逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhẫn tâm sát hại chính con mình làm lễ vật dâng cho các quỷ.
- 新标点和合本 - 把自己的儿女祭祀鬼魔,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们把自己的儿女祭祀鬼魔,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们把自己的儿女祭祀鬼魔,
- 当代译本 - 他们把自己的儿女当祭物献给鬼魔,
- 圣经新译本 - 他们把自己的儿女祭祀鬼魔。
- 中文标准译本 - 他们把自己的儿子和女儿 祭献给鬼魔;
- 现代标点和合本 - 把自己的儿女祭祀鬼魔,
- 和合本(拼音版) - 把自己的儿女祭祀鬼魔,
- New International Version - They sacrificed their sons and their daughters to false gods.
- New International Reader's Version - They sacrificed their sons and daughters as offerings to false gods.
- English Standard Version - They sacrificed their sons and their daughters to the demons;
- New Living Translation - They even sacrificed their sons and their daughters to the demons.
- Christian Standard Bible - They sacrificed their sons and daughters to demons.
- New American Standard Bible - They even sacrificed their sons and their daughters to the demons,
- New King James Version - They even sacrificed their sons And their daughters to demons,
- Amplified Bible - They even sacrificed their sons and their daughters to demons
- American Standard Version - Yea, they sacrificed their sons and their daughters unto demons,
- King James Version - Yea, they sacrificed their sons and their daughters unto devils,
- New English Translation - They sacrificed their sons and daughters to demons.
- World English Bible - Yes, they sacrificed their sons and their daughters to demons.
- 新標點和合本 - 把自己的兒女祭祀鬼魔,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們把自己的兒女祭祀鬼魔,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們把自己的兒女祭祀鬼魔,
- 當代譯本 - 他們把自己的兒女當祭物獻給鬼魔,
- 聖經新譯本 - 他們把自己的兒女祭祀鬼魔。
- 呂振中譯本 - 他們宰獻了自己的兒子 和女兒給魔鬼,
- 中文標準譯本 - 他們把自己的兒子和女兒 祭獻給鬼魔;
- 現代標點和合本 - 把自己的兒女祭祀鬼魔,
- 文理和合譯本 - 獻其子女、以祭鬼神兮、
- 文理委辦譯本 - 焚厥子女、以祭鬼神兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 屠戮子女、祭祀鬼魔、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 犧牲子女。子女何辜。
- Nueva Versión Internacional - Ofrecieron a sus hijos y a sus hijas como sacrificio a esos demonios.
- 현대인의 성경 - 그들이 자기 자녀들을
- Новый Русский Перевод - засевают поля и насаждают виноградники, которые приносят обильные плоды.
- Восточный перевод - засевают поля и насаждают виноградники, которые приносят обильные плоды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - засевают поля и насаждают виноградники, которые приносят обильные плоды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - засевают поля и насаждают виноградники, которые приносят обильные плоды.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils ont même offert leurs fils et leurs filles en sacrifice à des démons ,
- リビングバイブル - 彼らは、 わが子をカナンの偶像の悪霊にささげることまで行い、 罪のない者の血を流し、国土を汚したのです。
- Nova Versão Internacional - Sacrificaram seus filhos e suas filhas aos demônios.
- Hoffnung für alle - Ihre eigenen Söhne und Töchter opferten sie den Dämonen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเซ่นสังเวยลูกชายลูกสาวของตน แก่ภูติผีปีศาจ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขายกบุตรชายบุตรหญิงของตนให้เป็น เครื่องสักการะแก่พวกมาร
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 23:47 - Vì quân địch sẽ ném đá và đâm chém chúng. Quân địch sẽ tàn sát con trai con gái chúng và thiêu hủy nhà cửa chúng.
- Rô-ma 9:20 - Thưa không, đừng nói vậy. Bạn là ai mà dám chất vấn Đức Chúa Trời? Lẽ nào một chiếc bình bằng đất dám hỏi người thợ gốm: “Sao ông nặn ra tôi thế này?”
- 2 Sử Ký 11:15 - Giê-rô-bô-am cử các thầy tế lễ của ông để tế tự các miếu thờ tà giáo, nơi họ thờ phượng các thần bò con và thần dê mà Giê-rô-bô-am đã làm.
- Giê-rê-mi 32:35 - Chúng còn xây các bàn thờ cao cho tà thần Ba-anh trong thung lũng Ben Hin-nôm, để thiêu sống con trai và con gái mình cho thần Mô-lóc. Ta chẳng bao giờ truyền bảo một việc ghê tởm như thế; hay nghĩ tới một việc như vậy. Thật là tội ác không thể nào tưởng tượng được, nó đã khiến Giu-đa phạm tội nghiêm trọng!”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:10 - Tuyệt đối không ai được thiêu sống con mình để tế thần, không ai được làm nghề thầy bói, giải điềm, phù thủy,
- Ê-xê-chi-ên 20:26 - Ta khiến chúng bị nhơ bẩn khi dâng lễ vật, Ta cho chúng thiêu con đầu lòng dâng cho thần linh—vì vậy Ta làm cho chúng kinh hoàng và nhắc nhở chúng rằng chỉ có Ta là Chúa Hằng Hữu.”
- Ê-xê-chi-ên 16:20 - Rồi ngươi dâng các con trai và con gái—là những đứa trẻ ngươi đã sinh cho Ta—làm sinh tế cho các thần của ngươi. Tính dâm loạn của ngươi vẫn chưa đủ sao?
- Ê-xê-chi-ên 16:21 - Lẽ nào ngươi còn phải giết các con Ta và thiêu trong lửa để dâng cho thần tượng?
- Ê-xê-chi-ên 23:37 - Chúng đã phạm tội gian dâm và giết người—gian dâm bằng cách thờ lạy thần tượng và giết người bằng cách dâng sinh tế là chính con cái mà chúng đã sinh cho Ta.
- Giê-rê-mi 7:31 - Chúng xây các bàn thờ trên các núi đồi để thờ thần tượng tại Tô-phết, tức là thung lũng Ben Hi-nôm, để thiêu sống con trai con gái mình dâng cho thần tượng. Đó là điều Ta chẳng bao giờ dặn bảo; thật không thể tưởng tượng được!
- Lê-vi Ký 17:7 - Như thế, họ sẽ không còn giết thú vật cúng tế các thần dâm dục và liên lạc với chúng. Luật này áp dụng đời đời qua các thế hệ.
- Y-sai 57:5 - Các ngươi sốt sắng thờ lạy thần tượng dưới bóng mỗi cây cổ thụ và dưới mỗi cây xanh. Các ngươi giết con mình để dâng tế lễ cho tà thần dưới trũng, nơi vách đá lởm chởm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:30 - phải coi chừng, không được bắt chước các dân tộc ấy. Đừng hỏi: ‘Các dân này thờ thần như thế nào?’ để rồi làm theo họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 12:31 - Không được thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, như cách các dân tộc ấy thờ thần của họ, vì họ làm tất cả những điều Chúa Hằng Hữu ghê tởm, như thiêu sống con trai con gái mình để tế thần.
- 2 Các Vua 21:6 - Vua đem con mình thiêu sống tế thần; học coi bói, coi điềm, nghe lời đồng bóng, phù thủy. Vua làm điều xấu ác, chọc giận Chúa Hằng Hữu.
- 1 Cô-rinh-tô 10:20 - nhưng những lễ vật đó cúng cho ác quỷ chứ không phải dâng cho Đức Chúa Trời. Vì thế, ăn của cúng thần tượng là dự phần với ác quỷ. Dĩ nhiên tôi không muốn anh chị em thuộc về ác quỷ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:17 - Họ dâng lễ vật cho quỷ chứ không thờ Đức Chúa Trời, cúng tế các thần xa lạ họ và tổ tiên chưa từng biết.
- 2 Các Vua 17:17 - Họ đem con trai, con gái thiêu sống để tế thần. Họ tin bói toán, phù thủy, và chuyên làm điều ác trước mặt Chúa Hằng Hữu, khiến Ngài giận vô cùng.
- 2 Các Vua 16:3 - Nhưng lại theo đường lối các vua Ít-ra-ên. Hơn nữa, A-cha còn dâng con mình làm của lễ thiêu, theo thói tục tồi tệ của những dân tộc ngoại đạo bị Chúa Hằng Hữu đuổi ra khỏi đất này để dành chỗ cho Ít-ra-ên.