逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tại Hô-rếp, dân chúng đúc tượng thần; họ thờ lạy bò con vàng đó.
- 新标点和合本 - 他们在何烈山造了牛犊, 叩拜铸成的像。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们在何烈山造了牛犊, 叩拜铸成的像,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们在何烈山造了牛犊, 叩拜铸成的像,
- 当代译本 - 他们在何烈山铸造牛犊,祭拜金属偶像,
- 圣经新译本 - 他们在何烈山做了牛犊, 敬拜铸成的偶像。
- 中文标准译本 - 他们在何烈山铸造牛犊, 竟向一个铸像下拜,
- 现代标点和合本 - 他们在何烈山造了牛犊, 叩拜铸成的像。
- 和合本(拼音版) - 他们在何烈山造了牛犊, 叩拜铸成的像。
- New International Version - At Horeb they made a calf and worshiped an idol cast from metal.
- New International Reader's Version - At Mount Horeb they made a metal statue of a bull calf. They worshiped that statue of a god.
- English Standard Version - They made a calf in Horeb and worshiped a metal image.
- New Living Translation - The people made a calf at Mount Sinai ; they bowed before an image made of gold.
- The Message - They cast in metal a bull calf at Horeb and worshiped the statue they’d made. They traded the Glory for a cheap piece of sculpture—a grass-chewing bull! They forgot God, their very own Savior, who turned things around in Egypt, Who created a world of wonders in the Land of Ham, who gave that stunning performance at the Red Sea.
- Christian Standard Bible - At Horeb they made a calf and worshiped the cast metal image.
- New American Standard Bible - They made a calf in Horeb, And worshiped a cast metal image.
- New King James Version - They made a calf in Horeb, And worshiped the molded image.
- Amplified Bible - They made a calf in Horeb (Sinai) And worshiped a cast image.
- American Standard Version - They made a calf in Horeb, And worshipped a molten image.
- King James Version - They made a calf in Horeb, and worshipped the molten image.
- New English Translation - They made an image of a calf at Horeb, and worshiped a metal idol.
- World English Bible - They made a calf in Horeb, and worshiped a molten image.
- 新標點和合本 - 他們在何烈山造了牛犢, 叩拜鑄成的像。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們在何烈山造了牛犢, 叩拜鑄成的像,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們在何烈山造了牛犢, 叩拜鑄成的像,
- 當代譯本 - 他們在何烈山鑄造牛犢,祭拜金屬偶像,
- 聖經新譯本 - 他們在何烈山做了牛犢, 敬拜鑄成的偶像。
- 呂振中譯本 - 他們在 何烈 山造了牛犢, 敬拜了鑄像。
- 中文標準譯本 - 他們在何烈山鑄造牛犢, 竟向一個鑄像下拜,
- 現代標點和合本 - 他們在何烈山造了牛犢, 叩拜鑄成的像。
- 文理和合譯本 - 民在何烈製犢、崇拜鑄像兮、
- 文理委辦譯本 - 民在何烈、鑄犢成形、而崇拜之兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 民在 何烈 、鑄造牛犢、崇拜所鑄之形像、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若輩鑄犢。於彼 何烈 。五體投地。禮拜斯物。
- Nueva Versión Internacional - En Horeb hicieron un becerro; se postraron ante un ídolo de fundición.
- 현대인의 성경 - 그들이 시내산에서 송아지를 만들고 주조된 우상을 숭배하며
- Новый Русский Перевод - Тогда воззвали они к Господу в своем несчастье, и Он спас их от бедствий.
- Восточный перевод - Тогда воззвали они к Вечному в своём несчастье, и Он спас их от бедствий.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда воззвали они к Вечному в своём несчастье, и Он спас их от бедствий.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда воззвали они к Вечному в своём несчастье, и Он спас их от бедствий.
- La Bible du Semeur 2015 - A Horeb, ils ont façonné un veau et se sont prosternés ╵devant une idole en métal fondu .
- リビングバイブル - それは、彼らが栄光に輝く神より、 草を食べる牛の像を選んだことへの罰でした。
- Nova Versão Internacional - Em Horebe fizeram um bezerro, adoraram um ídolo de metal.
- Hoffnung für alle - Am Berg Horeb goss sich das Volk Israel ein goldenes Kalb und betete dieses Standbild an.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่ภูเขาโฮเรบ พวกเขาได้สร้างเทวรูปลูกวัว และกราบไหว้รูปเคารพซึ่งหล่อขึ้นจากโลหะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาปั้นรูปลูกโคขึ้นที่โฮเรบ และบูชารูปเคารพที่ได้หลอมไว้
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: ‘Con xuống núi nhanh lên, vì đoàn dân con đem từ Ai Cập đến đây đã trở nên đồi bại rồi, họ đã vội vàng từ bỏ chính đạo Ta truyền cho, đúc cho mình một tượng thần.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:13 - Chúa Hằng Hữu cũng phán với tôi: ‘Ta đã rõ dân này, họ thật là ương ngạnh.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:14 - Để Ta diệt họ, xóa tên họ dưới trời, rồi làm cho con thành ra một dân mạnh hơn, đông hơn họ.’
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:15 - Tôi vội xuống núi với hai bảng đá trên tay. Lúc ấy lửa vẫn cháy rực trên núi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:16 - Cảnh anh em quây quần quanh tượng bò con vừa đúc đập vào mắt tôi. Anh em thật đã phạm tội nặng nề cùng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, đã vội từ bỏ chính đạo Chúa Hằng Hữu vừa truyền cho!
- Nê-hê-mi 9:18 - Ngay cả lúc họ làm tượng bò con rồi tuyên bố: ‘Đây là vị thần đã đem ta ra khỏi Ai Cập.’ Họ còn làm nhiều điều tội lỗi khác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:41 - Nên họ đúc tượng bò con, dâng sinh tế cho thần tượng và ăn mừng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:8 - Lúc ở Núi Hô-rếp, khi anh em khiêu khích Chúa Hằng Hữu quá độ, anh em suýt bị Ngài tiêu diệt.
- 1 Cô-rinh-tô 10:7 - Đừng thờ thần tượng như một số người xưa. Như Thánh Kinh chép: “Dân chúng ngồi ăn uống rồi đứng dậy nhảy múa.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:21 - Tôi lấy vật tội lỗi, tức là tượng bò con anh em đã làm, đem đốt và nghiền ra thật nhỏ như bụi, bỏ vào khe nước từ trên núi chảy xuống.
- Xuất Ai Cập 32:4 - A-rôn làm khuôn, nấu vàng, và đúc tượng một bò con. Dân chúng thấy tượng bò con liền reo lên: “Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập!”
- Xuất Ai Cập 32:5 - Thấy thế, A-rôn liền lập một bàn thờ trước tượng bò con, rồi tuyên bố: “Ngày mai chúng ta ăn lễ mừng Chúa Hằng Hữu!”
- Xuất Ai Cập 32:6 - Hôm sau họ dậy sớm, dâng của lễ thiêu và lễ vật tri ân, rồi ngồi xuống ăn uống, và cùng nhau đứng dậy chơi đùa.
- Xuất Ai Cập 32:7 - Vào lúc ấy, Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Bây giờ con phải xuống núi, vì đám người con dẫn ra khỏi Ai Cập nay đã hư hỏng rồi.
- Xuất Ai Cập 32:8 - Họ đã vội rời bỏ đường lối Ta dạy bảo, đúc một tượng bò con, thờ lạy và dâng tế lễ cho nó, mà nói: ‘Ít-ra-ên ơi! Đây là vị thần đã đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.’”
- Xuất Ai Cập 32:35 - Thế rồi Chúa Hằng Hữu giáng tai họa trên Ít-ra-ên, vì họ đã thờ lạy tượng bò con do A-rôn làm ra.