nước xa lạ sẽ ăn hết mùa màng do công khó của anh em trồng trọt, suốt ngày anh em bị áp bức và chà đạp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:34 - Anh em sẽ điên dại vì những điều trông thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:50 - vẻ mặt họ hung dữ, họ không trọng người già, không quý người trẻ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:51 - Họ sẽ ăn hết súc vật, mùa màng của anh em, chẳng để lại cho anh em thứ gì cả, dù là ngũ cốc, rượu, dầu hay bò, chiên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:29 - Ngay giữa trưa, anh em đi quờ quạng như người mù trong đêm tối. Công việc anh em làm đều thất bại. Anh em sẽ bị áp bức, cướp giật thường xuyên mà không ai cứu giúp.
  • Gióp 20:18 - Những gì nó bon chen kiếm được phải trả lại. Nó chẳng được hưởng lợi gì trong những cuộc bán buôn.
  • Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
  • Thẩm Phán 6:4 - Chúng đóng quân ngay tại địa phương và phá hủy mùa màng đến tận Ga-xa, không chừa cho người Ít-ra-ên gì cả, dù lương thực hay súc vật.
  • Thẩm Phán 6:5 - Các dân ấy kéo đến nhiều như châu chấu, mang theo lều trại, bò, ngựa, lạc đà, tàn phá nơi nào họ đi qua.
  • Thẩm Phán 6:6 - Người Ít-ra-ên bị người Ma-đi-an bóc lột đến cùng cực, nên họ kêu xin Chúa Hằng Hữu cứu giúp.
  • Gióp 5:5 - Người đói ăn mùa màng của họ, ngay cả khi dành giựt giữa bụi gai. Người khát thèm muốn của cải mình.
圣经
资源
计划
奉献