Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • 新标点和合本 - 因为智慧比珍珠(或作“红宝石”)更美; 一切可喜爱的都不足与比较。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “因为智慧比宝石更美, 一切可喜爱的都不足与其比较。
  • 和合本2010(神版-简体) - “因为智慧比宝石更美, 一切可喜爱的都不足与其比较。
  • 当代译本 - 因为智慧比宝石更珍贵, 一切美物都不能与之相比。
  • 圣经新译本 - 因为智慧比红宝石更好, 你一切所喜爱的都不能和智慧比较。
  • 中文标准译本 - 因为智慧比红宝石更美好, 人所喜悦的一切都无法与她相比。
  • 现代标点和合本 - 因为智慧比珍珠 更美, 一切可喜爱的都不足与比较。
  • 和合本(拼音版) - “因为智慧比珍珠 更美, 一切可喜爱的,都不足与比较。
  • New International Version - for wisdom is more precious than rubies, and nothing you desire can compare with her.
  • New International Reader's Version - Wisdom is worth more than rubies. Nothing you want can compare with her.
  • English Standard Version - for wisdom is better than jewels, and all that you may desire cannot compare with her.
  • New Living Translation - For wisdom is far more valuable than rubies. Nothing you desire can compare with it.
  • Christian Standard Bible - For wisdom is better than jewels, and nothing desirable can equal it.
  • New American Standard Bible - For wisdom is better than jewels; And all desirable things cannot compare with her.
  • New King James Version - For wisdom is better than rubies, And all the things one may desire cannot be compared with her.
  • Amplified Bible - For wisdom is better than rubies; And all desirable things cannot compare with her.
  • American Standard Version - For wisdom is better than rubies; And all the things that may be desired are not to be compared unto it.
  • King James Version - For wisdom is better than rubies; and all the things that may be desired are not to be compared to it.
  • New English Translation - For wisdom is better than rubies, and desirable things cannot be compared to her.
  • World English Bible - For wisdom is better than rubies. All the things that may be desired can’t be compared to it.
  • 新標點和合本 - 因為智慧比珍珠(或譯:紅寶石)更美; 一切可喜愛的都不足與比較。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因為智慧比寶石更美, 一切可喜愛的都不足與其比較。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「因為智慧比寶石更美, 一切可喜愛的都不足與其比較。
  • 當代譯本 - 因為智慧比寶石更珍貴, 一切美物都不能與之相比。
  • 聖經新譯本 - 因為智慧比紅寶石更好, 你一切所喜愛的都不能和智慧比較。
  • 呂振中譯本 - 因為智慧比紅寶石美好; 你一切所喜愛的都比不上她。
  • 中文標準譯本 - 因為智慧比紅寶石更美好, 人所喜悅的一切都無法與她相比。
  • 現代標點和合本 - 因為智慧比珍珠 更美, 一切可喜愛的都不足與比較。
  • 文理和合譯本 - 蓋智慧愈於珍珠、凡可慕者、無足比擬、
  • 文理委辦譯本 - 斯智也、貴於琅玕、凡爾所欲、不得與之比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智慧較珍珠尤美、一切可慕者、不足與之比擬、
  • Nueva Versión Internacional - Vale más la sabiduría que las piedras preciosas, y ni lo más deseable se le compara.
  • 현대인의 성경 - 지혜는 진주보다 낫고 세상의 그 어떤 것과도 비교가 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • Восточный перевод - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la sagesse est préférable ╵aux perles précieuses, et les biens les plus désirables ╵ne sauraient l’égaler .
  • リビングバイブル - 知恵は宝石よりずっと価値があります。 どんな物も比べものになりません。
  • Nova Versão Internacional - pois a sabedoria é mais preciosa do que rubis; nada do que vocês possam desejar compara-se a ela.
  • Hoffnung für alle - Weisheit ist wertvoller als die kostbarste Perle, sie übertrifft alles, was ihr euch erträumt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะปัญญาสูงค่ากว่าทับทิม สิ่งที่เจ้าปรารถนาไม่มีอะไรเปรียบกับนางได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​สติ​ปัญญา​ดี​กว่า​เพชร​นิล​จินดา และ​ไม่​มี​สิ่ง​อัน​น่า​พึง​ปรารถนา​ใดๆ จะ​เปรียบ​เทียบ​กับ​เธอ​ได้
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • Châm Ngôn 20:15 - Vàng bạc ngọc ngà không khó kiếm, nhưng lời khôn ngoan quý giá biết bao.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Gióp 28:15 - Khôn ngoan không thể mua bằng vàng ròng. Giá nó cũng không thể lấy bạc mà lường.
  • Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
  • Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
  • Gióp 28:18 - Ngọc san hô hoặc các bảo vật bằng thủy tinh cũng vô giá trị, Vì khôn ngoan còn đắt giá hơn hồng ngọc.
  • Gióp 28:19 - Hoàng ngọc Ê-thi-ô-pi không so được với nó. Dù có vàng ròng cũng không tài nào mua được.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì khôn ngoan quý hơn hồng ngọc. Không bảo vật nào có thể sánh với nó.
  • 新标点和合本 - 因为智慧比珍珠(或作“红宝石”)更美; 一切可喜爱的都不足与比较。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “因为智慧比宝石更美, 一切可喜爱的都不足与其比较。
  • 和合本2010(神版-简体) - “因为智慧比宝石更美, 一切可喜爱的都不足与其比较。
  • 当代译本 - 因为智慧比宝石更珍贵, 一切美物都不能与之相比。
  • 圣经新译本 - 因为智慧比红宝石更好, 你一切所喜爱的都不能和智慧比较。
  • 中文标准译本 - 因为智慧比红宝石更美好, 人所喜悦的一切都无法与她相比。
  • 现代标点和合本 - 因为智慧比珍珠 更美, 一切可喜爱的都不足与比较。
  • 和合本(拼音版) - “因为智慧比珍珠 更美, 一切可喜爱的,都不足与比较。
  • New International Version - for wisdom is more precious than rubies, and nothing you desire can compare with her.
  • New International Reader's Version - Wisdom is worth more than rubies. Nothing you want can compare with her.
  • English Standard Version - for wisdom is better than jewels, and all that you may desire cannot compare with her.
  • New Living Translation - For wisdom is far more valuable than rubies. Nothing you desire can compare with it.
  • Christian Standard Bible - For wisdom is better than jewels, and nothing desirable can equal it.
  • New American Standard Bible - For wisdom is better than jewels; And all desirable things cannot compare with her.
  • New King James Version - For wisdom is better than rubies, And all the things one may desire cannot be compared with her.
  • Amplified Bible - For wisdom is better than rubies; And all desirable things cannot compare with her.
  • American Standard Version - For wisdom is better than rubies; And all the things that may be desired are not to be compared unto it.
  • King James Version - For wisdom is better than rubies; and all the things that may be desired are not to be compared to it.
  • New English Translation - For wisdom is better than rubies, and desirable things cannot be compared to her.
  • World English Bible - For wisdom is better than rubies. All the things that may be desired can’t be compared to it.
  • 新標點和合本 - 因為智慧比珍珠(或譯:紅寶石)更美; 一切可喜愛的都不足與比較。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「因為智慧比寶石更美, 一切可喜愛的都不足與其比較。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「因為智慧比寶石更美, 一切可喜愛的都不足與其比較。
  • 當代譯本 - 因為智慧比寶石更珍貴, 一切美物都不能與之相比。
  • 聖經新譯本 - 因為智慧比紅寶石更好, 你一切所喜愛的都不能和智慧比較。
  • 呂振中譯本 - 因為智慧比紅寶石美好; 你一切所喜愛的都比不上她。
  • 中文標準譯本 - 因為智慧比紅寶石更美好, 人所喜悅的一切都無法與她相比。
  • 現代標點和合本 - 因為智慧比珍珠 更美, 一切可喜愛的都不足與比較。
  • 文理和合譯本 - 蓋智慧愈於珍珠、凡可慕者、無足比擬、
  • 文理委辦譯本 - 斯智也、貴於琅玕、凡爾所欲、不得與之比儗。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智慧較珍珠尤美、一切可慕者、不足與之比擬、
  • Nueva Versión Internacional - Vale más la sabiduría que las piedras preciosas, y ni lo más deseable se le compara.
  • 현대인의 성경 - 지혜는 진주보다 낫고 세상의 그 어떤 것과도 비교가 안 된다.
  • Новый Русский Перевод - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • Восточный перевод - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - потому что мудрость дороже драгоценных камней, и ничто из желаемого тобой с ней не сравнится.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car la sagesse est préférable ╵aux perles précieuses, et les biens les plus désirables ╵ne sauraient l’égaler .
  • リビングバイブル - 知恵は宝石よりずっと価値があります。 どんな物も比べものになりません。
  • Nova Versão Internacional - pois a sabedoria é mais preciosa do que rubis; nada do que vocês possam desejar compara-se a ela.
  • Hoffnung für alle - Weisheit ist wertvoller als die kostbarste Perle, sie übertrifft alles, was ihr euch erträumt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะปัญญาสูงค่ากว่าทับทิม สิ่งที่เจ้าปรารถนาไม่มีอะไรเปรียบกับนางได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ด้วย​ว่า​สติ​ปัญญา​ดี​กว่า​เพชร​นิล​จินดา และ​ไม่​มี​สิ่ง​อัน​น่า​พึง​ปรารถนา​ใดๆ จะ​เปรียบ​เทียบ​กับ​เธอ​ได้
  • Ma-thi-ơ 16:26 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng mất linh hồn thì có ích gì? Vì không có gì đánh đổi được linh hồn.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Châm Ngôn 4:5 - Tìm cầu khôn ngoan và thông sáng. Đừng từ khước, đừng xây bỏ lời ta,
  • Châm Ngôn 4:6 - Đừng lìa bỏ sự khôn ngoan, vì nó sẽ bảo vệ con. Hãy yêu mến sự khôn ngoan, vì nó sẽ gìn giữ con.
  • Châm Ngôn 4:7 - Khôn ngoan là cần yếu, hãy tìm cầu sự khôn ngoan! Tận dụng khả năng cho được thông sáng.
  • Thi Thiên 119:127 - Thật, con yêu quý điều răn của Chúa, hơn vàng, ngay cả vàng ròng.
  • Châm Ngôn 20:15 - Vàng bạc ngọc ngà không khó kiếm, nhưng lời khôn ngoan quý giá biết bao.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 3:14 - Vì được nó có ích hơn được bạc, và sinh lợi hơn vàng.
  • Châm Ngôn 3:15 - Khôn ngoan quý hơn hồng ngọc; không có gì con ao ước sánh kịp.
  • Gióp 28:15 - Khôn ngoan không thể mua bằng vàng ròng. Giá nó cũng không thể lấy bạc mà lường.
  • Gióp 28:16 - Giá trị nó hơn cả vàng ô-phia, ngọc mã não, ngọc lam cũng không mua được.
  • Gióp 28:17 - Vàng hay pha lê không so được với khôn ngoan. Không đổi được bằng bình vàng ròng.
  • Gióp 28:18 - Ngọc san hô hoặc các bảo vật bằng thủy tinh cũng vô giá trị, Vì khôn ngoan còn đắt giá hơn hồng ngọc.
  • Gióp 28:19 - Hoàng ngọc Ê-thi-ô-pi không so được với nó. Dù có vàng ròng cũng không tài nào mua được.
  • Thi Thiên 19:10 - Vàng ròng đâu quý bằng, mật ong nào sánh được.
圣经
资源
计划
奉献