Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:21 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho người yêu ta hưởng giàu sang. Ta sẽ cho kho báu người luôn đầy dẫy.
  • 新标点和合本 - 使爱我的,承受货财, 并充满他们的府库。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使爱我的承受财产, 充满他们的库房。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使爱我的承受财产, 充满他们的库房。
  • 当代译本 - 我要赐财富给爱我的人, 使他们的库房充盈。
  • 圣经新译本 - 使爱我的承受财产, 使他们的府库满溢。
  • 中文标准译本 - 要使爱我的人继承财产, 并要充满他们的库房。
  • 现代标点和合本 - 使爱我的承受货财, 并充满他们的府库。
  • 和合本(拼音版) - 使爱我的承受货财, 并充满他们的府库。
  • New International Version - bestowing a rich inheritance on those who love me and making their treasuries full.
  • New International Reader's Version - I leave riches to those who love me. I give them more than they have room for.
  • English Standard Version - granting an inheritance to those who love me, and filling their treasuries.
  • New Living Translation - Those who love me inherit wealth. I will fill their treasuries.
  • Christian Standard Bible - giving wealth as an inheritance to those who love me, and filling their treasuries.
  • New American Standard Bible - To endow those who love me with wealth, That I may fill their treasuries.
  • New King James Version - That I may cause those who love me to inherit wealth, That I may fill their treasuries.
  • Amplified Bible - That I may cause those who love me to inherit wealth and true riches, And that I may fill their treasuries.
  • American Standard Version - That I may cause those that love me to inherit substance, And that I may fill their treasuries.
  • King James Version - That I may cause those that love me to inherit substance; and I will fill their treasures.
  • New English Translation - that I may cause those who love me to inherit wealth, and that I may fill their treasuries.
  • World English Bible - that I may give wealth to those who love me. I fill their treasuries.
  • 新標點和合本 - 使愛我的,承受貨財, 並充滿他們的府庫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使愛我的承受財產, 充滿他們的庫房。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使愛我的承受財產, 充滿他們的庫房。
  • 當代譯本 - 我要賜財富給愛我的人, 使他們的庫房充盈。
  • 聖經新譯本 - 使愛我的承受財產, 使他們的府庫滿溢。
  • 呂振中譯本 - 使愛我的承受資產, 使他們的府庫充盈滿溢。
  • 中文標準譯本 - 要使愛我的人繼承財產, 並要充滿他們的庫房。
  • 現代標點和合本 - 使愛我的承受貨財, 並充滿他們的府庫。
  • 文理和合譯本 - 使愛我者得厥貨財、充其府庫、○
  • 文理委辦譯本 - 愛我者、得貨財、充府庫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使愛我者得有貨財、使其府庫充盈、
  • Nueva Versión Internacional - enriqueciendo a los que me aman y acrecentando sus tesoros.
  • 현대인의 성경 - 나를 사랑하는 자들에게 재물을 주어 그들의 창고가 차고 넘치게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • Восточный перевод - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour combler de biens ceux qui m’aiment et remplir leurs trésors.
  • リビングバイブル - だから、わたしを愛し、わたしのことばを守る人は、 あらゆる面で裕福になる。
  • Nova Versão Internacional - concedendo riqueza aos que me amam e enchendo os seus tesouros.
  • Hoffnung für alle - alle, die mich lieben, beschenke ich mit Reichtum; ja, es fehlt ihnen an nichts!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราให้ความมั่งคั่งเป็นมรดกแก่ผู้ที่รักเรา ทำให้คลังสมบัติของเขาเต็มบริบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​ความ​มั่งมี​แก่​คน​ที่​รัก​เรา และ​เรา​จะ​เติม​คลัง​ของ​พวก​เขา​ให้​เต็ม
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
  • Giăng 1:6 - Đức Chúa Trời sai một người, Giăng Báp-tít,
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho người yêu ta hưởng giàu sang. Ta sẽ cho kho báu người luôn đầy dẫy.
  • 新标点和合本 - 使爱我的,承受货财, 并充满他们的府库。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 使爱我的承受财产, 充满他们的库房。
  • 和合本2010(神版-简体) - 使爱我的承受财产, 充满他们的库房。
  • 当代译本 - 我要赐财富给爱我的人, 使他们的库房充盈。
  • 圣经新译本 - 使爱我的承受财产, 使他们的府库满溢。
  • 中文标准译本 - 要使爱我的人继承财产, 并要充满他们的库房。
  • 现代标点和合本 - 使爱我的承受货财, 并充满他们的府库。
  • 和合本(拼音版) - 使爱我的承受货财, 并充满他们的府库。
  • New International Version - bestowing a rich inheritance on those who love me and making their treasuries full.
  • New International Reader's Version - I leave riches to those who love me. I give them more than they have room for.
  • English Standard Version - granting an inheritance to those who love me, and filling their treasuries.
  • New Living Translation - Those who love me inherit wealth. I will fill their treasuries.
  • Christian Standard Bible - giving wealth as an inheritance to those who love me, and filling their treasuries.
  • New American Standard Bible - To endow those who love me with wealth, That I may fill their treasuries.
  • New King James Version - That I may cause those who love me to inherit wealth, That I may fill their treasuries.
  • Amplified Bible - That I may cause those who love me to inherit wealth and true riches, And that I may fill their treasuries.
  • American Standard Version - That I may cause those that love me to inherit substance, And that I may fill their treasuries.
  • King James Version - That I may cause those that love me to inherit substance; and I will fill their treasures.
  • New English Translation - that I may cause those who love me to inherit wealth, and that I may fill their treasuries.
  • World English Bible - that I may give wealth to those who love me. I fill their treasuries.
  • 新標點和合本 - 使愛我的,承受貨財, 並充滿他們的府庫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 使愛我的承受財產, 充滿他們的庫房。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 使愛我的承受財產, 充滿他們的庫房。
  • 當代譯本 - 我要賜財富給愛我的人, 使他們的庫房充盈。
  • 聖經新譯本 - 使愛我的承受財產, 使他們的府庫滿溢。
  • 呂振中譯本 - 使愛我的承受資產, 使他們的府庫充盈滿溢。
  • 中文標準譯本 - 要使愛我的人繼承財產, 並要充滿他們的庫房。
  • 現代標點和合本 - 使愛我的承受貨財, 並充滿他們的府庫。
  • 文理和合譯本 - 使愛我者得厥貨財、充其府庫、○
  • 文理委辦譯本 - 愛我者、得貨財、充府庫。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使愛我者得有貨財、使其府庫充盈、
  • Nueva Versión Internacional - enriqueciendo a los que me aman y acrecentando sus tesoros.
  • 현대인의 성경 - 나를 사랑하는 자들에게 재물을 주어 그들의 창고가 차고 넘치게 할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • Восточный перевод - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - одаряя достатком тех, кто любит меня, наполняя их сокровищницы.
  • La Bible du Semeur 2015 - pour combler de biens ceux qui m’aiment et remplir leurs trésors.
  • リビングバイブル - だから、わたしを愛し、わたしのことばを守る人は、 あらゆる面で裕福になる。
  • Nova Versão Internacional - concedendo riqueza aos que me amam e enchendo os seus tesouros.
  • Hoffnung für alle - alle, die mich lieben, beschenke ich mit Reichtum; ja, es fehlt ihnen an nichts!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราให้ความมั่งคั่งเป็นมรดกแก่ผู้ที่รักเรา ทำให้คลังสมบัติของเขาเต็มบริบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพื่อ​ให้​ความ​มั่งมี​แก่​คน​ที่​รัก​เรา และ​เรา​จะ​เติม​คลัง​ของ​พวก​เขา​ให้​เต็ม
  • Sáng Thế Ký 15:14 - Cuối cùng dòng dõi con sẽ thoát ách nô lệ và đem đi rất nhiều của cải.
  • Ê-phê-sô 3:19 - cầu cho chính anh chị em được kinh nghiệm tình yêu ấy, dù nó lớn lao vô hạn, vượt quá tri thức loài người. Nhờ đó anh chị em sẽ được đầy dẫy Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
  • Rô-ma 8:17 - Đã là con trưởng thành, chúng ta được thừa hưởng cơ nghiệp Đức Chúa Trời, và đồng kế nghiệp với Chúa Cứu Thế. Nếu chúng ta dự phần thống khổ với Chúa Cứu Thế, hẳn cũng dự phần vinh quang với Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 8:18 - Ta có giàu sang và tôn trọng, công chính, và thịnh vượng lâu dài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Sa-mu-ên 2:8 - Ngài nhắc người nghèo lên từ bụi đất, đem người ăn xin lên từ nơi dơ bẩn. Ngài đặt họ ngang hàng với các hoàng tử, cho họ ngồi ghế danh dự. Vì cả thế giới đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và Ngài sắp xếp thế gian trong trật tự.
  • Châm Ngôn 24:4 - Do tri thức các phòng được đầy vật quý hiếm.
  • Châm Ngôn 1:13 - Ta sẽ lấy đủ mọi của báu. Chất của cướp đầy nhà.
  • Thi Thiên 16:11 - Chúa sẽ chỉ cho con, con đường sự sống, trong sự hiện diện của Chúa, con tràn đầy niềm vui, bên phải Ngài là sự hoan hỉ muôn đời.
  • Châm Ngôn 6:31 - Nhưng nếu bị bắt nó phải bồi thường gấp bảy lần, phải lấy hết tài vật trong nhà để trang trải.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Giăng 1:1 - Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở với Đức Chúa Trời, và Ngôi Lời là Đức Chúa Trời.
  • Giăng 1:2 - Ngài ở với Đức Chúa Trời từ nguyên thủy vì Ngài là Đức Chúa Trời ngôi hai.
  • Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
  • Giăng 1:4 - Ngôi Lời là nguồn sống bất diệt, và nguồn sống ấy soi sáng cả nhân loại.
  • Giăng 1:5 - Ánh sáng chiếu rọi trong bóng tối dày đặc, nhưng bóng tối không tiếp nhận ánh sáng.
  • Giăng 1:6 - Đức Chúa Trời sai một người, Giăng Báp-tít,
  • Giăng 1:7 - để làm chứng về ánh sáng của nhân loại cho mọi người tin nhận.
  • Giăng 1:8 - Giăng không phải là ánh sáng; nhưng để làm chứng về ánh sáng.
  • Giăng 1:9 - Đấng là ánh sáng thật, nay xuống trần gian chiếu sáng mọi người.
  • Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
  • Giăng 1:11 - Chúa Cứu Thế đã sống giữa lòng dân tộc, nhưng dân tộc Chúa khước từ Ngài.
  • Giăng 1:12 - Tuy nhiên, tất cả những người tiếp nhận Chúa đều được quyền làm con cái Đức Chúa Trời—tiếp nhận Chúa là đặt niềm tin nơi Chúa—
  • Giăng 1:13 - Những người ấy được chính Đức Chúa Trời sinh thành, chứ không sinh ra theo huyết thống, hay theo tình ý loài người.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Giăng 1:16 - Do ơn phước đầy dẫy của Chúa, chúng tôi được hưởng hạnh phúc ngày càng dư dật.
  • Giăng 1:17 - Ngày xưa luật pháp được ban hành qua Môi-se, nhưng ngày nay ơn phước và chân lý của Đức Chúa Trời được ban qua Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Giăng 1:18 - Không ai nhìn thấy Đức Chúa Trời, ngoại trừ Chúa Cứu Thế là Con Một của Đức Chúa Trời. Chúa sống trong lòng Đức Chúa Trời và xuống đời dạy cho loài người biết về Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献