Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • 新标点和合本 - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 当代译本 - 我在公义的道上奔走, 在公平的路上前行。
  • 圣经新译本 - 我走在公义的道上, 行在公正的路上,
  • 中文标准译本 - 我走在公义的路途上, 行在公正的路径中,
  • 现代标点和合本 - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本(拼音版) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • New International Version - I walk in the way of righteousness, along the paths of justice,
  • New International Reader's Version - I walk in ways that are honest. I take paths that are right.
  • English Standard Version - I walk in the way of righteousness, in the paths of justice,
  • New Living Translation - I walk in righteousness, in paths of justice.
  • Christian Standard Bible - I walk in the ways of righteousness, along the paths of justice,
  • New American Standard Bible - I walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
  • New King James Version - I traverse the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
  • Amplified Bible - I, [Wisdom, continuously] walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
  • American Standard Version - I walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice;
  • King James Version - I lead in the way of righteousness, in the midst of the paths of judgment:
  • New English Translation - I walk in the path of righteousness, in the pathway of justice,
  • World English Bible - I walk in the way of righteousness, in the middle of the paths of justice,
  • 新標點和合本 - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 當代譯本 - 我在公義的道上奔走, 在公平的路上前行。
  • 聖經新譯本 - 我走在公義的道上, 行在公正的路上,
  • 呂振中譯本 - 我在公義的路上走, 在公平的路徑中 行 ;
  • 中文標準譯本 - 我走在公義的路途上, 行在公正的路徑中,
  • 現代標點和合本 - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 文理和合譯本 - 我行於公義之途、履於公平之徑、
  • 文理委辦譯本 - 使人由義路、行直徑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我行公義之路、履正直之徑、
  • Nueva Versión Internacional - Voy por el camino de la rectitud, por los senderos de la justicia,
  • 현대인의 성경 - 나는 의로운 길을 걸으며 공정한 길을 따르고
  • Новый Русский Перевод - Я хожу по стезе праведности, по тропам правосудия,
  • Восточный перевод - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je marche sur la voie de la justice et je suis les sentiers ╵de l’équité,
  • リビングバイブル - わたしはだれをも正しく扱い、えこひいきしない。
  • Nova Versão Internacional - Ando pelo caminho da retidão, pelas veredas da justiça,
  • Hoffnung für alle - Wo Menschen gerecht miteinander umgehen und nach Gottes Willen fragen, da bin ich zu Hause;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราดำเนินในวิถีแห่งความชอบธรรม ตามเส้นทางแห่งความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เดิน​ใน​ทาง​แห่ง​ความ​ชอบธรรม ท่าม​กลาง​เส้น​ทาง​แห่ง​ความ​ยุติธรรม
交叉引用
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
  • 新标点和合本 - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(神版-简体) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 当代译本 - 我在公义的道上奔走, 在公平的路上前行。
  • 圣经新译本 - 我走在公义的道上, 行在公正的路上,
  • 中文标准译本 - 我走在公义的路途上, 行在公正的路径中,
  • 现代标点和合本 - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本(拼音版) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
  • New International Version - I walk in the way of righteousness, along the paths of justice,
  • New International Reader's Version - I walk in ways that are honest. I take paths that are right.
  • English Standard Version - I walk in the way of righteousness, in the paths of justice,
  • New Living Translation - I walk in righteousness, in paths of justice.
  • Christian Standard Bible - I walk in the ways of righteousness, along the paths of justice,
  • New American Standard Bible - I walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
  • New King James Version - I traverse the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
  • Amplified Bible - I, [Wisdom, continuously] walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
  • American Standard Version - I walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice;
  • King James Version - I lead in the way of righteousness, in the midst of the paths of judgment:
  • New English Translation - I walk in the path of righteousness, in the pathway of justice,
  • World English Bible - I walk in the way of righteousness, in the middle of the paths of justice,
  • 新標點和合本 - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 當代譯本 - 我在公義的道上奔走, 在公平的路上前行。
  • 聖經新譯本 - 我走在公義的道上, 行在公正的路上,
  • 呂振中譯本 - 我在公義的路上走, 在公平的路徑中 行 ;
  • 中文標準譯本 - 我走在公義的路途上, 行在公正的路徑中,
  • 現代標點和合本 - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
  • 文理和合譯本 - 我行於公義之途、履於公平之徑、
  • 文理委辦譯本 - 使人由義路、行直徑。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我行公義之路、履正直之徑、
  • Nueva Versión Internacional - Voy por el camino de la rectitud, por los senderos de la justicia,
  • 현대인의 성경 - 나는 의로운 길을 걸으며 공정한 길을 따르고
  • Новый Русский Перевод - Я хожу по стезе праведности, по тропам правосудия,
  • Восточный перевод - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
  • La Bible du Semeur 2015 - Je marche sur la voie de la justice et je suis les sentiers ╵de l’équité,
  • リビングバイブル - わたしはだれをも正しく扱い、えこひいきしない。
  • Nova Versão Internacional - Ando pelo caminho da retidão, pelas veredas da justiça,
  • Hoffnung für alle - Wo Menschen gerecht miteinander umgehen und nach Gottes Willen fragen, da bin ich zu Hause;
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราดำเนินในวิถีแห่งความชอบธรรม ตามเส้นทางแห่งความยุติธรรม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​เดิน​ใน​ทาง​แห่ง​ความ​ชอบธรรม ท่าม​กลาง​เส้น​ทาง​แห่ง​ความ​ยุติธรรม
  • Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
  • Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
  • Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
  • Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
  • Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
  • Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
  • Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
  • Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
  • Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
  • Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
  • Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
  • Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
  • Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.
圣经
资源
计划
奉献