逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng đồng hóa với các dân ấy, và bắt chước các thói tục xấu xa của họ.
- 新标点和合本 - 反与他们混杂相合, 学习他们的行为,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 反倒与列国相交, 学习他们的行为,
- 和合本2010(神版-简体) - 反倒与列国相交, 学习他们的行为,
- 当代译本 - 反倒与他们混居, 仿效他们的习俗,
- 圣经新译本 - 反而和外族人混居杂处, 学习他们的风俗习惯。
- 中文标准译本 - 反而与列国混合, 学习他们的行为,
- 现代标点和合本 - 反与他们混杂相合, 学习他们的行为,
- 和合本(拼音版) - 反与他们混杂相合, 学习他们的行为,
- New International Version - but they mingled with the nations and adopted their customs.
- New International Reader's Version - Instead, they mixed with those nations and adopted their ways.
- English Standard Version - but they mixed with the nations and learned to do as they did.
- New Living Translation - Instead, they mingled among the pagans and adopted their evil customs.
- Christian Standard Bible - but mingled with the nations and adopted their ways.
- New American Standard Bible - But they got involved with the nations And learned their practices,
- New King James Version - But they mingled with the Gentiles And learned their works;
- Amplified Bible - But they mingled with the [idolatrous] nations And learned their ways,
- American Standard Version - But mingled themselves with the nations, And learned their works,
- King James Version - But were mingled among the heathen, and learned their works.
- New English Translation - They mixed in with the nations and learned their ways.
- World English Bible - but mixed themselves with the nations, and learned their works.
- 新標點和合本 - 反與他們混雜相合, 學習他們的行為,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 反倒與列國相交, 學習他們的行為,
- 和合本2010(神版-繁體) - 反倒與列國相交, 學習他們的行為,
- 當代譯本 - 反倒與他們混居, 仿效他們的習俗,
- 聖經新譯本 - 反而和外族人混居雜處, 學習他們的風俗習慣。
- 呂振中譯本 - 反而和外國人混雜 嫁娶 , 學習他們的行為,
- 中文標準譯本 - 反而與列國混合, 學習他們的行為,
- 現代標點和合本 - 反與他們混雜相合, 學習他們的行為,
- 文理和合譯本 - 乃與諸族雜處、習其行為兮、
- 文理委辦譯本 - 乃偕異邦人、爰居爰處、染其污俗兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與異邦人雜處、遂效其習俗、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 非惟不從。且與雜居。習其異端。同流合汚。
- Nueva Versión Internacional - sino que se mezclaron con los paganos y adoptaron sus costumbres.
- 현대인의 성경 - 그들과 어울려 못된 풍습을 배우며
- Новый Русский Перевод - И Он превращает пустыню в озеро и иссохшую землю – в источники вод.
- Восточный перевод - Он превращает пустыню в озеро и иссохшую землю – в источники вод.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он превращает пустыню в озеро и иссохшую землю – в источники вод.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он превращает пустыню в озеро и иссохшую землю – в источники вод.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se sont mêlés aux populations païennes et ont imité leurs agissements .
- リビングバイブル - いっしょになって悪の道に励みました。
- Nova Versão Internacional - em vez disso, misturaram-se com as nações e imitaram as suas práticas.
- Hoffnung für alle - Stattdessen vermischten sie sich mit ihnen und übernahmen deren schreckliche Bräuche:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกเขาผสมปนเปอยู่กับคนต่างชาติ และรับเอาขนบธรรมเนียมของเขาเหล่านั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่กลับไปใช้ชีวิตร่วมกับบรรดาประชาชาติ และรับวิถีทางของพวกเขามา
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
- 1 Cô-rinh-tô 15:33 - Đừng để bị người ta mê hoặc, vì giao hảo với người xấu, anh chị em sẽ mất hết tính tốt.
- Thẩm Phán 2:2 - còn các ngươi không được lập hòa ước với dân bản xứ, và phải hủy phá bàn thờ của chúng. Nhưng các ngươi đã không nghe lời Ta. Tại sao các ngươi hành động như vậy được?
- Thẩm Phán 2:3 - Vì thế, Ta sẽ không đuổi các dân ấy đi nữa. Họ sẽ như gai chông đâm bên hông các ngươi, và thần của họ trở thành lưới bẫy gài dưới chân các ngươi.”
- Giô-suê 15:63 - Nhưng người Giu-đa không đuổi người Giê-bu ra khỏi thành Giê-ru-sa-lem, nên họ vẫn còn sống chung với người Giu-đa cho đến ngày nay.
- Thẩm Phán 1:27 - Đại tộc Ma-na-se không đuổi người trong các thành Bết-sê-an, Tha-a-nác, Đô-rơ, Íp-lê-am, Mê-ghi-đô, và trong các thôn ấp phụ cận của các thành ấy đi, vì người Ca-na-an trong những nơi này quyết ở lại.
- Thẩm Phán 1:28 - Về sau, khi người Ít-ra-ên hùng mạnh hơn, liền bắt người Ca-na-an làm nô dịch, chứ không đuổi họ đi.
- Thẩm Phán 1:29 - Người Ép-ra-im cũng không đuổi người Ca-na-an ở Ghê-xe đi, nên họ ở lại đó, sống chung với người Ép-ra-im.
- Thẩm Phán 1:30 - Đại tộc Sa-bu-luân không đuổi dân thành Kít-rôn và Na-ha-lô đi, nên người Ca-na-an ở lại làm việc nô dịch.
- Thẩm Phán 1:31 - Đại tộc A-se không đuổi dân thành A-cô, Si-đôn, Ách-láp, Ách-xíp, Hên-ba, A-phéc, và Rê-hốp đi;
- Thẩm Phán 1:32 - vậy, người A-se sống chung với người Ca-na-an, thổ dân của các thành ấy.
- Thẩm Phán 1:33 - Người Nép-ta-li không đuổi dân thành Bết-sê-mết và Bết-a-nát đi, nhưng sống chung với dân Ca-na-an là dân bản địa. Tuy nhiên, dân Bết Sê-mết và dân Bết A-nát phải phục dịch bộ tộc Nép-ta-li.
- Thẩm Phán 1:34 - Người Đan không chinh phục được miền đồng bằng, phải dừng lại ở miền núi rừng, vì người A-mô-rít kháng cự.
- Thẩm Phán 1:35 - Người A-mô-rít cố thủ các thành Ha-hê-rết, A-gia-lôn, và Sa-an-bim, nhưng họ bị nhà Giô-sép chế ngự, bắt làm nô lệ.
- Thẩm Phán 1:36 - Biên giới đất A-mô-rít chạy từ dốc Ạc-ráp-bim, từ Sê-la trở lên.
- Y-sai 2:6 - Vì Chúa Hằng Hữu đã bỏ dân Ngài, là con cháu của Gia-cốp, vì họ đầy mê tín dị đoan của phương Đông, và bói khoa cũng như người Phi-li-tin. Họ còn kết ước với con cái các dân ngoại.
- Thẩm Phán 3:5 - Như thế, người Ít-ra-ên sống chung với người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Hê-vi, và Giê-bu,
- Thẩm Phán 3:6 - họ cưới con gái của các dân ấy làm vợ và gả con gái mình cho con trai các dân ấy. Hơn nữa, người Ít-ra-ên còn thờ phụng thần của các dân ấy.