Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
106:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • 新标点和合本 - 然而,他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 当代译本 - 但祂为了自己的名拯救了他们, 以彰显祂的大能。
  • 圣经新译本 - 但他因自己的名的缘故拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 中文标准译本 - 但他为自己名的缘故拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 现代标点和合本 - 然而他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 和合本(拼音版) - 然而他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能,
  • New International Version - Yet he saved them for his name’s sake, to make his mighty power known.
  • New International Reader's Version - But he saved them for the honor of his name. He did it to make his mighty power known.
  • English Standard Version - Yet he saved them for his name’s sake, that he might make known his mighty power.
  • New Living Translation - Even so, he saved them— to defend the honor of his name and to demonstrate his mighty power.
  • Christian Standard Bible - Yet he saved them for his name’s sake, to make his power known.
  • New American Standard Bible - Nevertheless He saved them for the sake of His name, So that He might make His power known.
  • New King James Version - Nevertheless He saved them for His name’s sake, That He might make His mighty power known.
  • Amplified Bible - Nevertheless He saved them for His name’s sake, That He might make His [supreme] power known.
  • American Standard Version - Nevertheless he saved them for his name’s sake, That he might make his mighty power to be known.
  • King James Version - Nevertheless he saved them for his name's sake, that he might make his mighty power to be known.
  • New English Translation - Yet he delivered them for the sake of his reputation, that he might reveal his power.
  • World English Bible - Nevertheless he saved them for his name’s sake, that he might make his mighty power known.
  • 新標點和合本 - 然而,他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 當代譯本 - 但祂為了自己的名拯救了他們, 以彰顯祂的大能。
  • 聖經新譯本 - 但他因自己的名的緣故拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 呂振中譯本 - 然而他為了他自己之名的緣故 還拯救了他們, 為要使人知道他的大能;
  • 中文標準譯本 - 但他為自己名的緣故拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 現代標點和合本 - 然而他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 文理和合譯本 - 然彼緣其名而救之、彰厥大能兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝卒拯救之、彰厥大能、著其仁慈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主仍因己之名拯救之、以彰顯大能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主忍之。仍予救拔。以保令名。以彰神力。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios los salvó, haciendo honor a su nombre, para mostrar su gran poder.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 자기 이름을 위해 그들을 구원하셨으니 그의 위대한 능력을 알게 하기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Да славят Господа за Его милость и за Его чудесные дела для людей,
  • Восточный перевод - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les sauva pour l’honneur de son nom afin de manifester sa puissance.
  • リビングバイブル - しかし、そんな人々をも、主はお救いになりました。 それは、ご自身の名誉を守り、 お力を全世界に知らせるためでした。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, ele os salvou por causa do seu nome, para manifestar o seu poder.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem befreite sie der Herr, um seinem Namen Ehre zu machen und ihnen seine große Macht zu beweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นพระองค์ก็ทรงช่วยกู้พวกเขา เพราะเห็นแก่พระนามของพระองค์ เพื่อให้ฤทธานุภาพยิ่งใหญ่ของพระองค์เป็นที่ประจักษ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น พระ​องค์​ยัง​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​พ้น​เพื่อ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ให้​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ประจักษ์
交叉引用
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 111:6 - Chúa phô bày quyền năng kỳ diệu, cho dân Ngài cơ nghiệp của các nước.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù vậy, Chúa vẫn cứu họ— vì Danh Ngài và cho muôn dân nhìn nhận quyền oai Ngài.
  • 新标点和合本 - 然而,他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 当代译本 - 但祂为了自己的名拯救了他们, 以彰显祂的大能。
  • 圣经新译本 - 但他因自己的名的缘故拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 中文标准译本 - 但他为自己名的缘故拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 现代标点和合本 - 然而他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能。
  • 和合本(拼音版) - 然而他因自己的名拯救他们, 为要彰显他的大能,
  • New International Version - Yet he saved them for his name’s sake, to make his mighty power known.
  • New International Reader's Version - But he saved them for the honor of his name. He did it to make his mighty power known.
  • English Standard Version - Yet he saved them for his name’s sake, that he might make known his mighty power.
  • New Living Translation - Even so, he saved them— to defend the honor of his name and to demonstrate his mighty power.
  • Christian Standard Bible - Yet he saved them for his name’s sake, to make his power known.
  • New American Standard Bible - Nevertheless He saved them for the sake of His name, So that He might make His power known.
  • New King James Version - Nevertheless He saved them for His name’s sake, That He might make His mighty power known.
  • Amplified Bible - Nevertheless He saved them for His name’s sake, That He might make His [supreme] power known.
  • American Standard Version - Nevertheless he saved them for his name’s sake, That he might make his mighty power to be known.
  • King James Version - Nevertheless he saved them for his name's sake, that he might make his mighty power to be known.
  • New English Translation - Yet he delivered them for the sake of his reputation, that he might reveal his power.
  • World English Bible - Nevertheless he saved them for his name’s sake, that he might make his mighty power known.
  • 新標點和合本 - 然而,他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 當代譯本 - 但祂為了自己的名拯救了他們, 以彰顯祂的大能。
  • 聖經新譯本 - 但他因自己的名的緣故拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 呂振中譯本 - 然而他為了他自己之名的緣故 還拯救了他們, 為要使人知道他的大能;
  • 中文標準譯本 - 但他為自己名的緣故拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 現代標點和合本 - 然而他因自己的名拯救他們, 為要彰顯他的大能。
  • 文理和合譯本 - 然彼緣其名而救之、彰厥大能兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝卒拯救之、彰厥大能、著其仁慈兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主仍因己之名拯救之、以彰顯大能、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我主忍之。仍予救拔。以保令名。以彰神力。
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios los salvó, haciendo honor a su nombre, para mostrar su gran poder.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여호와께서 자기 이름을 위해 그들을 구원하셨으니 그의 위대한 능력을 알게 하기 위해서였다.
  • Новый Русский Перевод - Да славят Господа за Его милость и за Его чудесные дела для людей,
  • Восточный перевод - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да славят Вечного за Его милость и за Его чудеса, сотворённые для людей,
  • La Bible du Semeur 2015 - Dieu les sauva pour l’honneur de son nom afin de manifester sa puissance.
  • リビングバイブル - しかし、そんな人々をも、主はお救いになりました。 それは、ご自身の名誉を守り、 お力を全世界に知らせるためでした。
  • Nova Versão Internacional - Contudo, ele os salvou por causa do seu nome, para manifestar o seu poder.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem befreite sie der Herr, um seinem Namen Ehre zu machen und ihnen seine große Macht zu beweisen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ถึงกระนั้นพระองค์ก็ทรงช่วยกู้พวกเขา เพราะเห็นแก่พระนามของพระองค์ เพื่อให้ฤทธานุภาพยิ่งใหญ่ของพระองค์เป็นที่ประจักษ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​กระนั้น พระ​องค์​ยัง​ช่วย​พวก​เขา​ให้​รอด​พ้น​เพื่อ​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ให้​อานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์​เป็น​ที่​ประจักษ์
  • Giê-rê-mi 14:7 - Dân chúng nói: “Chúa Hằng Hữu, tội lỗi chúng con làm chứng chống lại chúng con, xin Chúa vì Danh Ngài mà hành động. Vì chúng con sa ngã rất nhiều lần và phạm tội phản chống Ngài.
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Giê-rê-mi 14:21 - Nhưng vì Danh Chúa, xin đừng từ bỏ chúng con. Xin đừng ruồng bỏ ngôi vinh quang của Ngài. Xin nhớ đến chúng con, và xin đừng bỏ giao ước Chúa đã lập với chúng con.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:26 - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:27 - Thế nhưng, Ta nghĩ rằng kẻ thù sẽ hiểu lầm, tự phụ: “Ta đánh Ít-ra-ên tan tành. Chứ Chúa có giúp gì cho họ đâu!”’
  • Thi Thiên 143:11 - Vì Danh Chúa Hằng Hữu, xin cho con sống. Do đức công chính Chúa, xin cứu con khỏi gian nan.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
  • Xuất Ai Cập 15:6 - Lạy Chúa Hằng Hữu, cánh tay Ngài rạng ngời quyền uy. Lạy Chúa Hằng Hữu, tay phải Ngài đập quân thù tan nát.
  • Thi Thiên 111:6 - Chúa phô bày quyền năng kỳ diệu, cho dân Ngài cơ nghiệp của các nước.
  • Rô-ma 9:17 - Thánh Kinh cho biết Đức Chúa Trời phán với Pha-ra-ôn: “Ta cất nhắc ngươi lên ngôi để chứng tỏ quyền năng của Ta đối với ngươi, và nhân đó, Danh Ta được truyền ra khắp đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 20:44 - Các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu, hỡi nhà Ít-ra-ên, khi Ta đối xử nhân từ với các ngươi vì Danh Ta, chứ không vì tội ác của các ngươi. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Ê-xê-chi-ên 20:22 - Tuy nhiên, một lần nữa Ta đã rút sự đoán phạt Ta trên chúng để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã thấy năng quyền của Ta trong lúc Ta đưa chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Ê-xê-chi-ên 20:14 - Nhưng một lần nữa, Ta đã rút tay lại để bảo vệ Danh Ta trước các dân tộc đã chứng kiến Ta đem chúng ra khỏi Ai Cập.
  • Xuất Ai Cập 9:16 - Nhưng Ta không ra tay, vì muốn cho ngươi và cả thế gian biết quyền năng của Ta.
  • Ê-xê-chi-ên 20:9 - Nhưng Ta đã không làm vậy, vì Ta phải bảo vệ Danh Ta. Ta không để Danh Ta bị xúc phạm giữa các nước chung quanh, là các dân đã thấy Ta bày tỏ chính mình Ta khi đem Ít-ra-ên ra khỏi Ai Cập.
圣经
资源
计划
奉献