Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • 新标点和合本 - 她好像商船从远方运粮来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她好像商船, 从远方运来粮食,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她好像商船, 从远方运来粮食,
  • 当代译本 - 她好像商船, 从远方运来粮食。
  • 圣经新译本 - 她好像一队商船, 从远方运来食物。
  • 中文标准译本 - 她就像商人的船队, 从远方运来粮食。
  • 现代标点和合本 - 她好像商船,从远方运粮来。
  • 和合本(拼音版) - 她好像商船从远方运粮来,
  • New International Version - She is like the merchant ships, bringing her food from afar.
  • New International Reader's Version - She is like the ships of traders. She brings her food from far away.
  • English Standard Version - She is like the ships of the merchant; she brings her food from afar.
  • New Living Translation - She is like a merchant’s ship, bringing her food from afar.
  • Christian Standard Bible - She is like the merchant ships, bringing her food from far away.
  • New American Standard Bible - She is like merchant ships; She brings her food from afar.
  • New King James Version - She is like the merchant ships, She brings her food from afar.
  • Amplified Bible - She is like the merchant ships [abounding with treasure]; She brings her [household’s] food from far away.
  • American Standard Version - She is like the merchant-ships; She bringeth her bread from afar.
  • King James Version - She is like the merchants' ships; she bringeth her food from afar.
  • New English Translation - She is like the merchant ships; she brings her food from afar.
  • World English Bible - She is like the merchant ships. She brings her bread from afar.
  • 新標點和合本 - 她好像商船從遠方運糧來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她好像商船, 從遠方運來糧食,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她好像商船, 從遠方運來糧食,
  • 當代譯本 - 她好像商船, 從遠方運來糧食。
  • 聖經新譯本 - 她好像一隊商船, 從遠方運來食物。
  • 呂振中譯本 - 她如同商船 從遠方運糧來。
  • 中文標準譯本 - 她就像商人的船隊, 從遠方運來糧食。
  • 現代標點和合本 - 她好像商船,從遠方運糧來。
  • 文理和合譯本 - 譬彼商舟、遠運食物、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼艚舶、轉運食物、來自遠方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬彼商船、自遠運糧、
  • Nueva Versión Internacional - Es como los barcos mercantes, que traen de muy lejos su alimento. Vav
  • 현대인의 성경 - 상선처럼 먼 데서 양식을 가져오고
  • Новый Русский Перевод - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • Восточный перевод - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme un vaisseau marchand, elle apporte de loin ╵en son logis des vivres.
  • リビングバイブル - 外国から船で運ばれて来た輸入食品を買います。
  • Nova Versão Internacional - Como os navios mercantes, ela traz de longe as suas provisões.
  • Hoffnung für alle - Von weit her schafft sie Nahrung herbei, wie ein Handelsschiff aus fernen Ländern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางเป็นดั่งเรือสินค้า ที่บรรทุกอาหารมาจากแดนไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เปรียบ​ได้​กับ​เรือ​สินค้า นำ​ของ​กิน​มา​จาก​แดน​ไกล
交叉引用
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • 1 Các Vua 9:26 - Sa-lô-môn cũng cho đóng một đoàn tàu tại cảng Ê-xi-ôn Ghê-be, gần Ê-lát, bên bờ Biển Đỏ thuộc đất Ê-đôm.
  • 1 Các Vua 9:27 - Hi-ram gửi những người thành thạo ngành hàng hải đến giúp các thủy thủ của Sa-lô-môn.
  • 1 Các Vua 9:28 - Họ thực hiện nhiều chuyến đi tìm vàng tại Ô-phia, và đem về cho Sa-lô-môn đến gần mười sáu tấn vàng.
  • 2 Sử Ký 9:10 - (Trong chuyến đi Ô-phia lấy vàng, các thủy thủ của Hi-ram và Sa-lô-môn cũng chở về nhiều gỗ bạch đàn hương và bảo thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’
  • Ê-xê-chi-ên 27:4 - Ngươi mở rộng biên cương giữa biển cả. Những người xây dựng đã làm ngươi đến mức tuyệt đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 27:5 - Ngươi giống như chiếc tàu vĩ đại được đóng bằng ván cây tùng Sê-nia. Họ lấy cây bá hương từ Li-ban để làm cột buồm cho ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:8 - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 27:9 - Các thợ thủ công lão luyện khôn ngoan từ xứ Ghê-ban làm thợ trau chuốc. Tàu bè của các nước đều cập bến Ty-rơ để buôn hàng hóa ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
  • Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng giống như con tàu chở thực phẩm về từ xa.
  • 新标点和合本 - 她好像商船从远方运粮来,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她好像商船, 从远方运来粮食,
  • 和合本2010(神版-简体) - 她好像商船, 从远方运来粮食,
  • 当代译本 - 她好像商船, 从远方运来粮食。
  • 圣经新译本 - 她好像一队商船, 从远方运来食物。
  • 中文标准译本 - 她就像商人的船队, 从远方运来粮食。
  • 现代标点和合本 - 她好像商船,从远方运粮来。
  • 和合本(拼音版) - 她好像商船从远方运粮来,
  • New International Version - She is like the merchant ships, bringing her food from afar.
  • New International Reader's Version - She is like the ships of traders. She brings her food from far away.
  • English Standard Version - She is like the ships of the merchant; she brings her food from afar.
  • New Living Translation - She is like a merchant’s ship, bringing her food from afar.
  • Christian Standard Bible - She is like the merchant ships, bringing her food from far away.
  • New American Standard Bible - She is like merchant ships; She brings her food from afar.
  • New King James Version - She is like the merchant ships, She brings her food from afar.
  • Amplified Bible - She is like the merchant ships [abounding with treasure]; She brings her [household’s] food from far away.
  • American Standard Version - She is like the merchant-ships; She bringeth her bread from afar.
  • King James Version - She is like the merchants' ships; she bringeth her food from afar.
  • New English Translation - She is like the merchant ships; she brings her food from afar.
  • World English Bible - She is like the merchant ships. She brings her bread from afar.
  • 新標點和合本 - 她好像商船從遠方運糧來,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她好像商船, 從遠方運來糧食,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她好像商船, 從遠方運來糧食,
  • 當代譯本 - 她好像商船, 從遠方運來糧食。
  • 聖經新譯本 - 她好像一隊商船, 從遠方運來食物。
  • 呂振中譯本 - 她如同商船 從遠方運糧來。
  • 中文標準譯本 - 她就像商人的船隊, 從遠方運來糧食。
  • 現代標點和合本 - 她好像商船,從遠方運糧來。
  • 文理和合譯本 - 譬彼商舟、遠運食物、
  • 文理委辦譯本 - 譬彼艚舶、轉運食物、來自遠方、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 譬彼商船、自遠運糧、
  • Nueva Versión Internacional - Es como los barcos mercantes, que traen de muy lejos su alimento. Vav
  • 현대인의 성경 - 상선처럼 먼 데서 양식을 가져오고
  • Новый Русский Перевод - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • Восточный перевод - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она подобна купеческим кораблям – издалека добывает свой хлеб.
  • La Bible du Semeur 2015 - Comme un vaisseau marchand, elle apporte de loin ╵en son logis des vivres.
  • リビングバイブル - 外国から船で運ばれて来た輸入食品を買います。
  • Nova Versão Internacional - Como os navios mercantes, ela traz de longe as suas provisões.
  • Hoffnung für alle - Von weit her schafft sie Nahrung herbei, wie ein Handelsschiff aus fernen Ländern.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางเป็นดั่งเรือสินค้า ที่บรรทุกอาหารมาจากแดนไกล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เปรียบ​ได้​กับ​เรือ​สินค้า นำ​ของ​กิน​มา​จาก​แดน​ไกล
  • Châm Ngôn 31:24 - Nàng sản xuất áo quần, đem bán cho con buôn.
  • 1 Các Vua 9:26 - Sa-lô-môn cũng cho đóng một đoàn tàu tại cảng Ê-xi-ôn Ghê-be, gần Ê-lát, bên bờ Biển Đỏ thuộc đất Ê-đôm.
  • 1 Các Vua 9:27 - Hi-ram gửi những người thành thạo ngành hàng hải đến giúp các thủy thủ của Sa-lô-môn.
  • 1 Các Vua 9:28 - Họ thực hiện nhiều chuyến đi tìm vàng tại Ô-phia, và đem về cho Sa-lô-môn đến gần mười sáu tấn vàng.
  • 2 Sử Ký 9:10 - (Trong chuyến đi Ô-phia lấy vàng, các thủy thủ của Hi-ram và Sa-lô-môn cũng chở về nhiều gỗ bạch đàn hương và bảo thạch.
  • Ê-xê-chi-ên 27:3 - rằng đây là thành phố hải cảng, trung tâm thương mãi của nhiều hải đảo. Hãy truyền cho Ty-rơ sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao rằng: Hỡi Ty-rơ, ngươi khoe khoang rằng: ‘Ta là thành xinh đẹp toàn hảo!’
  • Ê-xê-chi-ên 27:4 - Ngươi mở rộng biên cương giữa biển cả. Những người xây dựng đã làm ngươi đến mức tuyệt đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 27:5 - Ngươi giống như chiếc tàu vĩ đại được đóng bằng ván cây tùng Sê-nia. Họ lấy cây bá hương từ Li-ban để làm cột buồm cho ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:6 - Họ làm mái chèo cho ngươi từ cây sồi vùng Ba-san. Sàn tàu của ngươi làm bằng gỗ thông ở miền nam đảo Síp, lại cẩn thêm ngà voi cho đẹp.
  • Ê-xê-chi-ên 27:7 - Buồm được làm từ vải gai mịn của Ai Cập và nó bay như cờ xí bên trên ngươi. Ngươi đứng dưới tấm bạt sắc xanh và sắc tía nhuộm bằng thuốc nhuộm của miền Ê-li-sa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:8 - Bạn chèo của ngươi đến từ Si-đôn và A-vát; người cầm lái là những nhà hàng hải thiện nghệ của chính Ty-rơ.
  • Ê-xê-chi-ên 27:9 - Các thợ thủ công lão luyện khôn ngoan từ xứ Ghê-ban làm thợ trau chuốc. Tàu bè của các nước đều cập bến Ty-rơ để buôn hàng hóa ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:10 - Những người từ Ba Tư, Lút, và Phút đến phục vụ trong đội quân hùng mạnh của ngươi. Họ treo khiên và mũ sắt trên tường ngươi là dấu hiệu vinh quang.
  • Ê-xê-chi-ên 27:11 - Những người từ A-vát và Hê-léc canh giữ các tường lũy ngươi. Những người từ Ga-mát phòng thủ các công sự chiến đấu. Khiên của họ treo trên tường lũy ngươi, chúng làm cho người xinh đẹp hoàn hảo.
  • Ê-xê-chi-ên 27:12 - Ta-rê-si sai các lái buôn đến mua hàng hóa của ngươi bằng cách trao đổi bạc, sắt, thiếc, và chì.
  • Ê-xê-chi-ên 27:13 - Các lái buôn đến từ Gia-van, Tu-banh, và Mê-siếc mang nô lệ và dĩa đồng đen để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:14 - Còn Tô-ga-ma đem ngựa chiến, ngựa kéo xe, và la để đổi lấy hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:15 - Khách hàng của ngươi đến từ đảo Đê-đan. Nhiều hải đảo là thị trường tốt của ngươi; họ đổi chác với ngươi ngà voi và gỗ mun.
  • Ê-xê-chi-ên 27:16 - Người Sy-ri sai các lái buôn đến để mua nhiều mặt hàng tốt của ngươi. Họ trao đổi bằng ngọc lục bảo, hàng sắc tía, hàng thêu, vải gai mịn, san hô, và đá mã não.
  • Ê-xê-chi-ên 27:17 - Giu-đa và Ít-ra-ên cũng trao đổi hàng hóa với ngươi, nào là lúa mì từ Mi-nít, trái vả, mật ong, dầu ô-liu, và nhựa thơm.
  • Ê-xê-chi-ên 27:18 - Đa-mách giao thương với ngươi vì ngươi có hàng hóa dồi dào, họ đem rượu nho Hên-bôn và len trắng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:19 - Người Vê-đan và Gia-van cũng trao đổi hàng hóa với ngươi. Họ đem cho ngươi đồ rèn bằng sắt, quế bì, và thạch xương bồ để đổi chác hàng hóa.
  • Ê-xê-chi-ên 27:20 - Người Đê-đan dùng vải làm yên ngựa để trao đổi với ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:21 - Người A-rập và các vương hầu Kê-đa dùng chiên con, chiên đực, và dê đực để trao đổi hàng hóa của ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:22 - Các lái buôn Sê-ba và Ra-a-ma tải đến đủ loại hương liệu, ngọc quý, và vàng mà đổi chác.
  • Ê-xê-chi-ên 27:23 - Ha-ran, Can-ne, Ê-đen, Sê-ba, A-sy-ri, và Kin-mát cũng chở hàng hóa đến.
  • Ê-xê-chi-ên 27:24 - Họ mang vải thượng hạng để trao đổi—vải xanh, đồ thêu, và các tấm thảm nhiều màu sặc sỡ, buộc bằng dây thật chắc.
  • Ê-xê-chi-ên 27:25 - Các thương thuyền Ta-rê-si chuyên chở hàng hóa cho ngươi. Thế là ngươi có kho tàng trên đảo!”
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Ê-xê-chi-ên 27:35 - Tất cả dân cư sống dọc các hải đảo, đều bàng hoàng cho số phận tồi tệ của ngươi. Các vua chúa đều khiếp sợ, mặt nhăn nhó không còn giọt máu.
  • Ê-xê-chi-ên 27:36 - Bọn thương gia các nước đều huýt sáo chê bai, vì ngươi đã đến ngày tận số kinh hoàng, đời đời vĩnh viễn diệt vong.’ ”
圣经
资源
计划
奉献