逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quan sát cảnh ấy, ta để ý, suy xét, và học được rằng:
- 新标点和合本 - 我看见就留心思想; 我看着就领了训诲。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我看见就留心思想, 我看着就领受训诲。
- 和合本2010(神版-简体) - 我看见就留心思想, 我看着就领受训诲。
- 当代译本 - 我仔细思想所见之事, 领悟到一个教训:
- 圣经新译本 - 我看了,就用心思想; 我见了,就领受了教训。
- 中文标准译本 - 我观察,就放在心上; 我看见,就接受教训:
- 现代标点和合本 - 我看见就留心思想, 我看着就领了训诲。
- 和合本(拼音版) - 我看见就留心思想, 我看着就领了训诲。
- New International Version - I applied my heart to what I observed and learned a lesson from what I saw:
- New International Reader's Version - I applied my heart to what I observed. I learned a lesson from what I saw.
- English Standard Version - Then I saw and considered it; I looked and received instruction.
- New Living Translation - Then, as I looked and thought about it, I learned this lesson:
- Christian Standard Bible - I saw, and took it to heart; I looked, and received instruction:
- New American Standard Bible - When I saw, I reflected upon it; I looked, and received instruction.
- New King James Version - When I saw it, I considered it well; I looked on it and received instruction:
- Amplified Bible - When I saw, I considered it well; I looked and received instruction.
- American Standard Version - Then I beheld, and considered well; I saw, and received instruction:
- King James Version - Then I saw, and considered it well: I looked upon it, and received instruction.
- New English Translation - When I saw this, I gave careful consideration to it; I received instruction from what I saw:
- World English Bible - Then I saw, and considered well. I saw, and received instruction:
- 新標點和合本 - 我看見就留心思想; 我看着就領了訓誨。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我看見就留心思想, 我看着就領受訓誨。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我看見就留心思想, 我看着就領受訓誨。
- 當代譯本 - 我仔細思想所見之事, 領悟到一個教訓:
- 聖經新譯本 - 我看了,就用心思想; 我見了,就領受了教訓。
- 呂振中譯本 - 我看了就留心思想, 我看着就得了訓誨:
- 中文標準譯本 - 我觀察,就放在心上; 我看見,就接受教訓:
- 現代標點和合本 - 我看見就留心思想, 我看著就領了訓誨。
- 文理和合譯本 - 我見之而深思、我觀之而得訓、
- 文理委辦譯本 - 我觀而思之、遂明其道、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我見而思之、觀而自警悟曰、
- Nueva Versión Internacional - Guardé en mi corazón lo observado, y de lo visto saqué una lección:
- 현대인의 성경 - 깊이 생각하는 중에 이런 교훈을 얻었다.
- Новый Русский Перевод - Я глядел и думал об этом, я смотрел и понял урок:
- Восточный перевод - Я глядел и думал об этом, я смотрел и понял урок:
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я глядел и думал об этом, я смотрел и понял урок:
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я глядел и думал об этом, я смотрел и понял урок:
- La Bible du Semeur 2015 - En voyant cela, je me suis mis à réfléchir et j’ai tiré une leçon de ce que j’ai observé :
- リビングバイブル - これを見て学びました。 「もうちょっと眠り、もうちょっと昼寝し、 もうちょっと休もう。」
- Nova Versão Internacional - Observei aquilo e fiquei pensando; olhei e aprendi esta lição:
- Hoffnung für alle - Als ich das sah, dachte ich nach und zog eine Lehre daraus:
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราพินิจพิเคราะห์สิ่งที่เราสังเกตเห็น และบทเรียนที่เราได้รับก็คือ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราเห็นแล้วก็พิจารณา เรามองดูแล้วก็ได้รับบทเรียน
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:29 - Ước gì họ khôn ngoan! Ý thức được cuối cùng họ sẽ ra sao!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:11 - Như thế, khi ai nấy trong nước nghe tin này đều phải khiếp sợ, không dám phạm tội ác này nữa.
- Gióp 7:17 - Loài người là chi mà Chúa xem quan trọng, có là gì đâu mà Chúa quá bận tâm?
- Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
- Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
- 1 Cô-rinh-tô 10:6 - Những điều này đã xảy ra như lời cảnh cáo cho chúng ta, vì vậy, chúng ta đừng ham muốn những điều xấu xa như họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 21:21 - Dân thành sẽ ném đá nó cho đến chết. Như thế anh em mới trừ được người ác trong dân, toàn dân Ít-ra-ên nghe tin này sẽ khiếp sợ.”
- Thi Thiên 4:4 - Trong cơn giận tránh đừng phạm tội. Suy nghĩ kỹ càng và yên lặng suy tư.
- Giu-đe 1:5 - Tôi xin nhắc lại sự thật anh chị em đã biết: Dù Chúa cứu cả một dân tộc ra khỏi Ai Cập, nhưng sau đó Ngài trừ diệt những người không chịu tin cậy vâng phục Ngài.
- Giu-đe 1:6 - Anh chị em nên nhớ, những thiên sứ không chịu giữ địa vị của mình mà sa vào tội lỗi đã bị Đức Chúa Trời xiềng lại mãi mãi trong ngục tối để đợi ngày phán xét.
- Giu-đe 1:7 - Cũng đừng quên hai thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ cùng các thị trấn chung quanh đầy dẫy mọi thứ dâm ô, kể cả tình dục đồng giới. Các thành phố ấy đều bị lửa tiêu diệt và trở thành tấm gương cảnh cáo cho chúng ta biết có một hỏa ngục cháy đời đời để hình phạt tội nhân.
- 1 Cô-rinh-tô 10:11 - Các việc ấy xảy ra để làm gương cho chúng ta, được ghi vào sử sách để cảnh giác chúng ta—những người sống vào thời đại cuối cùng.