Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • 新标点和合本 - 愿她享受操作所得的; 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她手中的成果你们要赏给她, 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她手中的成果你们要赏给她, 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 当代译本 - 愿她享受自己的劳动成果, 愿她的事迹使她在城门口受称赞。
  • 圣经新译本 - 愿她享受自己手所作的成果; 愿她的工作在城门口使她受称赞。
  • 中文标准译本 - 愿她享受自己手中的果实, 愿她所做的使她在城门口受称赞!
  • 现代标点和合本 - 愿她享受操作所得的, 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 和合本(拼音版) - 愿她享受操作所得的; 愿她的工作,在城门口荣耀她。
  • New International Version - Honor her for all that her hands have done, and let her works bring her praise at the city gate.
  • New International Reader's Version - Give her honor for all that her hands have done. Let everything she has done bring praise to her at the city gate.
  • English Standard Version - Give her of the fruit of her hands, and let her works praise her in the gates.
  • New Living Translation - Reward her for all she has done. Let her deeds publicly declare her praise.
  • Christian Standard Bible - Give her the reward of her labor, and let her works praise her at the city gates.
  • New American Standard Bible - Give her the product of her hands, And let her works praise her in the gates.
  • New King James Version - Give her of the fruit of her hands, And let her own works praise her in the gates.
  • Amplified Bible - Give her of the product of her hands, And let her own works praise her in the gates [of the city].
  • American Standard Version - Give her of the fruit of her hands; And let her works praise her in the gates.
  • King James Version - Give her of the fruit of her hands; and let her own works praise her in the gates.
  • New English Translation - Give her credit for what she has accomplished, and let her works praise her in the city gates.
  • World English Bible - Give her of the fruit of her hands! Let her works praise her in the gates!
  • 新標點和合本 - 願她享受操作所得的; 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她手中的成果你們要賞給她, 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她手中的成果你們要賞給她, 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 當代譯本 - 願她享受自己的勞動成果, 願她的事蹟使她在城門口受稱讚。
  • 聖經新譯本 - 願她享受自己手所作的成果; 願她的工作在城門口使她受稱讚。
  • 呂振中譯本 - 願她的手所作的效果歸她享受; 願她的工作在城門口稱讚她。
  • 中文標準譯本 - 願她享受自己手中的果實, 願她所做的使她在城門口受稱讚!
  • 現代標點和合本 - 願她享受操作所得的, 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 文理和合譯本 - 以其操作之果效歸之、願其工作於邑門榮之、
  • 文理委辦譯本 - 所行結善果、在民間有令聞焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行結善果、可使以享、必因其所為、得讚譽於邑門、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Sean reconocidos sus logros, y públicamente alabadas sus obras!
  • 현대인의 성경 - 그녀는 자기가 행한 일에 대한 보상을 받고 모든 사람들에게 칭찬을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Дайте ей награду, которую она заслужила, пусть дела ее славят ее у городских ворот.
  • Восточный перевод - Дайте ей награду, которую она заслужила; пусть дела её славятся у городских ворот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дайте ей награду, которую она заслужила; пусть дела её славятся у городских ворот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дайте ей награду, которую она заслужила; пусть дела её славятся у городских ворот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donnez-lui donc ╵le fruit de son travail ! Qu’on dise ses louanges ╵aux portes de la ville ╵pour tout ce qu’elle fait !
  • リビングバイブル - 「りっぱな女だ」と評判になり、 ついには国の指導者にまで称賛されるようになります。
  • Nova Versão Internacional - Que ela receba a recompensa merecida, e as suas obras sejam elogiadas à porta da cidade.
  • Hoffnung für alle - Rühmt sie für ihre Arbeit und Mühe! In der ganzen Stadt soll sie für ihre Taten geehrt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยกย่องนางเพราะทุกสิ่งที่นางทำ ให้ประชาชนที่ประตูเมืองสรรเสริญนางเพราะการงานของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​เธอ​ได้​รับ​ผล​จาก​น้ำพัก​น้ำแรง​ของ​เธอ และ​ให้​ผล​งาน​ของ​เธอ​เป็น​ที่​ยกย่อง ณ ประตู​เมือง​เถิด
交叉引用
  • Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 5:25 - Việc lành cũng thế, có việc được biết ngay, có việc người ta không biết, nhưng không thể giấu kín mãi.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Ma-thi-ơ 7:20 - Vậy, các con có thể nhận ra bọn giáo sư giả nhờ xem hành động của chúng.”
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Rô-ma 16:1 - Tôi xin giới thiệu chị Phê-bê, nữ chấp sự Hội Thánh Sen-cơ-rê.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cùng được hưởng thành quả của công việc do tay mình làm ra. Nàng đáng được ca ngợi giữa nơi công cộng.
  • 新标点和合本 - 愿她享受操作所得的; 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她手中的成果你们要赏给她, 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她手中的成果你们要赏给她, 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 当代译本 - 愿她享受自己的劳动成果, 愿她的事迹使她在城门口受称赞。
  • 圣经新译本 - 愿她享受自己手所作的成果; 愿她的工作在城门口使她受称赞。
  • 中文标准译本 - 愿她享受自己手中的果实, 愿她所做的使她在城门口受称赞!
  • 现代标点和合本 - 愿她享受操作所得的, 愿她的工作在城门口荣耀她。
  • 和合本(拼音版) - 愿她享受操作所得的; 愿她的工作,在城门口荣耀她。
  • New International Version - Honor her for all that her hands have done, and let her works bring her praise at the city gate.
  • New International Reader's Version - Give her honor for all that her hands have done. Let everything she has done bring praise to her at the city gate.
  • English Standard Version - Give her of the fruit of her hands, and let her works praise her in the gates.
  • New Living Translation - Reward her for all she has done. Let her deeds publicly declare her praise.
  • Christian Standard Bible - Give her the reward of her labor, and let her works praise her at the city gates.
  • New American Standard Bible - Give her the product of her hands, And let her works praise her in the gates.
  • New King James Version - Give her of the fruit of her hands, And let her own works praise her in the gates.
  • Amplified Bible - Give her of the product of her hands, And let her own works praise her in the gates [of the city].
  • American Standard Version - Give her of the fruit of her hands; And let her works praise her in the gates.
  • King James Version - Give her of the fruit of her hands; and let her own works praise her in the gates.
  • New English Translation - Give her credit for what she has accomplished, and let her works praise her in the city gates.
  • World English Bible - Give her of the fruit of her hands! Let her works praise her in the gates!
  • 新標點和合本 - 願她享受操作所得的; 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她手中的成果你們要賞給她, 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她手中的成果你們要賞給她, 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 當代譯本 - 願她享受自己的勞動成果, 願她的事蹟使她在城門口受稱讚。
  • 聖經新譯本 - 願她享受自己手所作的成果; 願她的工作在城門口使她受稱讚。
  • 呂振中譯本 - 願她的手所作的效果歸她享受; 願她的工作在城門口稱讚她。
  • 中文標準譯本 - 願她享受自己手中的果實, 願她所做的使她在城門口受稱讚!
  • 現代標點和合本 - 願她享受操作所得的, 願她的工作在城門口榮耀她。
  • 文理和合譯本 - 以其操作之果效歸之、願其工作於邑門榮之、
  • 文理委辦譯本 - 所行結善果、在民間有令聞焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行結善果、可使以享、必因其所為、得讚譽於邑門、
  • Nueva Versión Internacional - ¡Sean reconocidos sus logros, y públicamente alabadas sus obras!
  • 현대인의 성경 - 그녀는 자기가 행한 일에 대한 보상을 받고 모든 사람들에게 칭찬을 받을 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Дайте ей награду, которую она заслужила, пусть дела ее славят ее у городских ворот.
  • Восточный перевод - Дайте ей награду, которую она заслужила; пусть дела её славятся у городских ворот.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Дайте ей награду, которую она заслужила; пусть дела её славятся у городских ворот.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Дайте ей награду, которую она заслужила; пусть дела её славятся у городских ворот.
  • La Bible du Semeur 2015 - Donnez-lui donc ╵le fruit de son travail ! Qu’on dise ses louanges ╵aux portes de la ville ╵pour tout ce qu’elle fait !
  • リビングバイブル - 「りっぱな女だ」と評判になり、 ついには国の指導者にまで称賛されるようになります。
  • Nova Versão Internacional - Que ela receba a recompensa merecida, e as suas obras sejam elogiadas à porta da cidade.
  • Hoffnung für alle - Rühmt sie für ihre Arbeit und Mühe! In der ganzen Stadt soll sie für ihre Taten geehrt werden!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงยกย่องนางเพราะทุกสิ่งที่นางทำ ให้ประชาชนที่ประตูเมืองสรรเสริญนางเพราะการงานของนาง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอ​ให้​เธอ​ได้​รับ​ผล​จาก​น้ำพัก​น้ำแรง​ของ​เธอ และ​ให้​ผล​งาน​ของ​เธอ​เป็น​ที่​ยกย่อง ณ ประตู​เมือง​เถิด
  • Rô-ma 16:6 - Kính chào Ma-ri, người có nhiều công khó với anh chị em.
  • Hê-bơ-rơ 6:10 - Đức Chúa Trời chẳng bao giờ bất công; Ngài không quên công việc của anh chị em và tình yêu thương anh chị em thể hiện vì Danh Ngài: Anh chị em đã liên tục giúp đỡ các tín hữu.
  • 1 Ti-mô-thê 5:25 - Việc lành cũng thế, có việc được biết ngay, có việc người ta không biết, nhưng không thể giấu kín mãi.
  • Mác 14:7 - Các con luôn luôn gặp người nghèo, có thể giúp đỡ họ khi nào tùy ý, nhưng các con không ở bên Ta mãi.
  • Mác 14:8 - Người này đã hết sức cố gắng, xức dầu tẩm liệm thân Ta trước khi chôn cất.
  • Mác 14:9 - Ta cho các con biết, việc làm của người phụ nữ hôm nay sẽ được nhắc nhở ca tụng khắp thế giới, tại những nơi Phúc Âm được truyền bá.”
  • Ma-thi-ơ 7:20 - Vậy, các con có thể nhận ra bọn giáo sư giả nhờ xem hành động của chúng.”
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • Châm Ngôn 31:16 - Nàng lưu ý một thửa ruộng và mua nó, với lợi tức làm ra, nàng lập một vườn nho.
  • Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
  • Thi Thiên 128:2 - Họ sẽ hưởng kết quả công lao mình. Được hạnh phúc, an lành biết bao!
  • Rô-ma 16:1 - Tôi xin giới thiệu chị Phê-bê, nữ chấp sự Hội Thánh Sen-cơ-rê.
  • Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
  • Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
  • Phi-líp 4:17 - Không phải tôi thích được quà, nhưng tôi muốn anh chị em được Chúa thưởng lại dồi dào vì nghĩa cử cao đẹp.
  • Khải Huyền 14:13 - Tôi nghe tiếng nói từ trời: “Hãy chép: Từ nay, phước cho những người chết trong Chúa. Phải, Chúa Thánh Linh xác nhận: Họ sẽ nghỉ mọi việc lao khổ và thu gặt kết quả tốt đẹp.”
圣经
资源
计划
奉献