Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
31:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • 新标点和合本 - 她寻找羊绒和麻, 甘心用手做工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她寻找羊毛和麻, 欢喜用手做工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她寻找羊毛和麻, 欢喜用手做工。
  • 当代译本 - 她寻找羊毛和细麻, 愉快地亲手做衣。
  • 圣经新译本 - 她搜求羊毛和细麻, 乐意亲手作工。
  • 中文标准译本 - 她寻找羊毛和细麻, 乐意亲手做工。
  • 现代标点和合本 - 她寻找羊绒和麻, 甘心用手做工。
  • 和合本(拼音版) - 她寻找羊绒和麻, 甘心用手作工。
  • New International Version - She selects wool and flax and works with eager hands.
  • New International Reader's Version - She chooses wool and flax. She loves to work with her hands.
  • English Standard Version - She seeks wool and flax, and works with willing hands.
  • New Living Translation - She finds wool and flax and busily spins it.
  • Christian Standard Bible - She selects wool and flax and works with willing hands.
  • New American Standard Bible - She looks for wool and linen, And works with her hands in delight.
  • New King James Version - She seeks wool and flax, And willingly works with her hands.
  • Amplified Bible - She looks for wool and flax And works with willing hands in delight.
  • American Standard Version - She seeketh wool and flax, And worketh willingly with her hands.
  • King James Version - She seeketh wool, and flax, and worketh willingly with her hands.
  • New English Translation - She obtains wool and flax, and she is pleased to work with her hands.
  • World English Bible - She seeks wool and flax, and works eagerly with her hands.
  • 新標點和合本 - 她尋找羊羢和麻, 甘心用手做工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她尋找羊毛和麻, 歡喜用手做工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她尋找羊毛和麻, 歡喜用手做工。
  • 當代譯本 - 她尋找羊毛和細麻, 愉快地親手做衣。
  • 聖經新譯本 - 她搜求羊毛和細麻, 樂意親手作工。
  • 呂振中譯本 - 她覓選羊毛和麻, 樂意親手作工。
  • 中文標準譯本 - 她尋找羊毛和細麻, 樂意親手做工。
  • 現代標點和合本 - 她尋找羊絨和麻, 甘心用手做工。
  • 文理和合譯本 - 求毧與枲、樂於操作、
  • 文理委辦譯本 - 得綿枲、樂擘績、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求羊絨與細麻、手勤操作、
  • Nueva Versión Internacional - Anda en busca de lana y de lino, y gustosa trabaja con sus manos. He
  • 현대인의 성경 - 그녀는 양털과 삼을 구해 부지런히 일하며
  • Новый Русский Перевод - Она выбирает шерсть и лен и охотно трудится своими руками.
  • Восточный перевод - Она добывает шерсть и лён и охотно трудится своими руками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она добывает шерсть и лён и охотно трудится своими руками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она добывает шерсть и лён и охотно трудится своими руками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle cherche avec soin ╵du lin et de la laine et les travaille de ses mains ╵avec plaisir.
  • リビングバイブル - また羊毛や亜麻を見つけては、喜びながらつむぎ、
  • Nova Versão Internacional - Escolhe a lã e o linho e com prazer trabalha com as mãos.
  • Hoffnung für alle - Sie besorgt sich Wolle und Flachs und verarbeitet es mit geschickten Händen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางเลือกหาขนสัตว์และใยป่าน และสองมือทำงานอย่างขยันขันแข็ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เสาะ​หา​ขน​แกะ​และ​ป่าน แล้ว​ลงมือ​ทำงาน​ด้วย​ความ​ยินดี
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Ru-tơ 2:23 - Vậy, ngày ngày Ru-tơ theo sau các cô thợ gặt của Bô-ô để mót lúa cho đến cuối vụ gặt lúa mạch. Rồi cô tiếp tục làm việc với họ cho đến vụ gặt lúa mì đầu mùa hè. Suốt thời gian ấy cô vẫn sống với bà gia của mình.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
  • Sáng Thế Ký 29:10 - Biết Ra-chên là em cô cậu với mình và bầy chiên này cũng của cậu mình, nên Gia-cốp một mình đến lăn tảng đá trên miệng giếng, và múc nước cho bầy chiên của cậu mình uống.
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Ru-tơ 2:2 - Một hôm, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin cho phép con ra đồng mót lúa. Con sẽ theo sau người thợ gặt nào tử tế với con.” Na-ô-mi nói: “Con hãy đi, con gái ta.”
  • Ru-tơ 2:3 - Vậy Ru-tơ đi theo sau thợ gặt và thợ mót lúa. Tình cờ nàng vào đồng lúa của Bô-ô, người bà con của cha chồng, thuộc họ Ê-li-mê-léc.
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nàng bận bịu quay sợi, dệt dạ và vải gai.
  • 新标点和合本 - 她寻找羊绒和麻, 甘心用手做工。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 她寻找羊毛和麻, 欢喜用手做工。
  • 和合本2010(神版-简体) - 她寻找羊毛和麻, 欢喜用手做工。
  • 当代译本 - 她寻找羊毛和细麻, 愉快地亲手做衣。
  • 圣经新译本 - 她搜求羊毛和细麻, 乐意亲手作工。
  • 中文标准译本 - 她寻找羊毛和细麻, 乐意亲手做工。
  • 现代标点和合本 - 她寻找羊绒和麻, 甘心用手做工。
  • 和合本(拼音版) - 她寻找羊绒和麻, 甘心用手作工。
  • New International Version - She selects wool and flax and works with eager hands.
  • New International Reader's Version - She chooses wool and flax. She loves to work with her hands.
  • English Standard Version - She seeks wool and flax, and works with willing hands.
  • New Living Translation - She finds wool and flax and busily spins it.
  • Christian Standard Bible - She selects wool and flax and works with willing hands.
  • New American Standard Bible - She looks for wool and linen, And works with her hands in delight.
  • New King James Version - She seeks wool and flax, And willingly works with her hands.
  • Amplified Bible - She looks for wool and flax And works with willing hands in delight.
  • American Standard Version - She seeketh wool and flax, And worketh willingly with her hands.
  • King James Version - She seeketh wool, and flax, and worketh willingly with her hands.
  • New English Translation - She obtains wool and flax, and she is pleased to work with her hands.
  • World English Bible - She seeks wool and flax, and works eagerly with her hands.
  • 新標點和合本 - 她尋找羊羢和麻, 甘心用手做工。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 她尋找羊毛和麻, 歡喜用手做工。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 她尋找羊毛和麻, 歡喜用手做工。
  • 當代譯本 - 她尋找羊毛和細麻, 愉快地親手做衣。
  • 聖經新譯本 - 她搜求羊毛和細麻, 樂意親手作工。
  • 呂振中譯本 - 她覓選羊毛和麻, 樂意親手作工。
  • 中文標準譯本 - 她尋找羊毛和細麻, 樂意親手做工。
  • 現代標點和合本 - 她尋找羊絨和麻, 甘心用手做工。
  • 文理和合譯本 - 求毧與枲、樂於操作、
  • 文理委辦譯本 - 得綿枲、樂擘績、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求羊絨與細麻、手勤操作、
  • Nueva Versión Internacional - Anda en busca de lana y de lino, y gustosa trabaja con sus manos. He
  • 현대인의 성경 - 그녀는 양털과 삼을 구해 부지런히 일하며
  • Новый Русский Перевод - Она выбирает шерсть и лен и охотно трудится своими руками.
  • Восточный перевод - Она добывает шерсть и лён и охотно трудится своими руками.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Она добывает шерсть и лён и охотно трудится своими руками.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Она добывает шерсть и лён и охотно трудится своими руками.
  • La Bible du Semeur 2015 - Elle cherche avec soin ╵du lin et de la laine et les travaille de ses mains ╵avec plaisir.
  • リビングバイブル - また羊毛や亜麻を見つけては、喜びながらつむぎ、
  • Nova Versão Internacional - Escolhe a lã e o linho e com prazer trabalha com as mãos.
  • Hoffnung für alle - Sie besorgt sich Wolle und Flachs und verarbeitet es mit geschickten Händen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางเลือกหาขนสัตว์และใยป่าน และสองมือทำงานอย่างขยันขันแข็ง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เธอ​เสาะ​หา​ขน​แกะ​และ​ป่าน แล้ว​ลงมือ​ทำงาน​ด้วย​ความ​ยินดี
  • 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
  • Ru-tơ 2:23 - Vậy, ngày ngày Ru-tơ theo sau các cô thợ gặt của Bô-ô để mót lúa cho đến cuối vụ gặt lúa mạch. Rồi cô tiếp tục làm việc với họ cho đến vụ gặt lúa mì đầu mùa hè. Suốt thời gian ấy cô vẫn sống với bà gia của mình.
  • Y-sai 32:9 - Hãy nghe, hỡi những phụ nữ nhàn tản. Hãy nghe tôi, hỡi những phụ nữ tự mãn.
  • Y-sai 32:10 - Trong thời gian ngắn—chỉ hơn một năm nữa— các ngươi là người không lo lắng sẽ run rẩy cách bất ngờ. Vì mùa hoa quả sẽ mất, và mùa gặt hái sẽ không bao giờ đến.
  • Y-sai 32:11 - Hãy run sợ, hỡi các phụ nữ nhàn tản, vô tư lự; hãy vứt bỏ tính tự mãn. Hãy cởi bỏ áo đẹp, và mặc bao gai để tỏ sự đau buồn.
  • Xuất Ai Cập 2:16 - Vừa lúc ấy, có bảy cô con gái của thầy tế lễ Ma-đi-an đến múc nước đổ vào máng cho bầy gia súc uống.
  • Sáng Thế Ký 24:18 - Nàng dịu dàng đáp: “Thưa vâng, mời ông tự nhiên.” Vừa nói, nàng vội vã đỡ bình nước xuống, bưng mời quản gia uống.
  • Sáng Thế Ký 24:19 - Quản gia uống xong, nàng sốt sắng: “Để tôi múc thêm nước cho lạc đà ông uống nữa, cho đến khi nào chúng uống đã khát.”
  • Sáng Thế Ký 24:20 - Nàng nhanh nhẹn trút bình vào máng nước rồi chạy xuống giếng, và múc thêm nước cho cả đàn lạc đà uống.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • Sáng Thế Ký 29:9 - Lúc ấy, Ra-chên đã dẫn bầy chiên của cha đến giếng, vì cô cũng là người chăn chiên.
  • Sáng Thế Ký 29:10 - Biết Ra-chên là em cô cậu với mình và bầy chiên này cũng của cậu mình, nên Gia-cốp một mình đến lăn tảng đá trên miệng giếng, và múc nước cho bầy chiên của cậu mình uống.
  • Sáng Thế Ký 18:6 - Áp-ra-ham vội vã vào trại và bảo Sa-ra: “Mau lên! Lấy ba đấu bột lọc nhồi đi rồi làm bánh nhỏ.”
  • Sáng Thế Ký 18:7 - Áp-ra-ham chạy đến bầy gia súc, chọn một con bê béo, và bảo đầy tớ nấu dọn gấp.
  • Sáng Thế Ký 18:8 - Áp-ra-ham đem sữa và bơ cùng thịt con bê đã nấu xong, dọn ra trước mặt ba người ấy. Khi họ ăn, Áp-ra-ham đứng cạnh hầu bàn dưới tàng cây.
  • Sáng Thế Ký 24:13 - Con đang đứng đây, bên giếng, và các thiếu nữ trong thành sắp ra múc nước.
  • Sáng Thế Ký 24:14 - Khi con xin cô nào cho con uống nước, mà cô ấy đáp: ‘Ông cứ uống đi; tôi sẽ cho bầy lạc đà ông uống nữa,’ xin Chúa cho cô ấy đúng là người Chúa chỉ định cho Y-sác, đầy tớ Chúa. Nhờ đó, con mới biết rõ Chúa đã tỏ lòng nhân từ với chủ con.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
  • Ru-tơ 2:2 - Một hôm, Ru-tơ thưa với Na-ô-mi: “Xin cho phép con ra đồng mót lúa. Con sẽ theo sau người thợ gặt nào tử tế với con.” Na-ô-mi nói: “Con hãy đi, con gái ta.”
  • Ru-tơ 2:3 - Vậy Ru-tơ đi theo sau thợ gặt và thợ mót lúa. Tình cờ nàng vào đồng lúa của Bô-ô, người bà con của cha chồng, thuộc họ Ê-li-mê-léc.
  • Y-sai 3:16 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì con gái Si-ôn kiêu kỳ: Nhướng cổ cao, liếc mắt trêu người, bước đi õng ẹo, khua chân vòng vàng nơi mắt cá.
  • Y-sai 3:17 - Vì thế, Chúa sẽ làm cho đầu họ đóng vảy và Chúa Hằng Hữu sẽ cho con gái Si-ôn bị hói đầu.
  • Y-sai 3:18 - Trong ngày phán xét Chúa sẽ lột hết những vật trang sức làm ngươi xinh đẹp như khăn quấn đầu, chuỗi hạt trăng lưỡi liềm,
  • Y-sai 3:19 - hoa tai, xuyến, và khăn che mặt;
  • Y-sai 3:20 - khăn choàng, vòng đeo chân, khăn thắt lưng, túi thơm, và bùa đeo;
  • Y-sai 3:21 - nhẫn, ngọc quý,
  • Y-sai 3:22 - trang phục dạ tiệc, áo dài, áo choàng, và túi,
  • Y-sai 3:23 - gương soi, vải gai mịn, đồ trang sức trên đầu, và khăn trùm đầu.
  • Y-sai 3:24 - Thay vì tỏa mùi thơm, ngươi sẽ bị hôi thối. Ngươi sẽ mang dây trói thay vì khăn thắt lưng, và mái tóc mượt mà của ngươi sẽ bị rụng hết. Ngươi sẽ mặc vải thô thay vì áo dài sặc sỡ. Sự hổ thẹn sẽ thay cho sắc đẹp của ngươi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Vì khi còn ở với anh chị em, chúng tôi thường nhắc nhở: “Ai không chịu làm việc, cũng đừng nên ăn.”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Tuy nhiên, chúng tôi nghe trong anh chị em có mấy người sống biếng nhác, không chịu làm việc, mà còn thích xen vào chuyện người khác.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:12 - Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, chúng tôi truyền bảo và kêu gọi họ phải yên lặng làm việc để nuôi sống chính mình.
  • 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
  • Tích 2:5 - khôn khéo, trong sạch, hiền hòa, biết tề gia nội trợ, tùng phục chồng, hầu cho Đạo Đức Chúa Trời không bị xúc phạm.
圣经
资源
计划
奉献