逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta bước đi trong công chính, trên đường nẻo công bình.
- 新标点和合本 - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
- 和合本2010(神版-简体) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
- 当代译本 - 我在公义的道上奔走, 在公平的路上前行。
- 圣经新译本 - 我走在公义的道上, 行在公正的路上,
- 中文标准译本 - 我走在公义的路途上, 行在公正的路径中,
- 现代标点和合本 - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
- 和合本(拼音版) - 我在公义的道上走, 在公平的路中行,
- New International Version - I walk in the way of righteousness, along the paths of justice,
- New International Reader's Version - I walk in ways that are honest. I take paths that are right.
- English Standard Version - I walk in the way of righteousness, in the paths of justice,
- New Living Translation - I walk in righteousness, in paths of justice.
- Christian Standard Bible - I walk in the ways of righteousness, along the paths of justice,
- New American Standard Bible - I walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
- New King James Version - I traverse the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
- Amplified Bible - I, [Wisdom, continuously] walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice,
- American Standard Version - I walk in the way of righteousness, In the midst of the paths of justice;
- King James Version - I lead in the way of righteousness, in the midst of the paths of judgment:
- New English Translation - I walk in the path of righteousness, in the pathway of justice,
- World English Bible - I walk in the way of righteousness, in the middle of the paths of justice,
- 新標點和合本 - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
- 和合本2010(神版-繁體) - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
- 當代譯本 - 我在公義的道上奔走, 在公平的路上前行。
- 聖經新譯本 - 我走在公義的道上, 行在公正的路上,
- 呂振中譯本 - 我在公義的路上走, 在公平的路徑中 行 ;
- 中文標準譯本 - 我走在公義的路途上, 行在公正的路徑中,
- 現代標點和合本 - 我在公義的道上走, 在公平的路中行,
- 文理和合譯本 - 我行於公義之途、履於公平之徑、
- 文理委辦譯本 - 使人由義路、行直徑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我行公義之路、履正直之徑、
- Nueva Versión Internacional - Voy por el camino de la rectitud, por los senderos de la justicia,
- 현대인의 성경 - 나는 의로운 길을 걸으며 공정한 길을 따르고
- Новый Русский Перевод - Я хожу по стезе праведности, по тропам правосудия,
- Восточный перевод - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я хожу по пути праведности, по тропам правосудия,
- La Bible du Semeur 2015 - Je marche sur la voie de la justice et je suis les sentiers ╵de l’équité,
- リビングバイブル - わたしはだれをも正しく扱い、えこひいきしない。
- Nova Versão Internacional - Ando pelo caminho da retidão, pelas veredas da justiça,
- Hoffnung für alle - Wo Menschen gerecht miteinander umgehen und nach Gottes Willen fragen, da bin ich zu Hause;
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราดำเนินในวิถีแห่งความชอบธรรม ตามเส้นทางแห่งความยุติธรรม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราเดินในทางแห่งความชอบธรรม ท่ามกลางเส้นทางแห่งความยุติธรรม
交叉引用
- Y-sai 55:4 - Nhìn xem, Ta đã dùng người để bày tỏ quyền năng của Ta giữa các dân tộc. Ta đã khiến người làm lãnh đạo giữa nhiều nước.
- Thi Thiên 32:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ dạy con, chỉ cho con đường lối phải theo. Mắt Ta sẽ dõi theo và hướng dẫn.
- Châm Ngôn 4:25 - Mắt con phải nhìn thẳng, và hướng tầm nhìn về phía trước mặt con.
- Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
- Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
- Châm Ngôn 6:22 - Nó sẽ dẫn dắt con khi đi. Gìn giữ con lúc ngủ. Trò chuyện khi con thức dậy.
- Châm Ngôn 4:11 - Ta đã dạy con biết đường khôn ngoan và dẫn con theo lối ngay thẳng.
- Châm Ngôn 4:12 - Khi con đi, con sẽ không bị vướng chân; lúc con chạy, con sẽ không vấp ngã.
- Thi Thiên 23:3 - Ngài phục hồi linh hồn con. Dìu dắt con vào đường ngay thẳng, vì Danh Thánh Chúa.
- Giăng 10:3 - Người gác mở cửa đón người chăn, chiên nghe tiếng liền chạy đến. Người chăn gọi tên từng con chiên và dẫn ra khỏi chuồng.
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Thi Thiên 25:4 - Xin chỉ cho con đường lối, lạy Chúa Hằng Hữu; và dạy con nẻo đường Ngài.
- Thi Thiên 25:5 - Xin dẫn con đi vào chân lý và khuyên bảo con, vì Ngài là Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi con. Suốt ngày con hy vọng trong Ngài.
- Y-sai 2:3 - Nhiều dân tộc sẽ đến và nói: “Hãy đến, chúng ta hãy lên núi của Chúa Hằng Hữu, đến nhà Đức Chúa Trời của Gia-cốp. Tại đó Ngài sẽ dạy chúng ta đường lối Ngài và chúng ta sẽ đi trong các nẻo đường Ngài.” Vì luật lệ Chúa Hằng Hữu sẽ ra từ Si-ôn; lời Chúa ra từ Giê-ru-sa-lem.
- Y-sai 49:10 - Họ sẽ không còn đói hay khát nữa. Hơi nóng mặt trời sẽ không còn chạm đến họ nữa. Vì ơn thương xót của Chúa Hằng Hữu sẽ dẫn dắt họ; Chúa sẽ dẫn họ đến các suối nước ngọt.
- Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:32 - Vậy Môi-se nói với dân chúng: “Anh em phải thận trọng thi hành mọi điều Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em truyền dạy, không sai lệch.
- Giăng 10:27 - Đàn chiên Ta nghe tiếng Ta; Ta biết chúng và chúng theo Ta.
- Giăng 10:28 - Ta cho chúng sự sống vĩnh cửu, chúng chẳng bị hư vong, và chẳng ai có thể cướp chúng khỏi tay Ta.