逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- 新标点和合本 - 再睡片时,打盹片时, 抱着手躺卧片时,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 再睡片时,打盹片时, 抱着双臂躺卧片时,
- 和合本2010(神版-简体) - 再睡片时,打盹片时, 抱着双臂躺卧片时,
- 当代译本 - 再睡一会儿, 再打个盹儿, 再抱着手躺一会儿,
- 圣经新译本 - 再睡片时,打盹片时, 抱着手躺卧片时,
- 中文标准译本 - 再睡一会儿,再打盹一会儿, 再抱着双手躺一会儿,
- 现代标点和合本 - 再睡片时,打盹片时, 抱着手躺卧片时,
- 和合本(拼音版) - 再睡片时,打盹片时, 抱着手躺卧片时,
- New International Version - A little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to rest—
- New International Reader's Version - You might sleep a little or take a little nap. You might even fold your hands and rest.
- English Standard Version - A little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to rest,
- New Living Translation - A little extra sleep, a little more slumber, a little folding of the hands to rest—
- Christian Standard Bible - a little sleep, a little slumber, a little folding of the arms to rest,
- New American Standard Bible - “A little sleep, a little slumber, A little folding of the hands to rest,”
- New King James Version - A little sleep, a little slumber, A little folding of the hands to rest;
- Amplified Bible - “Yet a little sleep, a little slumber, A little folding of the hands to rest [and daydream],”
- American Standard Version - Yet a little sleep, a little slumber, A little folding of the hands to sleep;
- King James Version - Yet a little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to sleep:
- New English Translation - “A little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to relax,
- World English Bible - a little sleep, a little slumber, a little folding of the hands to sleep,
- 新標點和合本 - 再睡片時,打盹片時, 抱着手躺臥片時,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 再睡片時,打盹片時, 抱着雙臂躺臥片時,
- 和合本2010(神版-繁體) - 再睡片時,打盹片時, 抱着雙臂躺臥片時,
- 當代譯本 - 再睡一會兒, 再打個盹兒, 再抱著手躺一會兒,
- 聖經新譯本 - 再睡片時,打盹片時, 抱著手躺臥片時,
- 呂振中譯本 - 『且睡片時,且打盹片時, 且抱着手躺着片時』,
- 中文標準譯本 - 再睡一會兒,再打盹一會兒, 再抱著雙手躺一會兒,
- 現代標點和合本 - 再睡片時,打盹片時, 抱著手躺臥片時,
- 文理和合譯本 - 再寢片時、又睡片時、叉手偃臥片時、
- 文理委辦譯本 - 人束手而寢、言欲少寐、俄頃即起、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾若且寢片時、再寐片時、又叉手偃臥片時、
- Nueva Versión Internacional - Un corto sueño, una breve siesta, un pequeño descanso, cruzado de brazos…
- 현대인의 성경 - “좀더 자자. 좀더 졸자. 손을 모으고 좀더 쉬자” 하는 자에게는
- Новый Русский Перевод - немного поспишь, немного подремлешь, немного, руки сложив, полежишь,
- Восточный перевод - немного поспишь, немного подремлешь, немного, руки сложив, полежишь,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - немного поспишь, немного подремлешь, немного, руки сложив, полежишь,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - немного поспишь, немного подремлешь, немного, руки сложив, полежишь,
- La Bible du Semeur 2015 - « Je vais juste faire un petit somme, dis-tu, juste un peu m’assoupir, rien qu’un peu croiser les mains et rester couché un instant »,
- Nova Versão Internacional - “Vou dormir um pouco”, você diz. “Vou cochilar um momento; vou cruzar os braços e descansar mais um pouco”,
- Hoffnung für alle - »Lass mich noch ein bisschen schlafen«, sagst du, »ich will nur noch ein Weilchen die Augen zumachen und kurz verschnaufen!« –
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หลับอีกนิด เคลิ้มอีกหน่อย กอดอกงีบต่อสักประเดี๋ยว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นอนสักนิด หลับสักหน่อย วางมือพักสักประเดี๋ยว
交叉引用
- Ê-phê-sô 5:14 - Và những gì được chiếu sáng cũng trở nên sáng láng. Vì thế, Thánh Kinh viết: “Hãy tỉnh thức, hỡi người đang ngủ mê, hãy vùng dậy từ cõi chết, để được Chúa Cứu Thế chiếu soi.”
- Rô-ma 13:11 - Hơn nữa, đã đến lúc anh chị em phải thức tỉnh, vì ngày hoàn thành sự cứu rỗi gần đến, gần hơn lúc ta mới tin.
- Châm Ngôn 6:4 - Đừng trì hoãn; con phải đi ngay! Không được nghỉ ngơi cho đến khi xong việc.
- Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
- Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
- Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
- Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
- Châm Ngôn 6:9 - Nhưng người lười biếng kia, còn ngủ mãi sao? Đến bao giờ mới thức giấc?
- Châm Ngôn 6:10 - Ngủ một chút, mơ màng thêm một chút, khoanh tay nghỉ một chút nữa thôi—
- Châm Ngôn 6:11 - cảnh nghèo đến như kẻ trộm; bạo tàn, đột ngột như phường cướp tấn công.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:6 - Vậy chúng ta đừng mê ngủ như kẻ khác, nhưng phải thức canh và tỉnh táo;
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:7 - Vì ban đêm người ta mới ngủ nghỉ, say sưa.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:8 - Nhưng chúng ta là người của ban ngày, nên phải tỉnh táo, mặc áo giáp đức tin và yêu thương, đội nón sắt hy vọng cứu rỗi.