逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
- 新标点和合本 - 撒罪孽的,必收灾祸; 他逞怒的杖也必废掉。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 撒不义种子的必收割灾祸, 他逞怒的杖也必废掉。
- 和合本2010(神版-简体) - 撒不义种子的必收割灾祸, 他逞怒的杖也必废掉。
- 当代译本 - 播种不义的必收灾祸, 他暴怒的杖必被折断。
- 圣经新译本 - 散播邪恶的,必收祸害; 他忿怒的杖终必毁掉。
- 中文标准译本 - 播种不义的,收获恶果 ; 他盛怒的杖,终将灭绝。
- 现代标点和合本 - 撒罪孽的必收灾祸, 他逞怒的杖也必废掉。
- 和合本(拼音版) - 撒罪孽的,必收灾祸, 他逞怒的杖,也必废掉。
- New International Version - Whoever sows injustice reaps calamity, and the rod they wield in fury will be broken.
- New International Reader's Version - Anyone who plants evil gathers a harvest of trouble. Their power to treat others badly will be destroyed.
- English Standard Version - Whoever sows injustice will reap calamity, and the rod of his fury will fail.
- New Living Translation - Those who plant injustice will harvest disaster, and their reign of terror will come to an end.
- The Message - Whoever sows sin reaps weeds, and bullying anger sputters into nothing.
- Christian Standard Bible - The one who sows injustice will reap disaster, and the rod of his fury will be destroyed.
- New American Standard Bible - One who sows injustice will reap disaster, And the rod of his fury will perish.
- New King James Version - He who sows iniquity will reap sorrow, And the rod of his anger will fail.
- Amplified Bible - He who sows injustice will reap [a harvest of] trouble, And the rod of his wrath [with which he oppresses others] will fail.
- American Standard Version - He that soweth iniquity shall reap calamity; And the rod of his wrath shall fail.
- King James Version - He that soweth iniquity shall reap vanity: and the rod of his anger shall fail.
- New English Translation - The one who sows iniquity will reap trouble, and the rod of his fury will end.
- World English Bible - He who sows wickedness reaps trouble, and the rod of his fury will be destroyed.
- 新標點和合本 - 撒罪孽的,必收災禍; 他逞怒的杖也必廢掉。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒不義種子的必收割災禍, 他逞怒的杖也必廢掉。
- 和合本2010(神版-繁體) - 撒不義種子的必收割災禍, 他逞怒的杖也必廢掉。
- 當代譯本 - 播種不義的必收災禍, 他暴怒的杖必被折斷。
- 聖經新譯本 - 散播邪惡的,必收禍害; 他忿怒的杖終必毀掉。
- 呂振中譯本 - 撒播橫暴的必收成災害; 他逞怒的棍子終必無力。
- 中文標準譯本 - 播種不義的,收獲惡果 ; 他盛怒的杖,終將滅絕。
- 現代標點和合本 - 撒罪孽的必收災禍, 他逞怒的杖也必廢掉。
- 文理和合譯本 - 播惡者必斂禍、其怒之勢必敗、
- 文理委辦譯本 - 播種惡者、所獲必虛、上帝震怒、使之覆亡。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 播惡者必斂禍、天主震怒、必盡滅之、 天主震怒必盡滅之或作譴責之杖已備
- Nueva Versión Internacional - El que siembra maldad cosecha desgracias; el Señor lo destruirá con el cetro de su ira.
- 현대인의 성경 - 악을 뿌리는 사람은 재앙을 거둘 것이며 그의 분노의 기세도 꺾일 것이다.
- Новый Русский Перевод - Сеющий беззаконие пожнет беду, и не станет жезла его гнева.
- Восточный перевод - Сеющий беззаконие пожнёт беду, и его жестокой власти придёт конец.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сеющий беззаконие пожнёт беду, и его жестокой власти придёт конец.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сеющий беззаконие пожнёт беду, и его жестокой власти придёт конец.
- La Bible du Semeur 2015 - Qui sème l’injustice moissonnera l’iniquité , et son règne de terreur prendra fin.
- リビングバイブル - 悪い支配者は必ず災いに会い、権力を失います。
- Nova Versão Internacional - Quem semeia a injustiça colhe a maldade; o castigo da sua arrogância será completo.
- Hoffnung für alle - Wer Unrecht sät, wird Unglück ernten; mit der Unterdrückung seiner Mitmenschen ist es dann vorbei!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้หว่านความอยุติธรรมก็เก็บเกี่ยวความทุกข์ร้อน อำนาจอันน่าสะพรึงกลัวของเขาจะถูกทำลายลง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คนที่หว่านความไม่เป็นธรรมจะเก็บเกี่ยวความวิบัติ และอำนาจอันบ้าคลั่งของเขาจะหมดสิ้นไป
交叉引用
- Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
- Y-sai 9:4 - Vì Chúa đã đập tan ách đè nặng trên họ và cái đòn khiêng trên vai họ. Ngài đã bẻ gãy cây roi đánh họ, như khi Ngài đánh bại quân Ma-đi-an.
- Y-sai 14:29 - Hỡi Phi-li-tin! Đừng reo mừng khi cây roi đánh ngươi bị bẻ gãy— tức vua tấn công ngươi bị chết. Vì từ giống rắn ấy sẽ sinh ra nhiều rắn lục, và rắn lửa độc để hủy diệt ngươi!
- Châm Ngôn 14:3 - Miệng người ngu là con roi quất vào lưng nó, nhưng người khôn dùng môi bảo vệ mình.
- Y-sai 10:5 - “Khốn cho A-sy-ri là cây roi của cơn giận Ta. Ta dùng nó như cây gậy của cơn giận Ta.
- Y-sai 30:31 - Nghe mệnh lệnh của Chúa Hằng Hữu, A-sy-ri sẽ tiêu tan. Chúa sẽ hạ chúng bằng cây trượng của Ngài.
- Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
- Thi Thiên 125:3 - Vì người ác không còn cầm quyền trên phần đất người công chính, để chúng ta khỏi bị ép buộc nhúng tay vào việc bất lương.
- Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
- Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
- Ga-la-ti 6:8 - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.