Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • 新标点和合本 - 我比众人更蠢笨, 也没有人的聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我比众人更像畜牲, 也没有人的聪明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我比众人更像畜牲, 也没有人的聪明。
  • 当代译本 - 我比众人都愚蠢, 不具备人的悟性。
  • 圣经新译本 - “我比众人更愚顽, 也没有聪明。
  • 中文标准译本 - 我实在比别人更愚拙, 也没有世人的悟性;
  • 现代标点和合本 - 我比众人更蠢笨, 也没有人的聪明。
  • 和合本(拼音版) - 我比众人更蠢笨, 也没有人的聪明。
  • New International Version - Surely I am only a brute, not a man; I do not have human understanding.
  • New International Reader's Version - Surely I am only a dumb animal and not a man. I don’t understand as other men do.
  • English Standard Version - Surely I am too stupid to be a man. I have not the understanding of a man.
  • New Living Translation - I am too stupid to be human, and I lack common sense.
  • Christian Standard Bible - I am more stupid than any other person, and I lack a human’s ability to understand.
  • New American Standard Bible - I am certainly more stupid than any man, And I do not have the understanding of a man;
  • New King James Version - Surely I am more stupid than any man, And do not have the understanding of a man.
  • Amplified Bible - Surely I am more brutish and stupid than any man, And I do not have the understanding of a man [for I do not know what I do not know].
  • American Standard Version - Surely I am more brutish than any man, And have not the understanding of a man;
  • King James Version - Surely I am more brutish than any man, and have not the understanding of a man.
  • New English Translation - Surely I am more brutish than any other human being, and I do not have human understanding;
  • World English Bible - “Surely I am the most ignorant man, and don’t have a man’s understanding.
  • 新標點和合本 - 我比眾人更蠢笨, 也沒有人的聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我比眾人更像畜牲, 也沒有人的聰明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我比眾人更像畜牲, 也沒有人的聰明。
  • 當代譯本 - 我比眾人都愚蠢, 不具備人的悟性。
  • 聖經新譯本 - “我比眾人更愚頑, 也沒有聰明。
  • 呂振中譯本 - 我是畜類無知,不齒於人類的; 我沒有世人的明達。
  • 中文標準譯本 - 我實在比別人更愚拙, 也沒有世人的悟性;
  • 現代標點和合本 - 我比眾人更蠢笨, 也沒有人的聰明。
  • 文理和合譯本 - 我蠢於眾、無世人之明哲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我愚於眾、未有他人之聰明、
  • Nueva Versión Internacional - »Soy el más ignorante de todos los hombres; no hay en mí discernimiento humano.
  • 현대인의 성경 - 나는 너무 어리석어서 짐승만도 못하며 내게는 사람이 마땅히 가져야 할 지각이 없다.
  • Новый Русский Перевод - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • Восточный перевод - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis, certes, le plus bête des hommes et je ne possède pas l’intelligence d’un homme.
  • リビングバイブル - 私は疲れ果て、今にも死にそうです。 そのうえ、人間の資格さえないような愚か者です。
  • Nova Versão Internacional - “Sou o mais tolo dos homens; não tenho o entendimento de um ser humano.
  • Hoffnung für alle - Denn ich bin zu dumm, um als Mensch gelten zu können, und besitze keinen Verstand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าโง่เขลาเกินกว่าจะเป็นมนุษย์ ที่จริง ข้าพเจ้าไม่มีความเข้าใจอย่างมนุษย์ทั่วไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​โง่​เกิน​กว่า​ที่​จะ​เป็น​มนุษย์ และ​ข้าพเจ้า​ไม่​มี​ความ​เข้าใจ​ของ​มนุษย์
交叉引用
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 42:4 - Chúa phán: ‘Hãy nghe và Ta sẽ phán! Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.’
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi là người ngu dốt nhất, và cũng không hiểu biết như người thường.
  • 新标点和合本 - 我比众人更蠢笨, 也没有人的聪明。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我比众人更像畜牲, 也没有人的聪明。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我比众人更像畜牲, 也没有人的聪明。
  • 当代译本 - 我比众人都愚蠢, 不具备人的悟性。
  • 圣经新译本 - “我比众人更愚顽, 也没有聪明。
  • 中文标准译本 - 我实在比别人更愚拙, 也没有世人的悟性;
  • 现代标点和合本 - 我比众人更蠢笨, 也没有人的聪明。
  • 和合本(拼音版) - 我比众人更蠢笨, 也没有人的聪明。
  • New International Version - Surely I am only a brute, not a man; I do not have human understanding.
  • New International Reader's Version - Surely I am only a dumb animal and not a man. I don’t understand as other men do.
  • English Standard Version - Surely I am too stupid to be a man. I have not the understanding of a man.
  • New Living Translation - I am too stupid to be human, and I lack common sense.
  • Christian Standard Bible - I am more stupid than any other person, and I lack a human’s ability to understand.
  • New American Standard Bible - I am certainly more stupid than any man, And I do not have the understanding of a man;
  • New King James Version - Surely I am more stupid than any man, And do not have the understanding of a man.
  • Amplified Bible - Surely I am more brutish and stupid than any man, And I do not have the understanding of a man [for I do not know what I do not know].
  • American Standard Version - Surely I am more brutish than any man, And have not the understanding of a man;
  • King James Version - Surely I am more brutish than any man, and have not the understanding of a man.
  • New English Translation - Surely I am more brutish than any other human being, and I do not have human understanding;
  • World English Bible - “Surely I am the most ignorant man, and don’t have a man’s understanding.
  • 新標點和合本 - 我比眾人更蠢笨, 也沒有人的聰明。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我比眾人更像畜牲, 也沒有人的聰明。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我比眾人更像畜牲, 也沒有人的聰明。
  • 當代譯本 - 我比眾人都愚蠢, 不具備人的悟性。
  • 聖經新譯本 - “我比眾人更愚頑, 也沒有聰明。
  • 呂振中譯本 - 我是畜類無知,不齒於人類的; 我沒有世人的明達。
  • 中文標準譯本 - 我實在比別人更愚拙, 也沒有世人的悟性;
  • 現代標點和合本 - 我比眾人更蠢笨, 也沒有人的聰明。
  • 文理和合譯本 - 我蠢於眾、無世人之明哲、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、我愚於眾、未有他人之聰明、
  • Nueva Versión Internacional - »Soy el más ignorante de todos los hombres; no hay en mí discernimiento humano.
  • 현대인의 성경 - 나는 너무 어리석어서 짐승만도 못하며 내게는 사람이 마땅히 가져야 할 지각이 없다.
  • Новый Русский Перевод - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • Восточный перевод - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Я самый невежественный из людей; я разума человеческого не имею.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je suis, certes, le plus bête des hommes et je ne possède pas l’intelligence d’un homme.
  • リビングバイブル - 私は疲れ果て、今にも死にそうです。 そのうえ、人間の資格さえないような愚か者です。
  • Nova Versão Internacional - “Sou o mais tolo dos homens; não tenho o entendimento de um ser humano.
  • Hoffnung für alle - Denn ich bin zu dumm, um als Mensch gelten zu können, und besitze keinen Verstand.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าโง่เขลาเกินกว่าจะเป็นมนุษย์ ที่จริง ข้าพเจ้าไม่มีความเข้าใจอย่างมนุษย์ทั่วไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​โง่​เกิน​กว่า​ที่​จะ​เป็น​มนุษย์ และ​ข้าพเจ้า​ไม่​มี​ความ​เข้าใจ​ของ​มนุษย์
  • Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
  • Thi Thiên 49:10 - Con người sẽ nhận thấy người khôn chết, người ngu dại và khờ khạo cũng chết như nhau, để tài sản lại cho người khác.
  • Gióp 42:3 - Chúa hỏi: ‘Người này là ai, mà dám dùng lời thiếu hiểu biết làm lu mờ ý của Ta?’ Lạy Chúa, con thật đã luận bàn những việc con không hiểu, những điều quá diệu kỳ vượt tầm tri thức loài người.
  • Gióp 42:4 - Chúa phán: ‘Hãy nghe và Ta sẽ phán! Ta có vài câu hỏi cho con, và con phải trả lời.’
  • Gióp 42:5 - Trước kia tai con chỉ nghe nói về Chúa, nhưng bây giờ, con được thấy Ngài tận mắt.
  • Gióp 42:6 - Vì vậy, con xin rút lại mọi lời con đã nói, và ngồi trong tro bụi để tỏ lòng ăn năn.”
  • Rô-ma 11:25 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết rõ huyền nhiệm này, để anh chị em khỏi tự phụ: Một thành phần người Ít-ra-ên cứng lòng cho đến chừng đủ số Dân Ngoại đến với Chúa Cứu Thế.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:18 - Đừng ai tự lừa dối! Ai trong anh chị em tưởng mình khôn ngoan theo đời này, hãy nhìn nhận mình khờ dại để được khôn ngoan thật.
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:2 - Ai tự nghĩ mình hiểu biết nhiều là người chưa biết đủ những điều đáng phải biết.
  • Thi Thiên 92:6 - Người điên dại không sao biết được, người ngu dốt không hiểu được điều này:
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 2 Phi-e-rơ 2:13 - Tội lỗi họ đem lại kết cuộc thảm khốc, vì ngày này qua tháng khác họ mê mải ăn chơi. Họ là một mối nhục và vết nhơ cho anh chị em. Họ lừa gạt anh chị em, một mặt sống trong tội lỗi nhơ nhuốc, một mặt chễm chệ ngồi dự bữa tiệc yêu thương của anh chị em, ra vẻ con người thật thà.
  • 2 Phi-e-rơ 2:14 - Cặp mắt háo sắc của họ lúc nào cũng nhìn ngang liếc dọc, không hề chán chê sắc dục. Họ coi chuyện quyến rũ đàn bà con gái nhẹ dạ như một trò đùa. Họ ích kỷ, tham lam nên đã bị Đức Chúa Trời lên án, nguyền rủa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:15 - Họ đã bỏ đường ngay để đi vào nẻo tà, như Ba-la-am, con trai Bê-ô, đã vì tham tiền mà làm việc phi nghĩa.
  • 2 Phi-e-rơ 2:16 - Nhưng Ba-la-am đã bị con lừa ngăn cản hành động điên rồ, khi nó nói ra tiếng người, la rầy quở trách ông.
  • Châm Ngôn 5:12 - Con sẽ nói: “Sao ta coi khinh sự khuyên răn! Và xem thường sự sửa phạt!
  • Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
  • Thi Thiên 73:22 - Con trở nên ngu si, dốt nát— như thú hoang trước thánh nhan.
圣经
资源
计划
奉献