Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • 新标点和合本 - 说:愚蒙人哪,你们要会悟灵明; 愚昧人哪,你们当心里明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚蒙人哪,你们要学习灵巧, 愚昧人哪,你们的心要明辨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚蒙人哪,你们要学习灵巧, 愚昧人哪,你们的心要明辨。
  • 当代译本 - 愚昧人啊,要学会谨慎! 愚顽人啊,要慎思明辨!
  • 圣经新译本 - 愚蒙人哪!你们要学习精明; 愚昧人哪!你们心里要明白事理。
  • 中文标准译本 - 无知的人哪,你们当获得聪明! 愚昧的人哪,你们当领悟智慧!
  • 现代标点和合本 - 说:愚蒙人哪,你们要会悟灵明! 愚昧人哪,你们当心里明白!
  • 和合本(拼音版) - 说:愚蒙人哪,你们要会悟灵明; 愚昧人哪,你们当心里明白。
  • New International Version - You who are simple, gain prudence; you who are foolish, set your hearts on it.
  • New International Reader's Version - You who are childish, get some good sense. You who are foolish, set your hearts on getting it.
  • English Standard Version - O simple ones, learn prudence; O fools, learn sense.
  • New Living Translation - You simple people, use good judgment. You foolish people, show some understanding.
  • Christian Standard Bible - Learn to be shrewd, you who are inexperienced; develop common sense, you who are foolish.
  • New American Standard Bible - You naive ones, understand prudence; And, you fools, understand wisdom!
  • New King James Version - O you simple ones, understand prudence, And you fools, be of an understanding heart.
  • Amplified Bible - O you naive or inexperienced [who are easily misled], understand prudence and seek astute common sense; And, O you [closed-minded, self-confident] fools, understand wisdom [seek the insight and self-discipline that leads to godly living].
  • American Standard Version - O ye simple, understand prudence; And, ye fools, be of an understanding heart.
  • King James Version - O ye simple, understand wisdom: and, ye fools, be ye of an understanding heart.
  • New English Translation - You who are naive, discern wisdom! And you fools, understand discernment!
  • World English Bible - You simple, understand prudence! You fools, be of an understanding heart!
  • 新標點和合本 - 說:愚蒙人哪,你們要會悟靈明; 愚昧人哪,你們當心裏明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚蒙人哪,你們要學習靈巧, 愚昧人哪,你們的心要明辨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚蒙人哪,你們要學習靈巧, 愚昧人哪,你們的心要明辨。
  • 當代譯本 - 愚昧人啊,要學會謹慎! 愚頑人啊,要慎思明辨!
  • 聖經新譯本 - 愚蒙人哪!你們要學習精明; 愚昧人哪!你們心裡要明白事理。
  • 呂振中譯本 - 愚蠢人哪,你們要會悟「精明」 之真諦 ; 愚頑人哪,你們要明白 智慧之 心。
  • 中文標準譯本 - 無知的人哪,你們當獲得聰明! 愚昧的人哪,你們當領悟智慧!
  • 現代標點和合本 - 說:愚蒙人哪,你們要會悟靈明! 愚昧人哪,你們當心裡明白!
  • 文理和合譯本 - 爾曹庸人、當知聰睿、愚者心宜通明、
  • 文理委辦譯本 - 愚者學智慧、拙者明厥心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拙者當學明哲、蠢者心當覺悟、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes los inexpertos, ¡adquieran prudencia! Ustedes los necios, ¡obtengan discernimiento!
  • 현대인의 성경 - 어리석은 자들아, 너희는 분별력을 얻어라. 미련한 자들아, 너희는 사리에 밝은 자가 되어라.
  • Новый Русский Перевод - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • Восточный перевод - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • La Bible du Semeur 2015 - à vous, qui manquez d’expérience : ╵apprenez donc à réfléchir ; et à vous, insensés : ╵devenez donc intelligents !
  • Nova Versão Internacional - Vocês, inexperientes, adquiram a prudência; e vocês, tolos, tenham bom senso.
  • Hoffnung für alle - Ihr Unerfahrenen, werdet reif und vernünftig! Ihr Dummköpfe, nehmt doch endlich Verstand an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคนอ่อนต่อโลก จงมีความสุขุมรอบคอบ เจ้าคนโง่ จงใส่ใจในสิ่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​เขลา​เอ๋ย จง​หยั่งรู้​ความ​ฉลาด​รอบคอบ และ​คน​โง่​เอ๋ย​จง​หยั่งรู้​จิต​ใจ
交叉引用
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người đơn sơ nên hiểu lẽ khôn ngoan. Người dại phải có tâm sáng suốt.
  • 新标点和合本 - 说:愚蒙人哪,你们要会悟灵明; 愚昧人哪,你们当心里明白。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 愚蒙人哪,你们要学习灵巧, 愚昧人哪,你们的心要明辨。
  • 和合本2010(神版-简体) - 愚蒙人哪,你们要学习灵巧, 愚昧人哪,你们的心要明辨。
  • 当代译本 - 愚昧人啊,要学会谨慎! 愚顽人啊,要慎思明辨!
  • 圣经新译本 - 愚蒙人哪!你们要学习精明; 愚昧人哪!你们心里要明白事理。
  • 中文标准译本 - 无知的人哪,你们当获得聪明! 愚昧的人哪,你们当领悟智慧!
  • 现代标点和合本 - 说:愚蒙人哪,你们要会悟灵明! 愚昧人哪,你们当心里明白!
  • 和合本(拼音版) - 说:愚蒙人哪,你们要会悟灵明; 愚昧人哪,你们当心里明白。
  • New International Version - You who are simple, gain prudence; you who are foolish, set your hearts on it.
  • New International Reader's Version - You who are childish, get some good sense. You who are foolish, set your hearts on getting it.
  • English Standard Version - O simple ones, learn prudence; O fools, learn sense.
  • New Living Translation - You simple people, use good judgment. You foolish people, show some understanding.
  • Christian Standard Bible - Learn to be shrewd, you who are inexperienced; develop common sense, you who are foolish.
  • New American Standard Bible - You naive ones, understand prudence; And, you fools, understand wisdom!
  • New King James Version - O you simple ones, understand prudence, And you fools, be of an understanding heart.
  • Amplified Bible - O you naive or inexperienced [who are easily misled], understand prudence and seek astute common sense; And, O you [closed-minded, self-confident] fools, understand wisdom [seek the insight and self-discipline that leads to godly living].
  • American Standard Version - O ye simple, understand prudence; And, ye fools, be of an understanding heart.
  • King James Version - O ye simple, understand wisdom: and, ye fools, be ye of an understanding heart.
  • New English Translation - You who are naive, discern wisdom! And you fools, understand discernment!
  • World English Bible - You simple, understand prudence! You fools, be of an understanding heart!
  • 新標點和合本 - 說:愚蒙人哪,你們要會悟靈明; 愚昧人哪,你們當心裏明白。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 愚蒙人哪,你們要學習靈巧, 愚昧人哪,你們的心要明辨。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 愚蒙人哪,你們要學習靈巧, 愚昧人哪,你們的心要明辨。
  • 當代譯本 - 愚昧人啊,要學會謹慎! 愚頑人啊,要慎思明辨!
  • 聖經新譯本 - 愚蒙人哪!你們要學習精明; 愚昧人哪!你們心裡要明白事理。
  • 呂振中譯本 - 愚蠢人哪,你們要會悟「精明」 之真諦 ; 愚頑人哪,你們要明白 智慧之 心。
  • 中文標準譯本 - 無知的人哪,你們當獲得聰明! 愚昧的人哪,你們當領悟智慧!
  • 現代標點和合本 - 說:愚蒙人哪,你們要會悟靈明! 愚昧人哪,你們當心裡明白!
  • 文理和合譯本 - 爾曹庸人、當知聰睿、愚者心宜通明、
  • 文理委辦譯本 - 愚者學智慧、拙者明厥心。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 拙者當學明哲、蠢者心當覺悟、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes los inexpertos, ¡adquieran prudencia! Ustedes los necios, ¡obtengan discernimiento!
  • 현대인의 성경 - 어리석은 자들아, 너희는 분별력을 얻어라. 미련한 자들아, 너희는 사리에 밝은 자가 되어라.
  • Новый Русский Перевод - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • Восточный перевод - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Простаки, научитесь предусмотрительности; глупые, научитесь разуму.
  • La Bible du Semeur 2015 - à vous, qui manquez d’expérience : ╵apprenez donc à réfléchir ; et à vous, insensés : ╵devenez donc intelligents !
  • Nova Versão Internacional - Vocês, inexperientes, adquiram a prudência; e vocês, tolos, tenham bom senso.
  • Hoffnung für alle - Ihr Unerfahrenen, werdet reif und vernünftig! Ihr Dummköpfe, nehmt doch endlich Verstand an!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เจ้าคนอ่อนต่อโลก จงมีความสุขุมรอบคอบ เจ้าคนโง่ จงใส่ใจในสิ่งนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​คน​เขลา​เอ๋ย จง​หยั่งรู้​ความ​ฉลาด​รอบคอบ และ​คน​โง่​เอ๋ย​จง​หยั่งรู้​จิต​ใจ
  • Thi Thiên 94:8 - Kẻ hung ác, hãy nghe đây và mở trí! Người điên rồ, hãy học điều khôn ngoan!
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Y-sai 42:13 - Chúa Hằng Hữu sẽ ra đi như dũng tướng hùng mạnh, Ngài sẽ phẫn nộ xung phong ra chiến trường. Ngài sẽ quát tháo và khiến quân thù tan vỡ.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:28 - Đức Chúa Trời đã chọn những người bị thế gian khinh bỉ, coi là hèn mọn, không đáng kể, để san bằng mọi giá trị trong thế gian.
  • Châm Ngôn 9:4 - “Hãy đến cùng ta,” khôn ngoan mời người đơn sơ. Và nhắn với người ngu muội rằng:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Thi Thiên 19:7 - Luật Chúa Hằng Hữu trọn vẹn, phục hưng tâm linh, chứng cớ Chúa Hằng Hữu là chắc chắn, khiến cho người dại nên người khôn ngoan.
  • Châm Ngôn 1:4 - Để giúp người đơn sơ được sáng suốt, và người trẻ tuổi hiểu biết và thận trọng.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:9 - Anh chị em không biết người gian ác chẳng được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời sao? Đừng tự lừa dối mình. Những người gian dâm, thờ thần tượng, ngoại tình, tình dục đồng giới,
  • 1 Cô-rinh-tô 6:10 - hoặc người trộm cắp, tham lam, nghiện rượu, chửi rủa, bóc lột, không bao giờ được vào Vương Quốc của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:11 - Trước kia, trong anh chị em có người sống như thế. Nhưng anh chị em đã được rửa sạch tội lỗi, được thánh hóa và kể là công chính nhờ Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu và Thánh Linh của Đức Chúa Trời chúng ta.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Châm Ngôn 1:22 - “Hỡi người khờ dại, đến bao giờ ngươi mới thôi chìm đắm u mê? Đến khi nào người chế nhạo mới bỏ thói khinh khi? Và người dại thù ghét tri thức đến chừng nào?
圣经
资源
计划
奉献