逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Là người có nghị lực và duyên dáng, nàng hớn hở nhìn vào tương lai tươi sáng.
- 新标点和合本 - 能力和威仪是她的衣服; 她想到日后的景况就喜笑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 能力和威仪是她的衣服, 她想到日后的景况就喜笑。
- 和合本2010(神版-简体) - 能力和威仪是她的衣服, 她想到日后的景况就喜笑。
- 当代译本 - 她充满力量和尊荣, 她以笑颜迎接未来。
- 圣经新译本 - 她以能力和威仪为衣服, 想到日后的幸福就欢笑。
- 中文标准译本 - 力量和尊严是她的衣袍, 她想到 将来的日子就欢笑。
- 现代标点和合本 - 能力和威仪是她的衣服, 她想到日后的景况就喜笑。
- 和合本(拼音版) - 能力和威仪是她的衣服。 她想到日后的景况就喜笑。
- New International Version - She is clothed with strength and dignity; she can laugh at the days to come.
- New International Reader's Version - She puts on strength and honor as if they were her clothes. She can laugh at the days that are coming.
- English Standard Version - Strength and dignity are her clothing, and she laughs at the time to come.
- New Living Translation - She is clothed with strength and dignity, and she laughs without fear of the future.
- Christian Standard Bible - Strength and honor are her clothing, and she can laugh at the time to come.
- New American Standard Bible - Strength and dignity are her clothing, And she smiles at the future.
- New King James Version - Strength and honor are her clothing; She shall rejoice in time to come.
- Amplified Bible - Strength and dignity are her clothing and her position is strong and secure; And she smiles at the future [knowing that she and her family are prepared].
- American Standard Version - Strength and dignity are her clothing; And she laugheth at the time to come.
- King James Version - Strength and honour are her clothing; and she shall rejoice in time to come.
- New English Translation - She is clothed with strength and honor, and she can laugh at the time to come.
- World English Bible - Strength and dignity are her clothing. She laughs at the time to come.
- 新標點和合本 - 能力和威儀是她的衣服; 她想到日後的景況就喜笑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 能力和威儀是她的衣服, 她想到日後的景況就喜笑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 能力和威儀是她的衣服, 她想到日後的景況就喜笑。
- 當代譯本 - 她充滿力量和尊榮, 她以笑顏迎接未來。
- 聖經新譯本 - 她以能力和威儀為衣服, 想到日後的幸福就歡笑。
- 呂振中譯本 - 能力和威儀是她的服裝; 一想到日後的遠景,她就喜笑。
- 中文標準譯本 - 力量和尊嚴是她的衣袍, 她想到 將來的日子就歡笑。
- 現代標點和合本 - 能力和威儀是她的衣服, 她想到日後的景況就喜笑。
- 文理和合譯本 - 勢力威儀為其服、念及將來則喜笑、
- 文理委辦譯本 - 所製之服、華美縝密、不嘆無衣於後日。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以才能威儀為服、預籌後日足以喜樂、
- Nueva Versión Internacional - Se reviste de fuerza y dignidad, y afronta segura el porvenir. Pe
- 현대인의 성경 - 그녀는 능력과 품위가 있고 앞날을 걱정하지 않으며
- Новый Русский Перевод - Одевается силою и достоинством и весело смотрит она в завтрашний день.
- Восточный перевод - Одевается силою и достоинством и весело смотрит она в завтрашний день.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Одевается силою и достоинством и весело смотрит она в завтрашний день.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Одевается силою и достоинством и весело смотрит она в завтрашний день.
- La Bible du Semeur 2015 - La force et une grande dignité ╵lui servent de parure. C’est avec le sourire ╵qu’elle envisage l’avenir.
- リビングバイブル - 上品で何事にもしっかりしている彼女には、 老後の心配など少しもありません。
- Nova Versão Internacional - Reveste-se de força e dignidade; sorri diante do futuro.
- Hoffnung für alle - Sie ist eine würdevolle und angesehene Frau, zuversichtlich blickt sie in die Zukunft.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พลังและศักดิ์ศรีคืออาภรณ์ที่นางสวม ดังนั้นนางจึงหัวเราะกับอนาคตที่จะมาถึงได้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พละกำลังและความนับหน้าถือตาเป็นอาภรณ์ของเธอ และเธอยิ้มรับวันข้างหน้า
交叉引用
- Ma-thi-ơ 25:20 - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Thi Thiên 132:16 - Ta sẽ cho thầy tế lễ mặc áo cứu rỗi; những đầy tớ tin kính của nó sẽ cất tiếng reo vui.
- Thi Thiên 132:9 - Nguyện các thầy tế lễ được khoác áo công chính; nguyện dân thánh Chúa reo vui.
- Y-sai 65:13 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Đầy tớ Ta sẽ ăn, còn các ngươi sẽ bị bỏ đói. Đầy tớ Ta sẽ uống, còn các ngươi sẽ phải khát. Đầy tớ Ta sẽ hân hoan, còn các ngươi sẽ buồn rầu và hổ thẹn.
- Y-sai 65:14 - Đầy tớ Ta sẽ ca hát vui mừng, còn các ngươi sẽ khóc lóc thảm sầu và tuyệt vọng.
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
- Thi Thiên 97:12 - Nguyện những ai tin kính hãy vui mừng trong Chúa Hằng Hữu và ngợi tôn Danh Thánh của Ngài!
- 1 Ti-mô-thê 2:10 - Phụ nữ đã tin Chúa phải trang sức bằng việc lành.
- 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
- 1 Phi-e-rơ 5:6 - Nếu các bạn hạ mình xuống dưới bàn tay quyền năng của Đức Chúa Trời, đến ngày thuận lợi, Ngài sẽ nhắc các bạn lên cao.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
- Gióp 40:10 - Hãy trang sức bằng vinh quang và huy hoàng, trang điểm bằng vinh dự và uy nghi.