Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người thông sáng, người dối gian bị Chúa tảo trừ.
  • 新标点和合本 - 耶和华的眼目眷顾聪明人, 却倾败奸诈人的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的眼目保护知识, 却毁坏奸诈人的言语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的眼目保护知识, 却毁坏奸诈人的言语。
  • 当代译本 - 耶和华的眼目护卫知识, 祂必推翻奸徒的言论。
  • 圣经新译本 - 耶和华的眼目护卫知识, 却倾覆奸诈人的话。
  • 中文标准译本 - 耶和华的眼目守护知识, 他却推翻背信者的话。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的眼目眷顾聪明人, 却倾败奸诈人的言语。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的眼目眷顾聪明人, 却倾败奸诈人的言语。
  • New International Version - The eyes of the Lord keep watch over knowledge, but he frustrates the words of the unfaithful.
  • New International Reader's Version - The eyes of the Lord keep watch over knowledge. But he does away with the words of those who aren’t faithful.
  • English Standard Version - The eyes of the Lord keep watch over knowledge, but he overthrows the words of the traitor.
  • New Living Translation - The Lord preserves those with knowledge, but he ruins the plans of the treacherous.
  • The Message - God guards knowledge with a passion, but he’ll have nothing to do with deception.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s eyes keep watch over knowledge, but he overthrows the words of the treacherous.
  • New American Standard Bible - The eyes of the Lord protect knowledge, But He overthrows the words of the treacherous person.
  • New King James Version - The eyes of the Lord preserve knowledge, But He overthrows the words of the faithless.
  • Amplified Bible - The eyes of the Lord keep guard over knowledge and the one who has it, But He overthrows the words of the treacherous.
  • American Standard Version - The eyes of Jehovah preserve him that hath knowledge; But he overthroweth the words of the treacherous man.
  • King James Version - The eyes of the Lord preserve knowledge, and he overthroweth the words of the transgressor.
  • New English Translation - The eyes of the Lord guard knowledge, but he overthrows the words of the faithless person.
  • World English Bible - Yahweh’s eyes watch over knowledge; but he frustrates the words of the unfaithful.
  • 新標點和合本 - 耶和華的眼目眷顧聰明人, 卻傾敗奸詐人的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的眼目保護知識, 卻毀壞奸詐人的言語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的眼目保護知識, 卻毀壞奸詐人的言語。
  • 當代譯本 - 耶和華的眼目護衛知識, 祂必推翻奸徒的言論。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的眼目護衛知識, 卻傾覆奸詐人的話。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的眼看着 有 知識 的人 ; 他卻使背信之人的事敗倒。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的眼目守護知識, 他卻推翻背信者的話。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的眼目眷顧聰明人, 卻傾敗奸詐人的言語。
  • 文理和合譯本 - 耶和華祐智者、敗譎者之言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華守道者祐之、妄言者敗之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主目眷顧有知識者、使詭詐 詭詐或作悖逆 者之言、歸於無有、
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos del Señor protegen el saber, pero desbaratan las palabras del traidor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 지식 있는 사람을 지키시지만 성실하지 못한 사람의 말은 좌절시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Очи Господа охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • Восточный перевод - Очи Вечного охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Очи Вечного охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Очи Вечного охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel veille à préserver la connaissance, mais il subvertit les propos du perfide.
  • リビングバイブル - 主は正しい人を守り、悪者の計画を葬り去ります。
  • Nova Versão Internacional - Os olhos do Senhor protegem o conhecimento, mas ele frustra as palavras dos infiéis.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sorgt dafür, dass die Wahrheit siegt, denn er entlarvt die Worte der Betrüger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปกป้องความรู้ แต่ทรงลบล้างถ้อยคำของคนไม่ซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เฝ้า​ดู​ผู้​มี​สติ​ปัญญา แต่​พระ​องค์​จะ​กำจัด​คำ​พูด​ของ​คน​ทรยศ
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:12 - Thấy việc phi thường, thống đốc liền tin Chúa và ngạc nhiên về Đạo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu bảo vệ người thông sáng, người dối gian bị Chúa tảo trừ.
  • 新标点和合本 - 耶和华的眼目眷顾聪明人, 却倾败奸诈人的言语。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华的眼目保护知识, 却毁坏奸诈人的言语。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华的眼目保护知识, 却毁坏奸诈人的言语。
  • 当代译本 - 耶和华的眼目护卫知识, 祂必推翻奸徒的言论。
  • 圣经新译本 - 耶和华的眼目护卫知识, 却倾覆奸诈人的话。
  • 中文标准译本 - 耶和华的眼目守护知识, 他却推翻背信者的话。
  • 现代标点和合本 - 耶和华的眼目眷顾聪明人, 却倾败奸诈人的言语。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华的眼目眷顾聪明人, 却倾败奸诈人的言语。
  • New International Version - The eyes of the Lord keep watch over knowledge, but he frustrates the words of the unfaithful.
  • New International Reader's Version - The eyes of the Lord keep watch over knowledge. But he does away with the words of those who aren’t faithful.
  • English Standard Version - The eyes of the Lord keep watch over knowledge, but he overthrows the words of the traitor.
  • New Living Translation - The Lord preserves those with knowledge, but he ruins the plans of the treacherous.
  • The Message - God guards knowledge with a passion, but he’ll have nothing to do with deception.
  • Christian Standard Bible - The Lord’s eyes keep watch over knowledge, but he overthrows the words of the treacherous.
  • New American Standard Bible - The eyes of the Lord protect knowledge, But He overthrows the words of the treacherous person.
  • New King James Version - The eyes of the Lord preserve knowledge, But He overthrows the words of the faithless.
  • Amplified Bible - The eyes of the Lord keep guard over knowledge and the one who has it, But He overthrows the words of the treacherous.
  • American Standard Version - The eyes of Jehovah preserve him that hath knowledge; But he overthroweth the words of the treacherous man.
  • King James Version - The eyes of the Lord preserve knowledge, and he overthroweth the words of the transgressor.
  • New English Translation - The eyes of the Lord guard knowledge, but he overthrows the words of the faithless person.
  • World English Bible - Yahweh’s eyes watch over knowledge; but he frustrates the words of the unfaithful.
  • 新標點和合本 - 耶和華的眼目眷顧聰明人, 卻傾敗奸詐人的言語。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華的眼目保護知識, 卻毀壞奸詐人的言語。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華的眼目保護知識, 卻毀壞奸詐人的言語。
  • 當代譯本 - 耶和華的眼目護衛知識, 祂必推翻奸徒的言論。
  • 聖經新譯本 - 耶和華的眼目護衛知識, 卻傾覆奸詐人的話。
  • 呂振中譯本 - 永恆主的眼看着 有 知識 的人 ; 他卻使背信之人的事敗倒。
  • 中文標準譯本 - 耶和華的眼目守護知識, 他卻推翻背信者的話。
  • 現代標點和合本 - 耶和華的眼目眷顧聰明人, 卻傾敗奸詐人的言語。
  • 文理和合譯本 - 耶和華祐智者、敗譎者之言、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華守道者祐之、妄言者敗之。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主目眷顧有知識者、使詭詐 詭詐或作悖逆 者之言、歸於無有、
  • Nueva Versión Internacional - Los ojos del Señor protegen el saber, pero desbaratan las palabras del traidor.
  • 현대인의 성경 - 여호와께서는 지식 있는 사람을 지키시지만 성실하지 못한 사람의 말은 좌절시키신다.
  • Новый Русский Перевод - Очи Господа охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • Восточный перевод - Очи Вечного охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Очи Вечного охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Очи Вечного охраняют знание, а слова вероломного Он опровергает.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel veille à préserver la connaissance, mais il subvertit les propos du perfide.
  • リビングバイブル - 主は正しい人を守り、悪者の計画を葬り去ります。
  • Nova Versão Internacional - Os olhos do Senhor protegem o conhecimento, mas ele frustra as palavras dos infiéis.
  • Hoffnung für alle - Der Herr sorgt dafür, dass die Wahrheit siegt, denn er entlarvt die Worte der Betrüger.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเนตรขององค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปกป้องความรู้ แต่ทรงลบล้างถ้อยคำของคนไม่ซื่อสัตย์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดวงตา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​เฝ้า​ดู​ผู้​มี​สติ​ปัญญา แต่​พระ​องค์​จะ​กำจัด​คำ​พูด​ของ​คน​ทรยศ
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:8 - Nhưng phù thủy Ê-li-ma chống đối hai ông, tìm cách khuyên thống đốc đừng tin Chúa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:9 - Bấy giờ Sau-lơ cũng gọi là Phao-lô, được đầy dẫy Chúa Thánh Linh, quắc mắt nhìn tên phù thủy:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:10 - “Anh là người đầy gian trá xảo quyệt, là ác quỷ, kẻ thù công lý! Anh không ngưng phá hoại công việc Chúa sao?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:11 - Này, Chúa ra tay phạt anh bị mù, không nhìn thấy mặt trời một thời gian.” Lập tức bóng tối dày đặc bao phủ Ê-li-ma. Anh ta phải quờ quạng tìm người dẫn dắt.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:12 - Thấy việc phi thường, thống đốc liền tin Chúa và ngạc nhiên về Đạo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 16:16 - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
  • Ma-thi-ơ 16:18 - Giờ đây, Ta sẽ gọi con là Phi-e-rơ (nghĩa là ‘đá’), Ta sẽ xây dựng Hội Thánh Ta trên vầng đá này, quyền lực của hỏa ngục không thắng nổi Hội Thánh đó.
  • Y-sai 59:19 - Từ phương tây, người ta sẽ kính sợ Danh Chúa Hằng Hữu; từ phương đông, họ sẽ tôn vinh Ngài. Vì Ngài sẽ đến như dòng sông chảy xiết, và hơi thở của Chúa Hằng Hữu đẩy mạnh thêm.
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:39 - Nhưng nếu là do Đức Chúa Trời, quý vị không thể tiêu diệt, trái lại, quý vị còn vô tình chiến đấu chống lại Đức Chúa Trời!”
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:8 - Bấy giờ, người vô luật pháp xuất hiện nhưng Chúa Giê-xu sẽ trở lại, dùng hơi thở từ miệng Ngài thiêu hủy nó, và vinh quang Ngài sẽ tiêu diệt nó.
  • Khải Huyền 11:3 - Ta sẽ trao quyền cho hai nhân chứng của Ta; họ sẽ mặc vải thô và nói tiên tri suốt 1.260 ngày.”
  • Khải Huyền 11:4 - Hai tiên tri là hai cây ô-liu, cũng là hai giá đèn đứng trước mặt Chúa của hoàn vũ.
  • Khải Huyền 11:5 - Nếu có ai định làm hại họ, lửa từ miệng họ sẽ phun ra tiêu diệt kẻ thù. Bất cứ ai muốn hại họ đều bị giết sạch.
  • Khải Huyền 11:6 - Họ được quyền đóng trời lại, để mưa không rơi xuống trong ba năm rưỡi, là thời gian họ nói tiên tri. Họ cũng có quyền hóa nước thành máu, và gieo tai họa trên mặt đất bao nhiêu tùy ý.
  • Khải Huyền 11:7 - Khi họ đã hoàn tất lời chứng, con thú từ vực thẳm lên sẽ giao tranh với họ, chiến thắng và giết họ đi.
  • Khải Huyền 11:8 - Thây họ sẽ phơi ngoài đường phố Giê-ru-sa-lem, còn gọi bóng là “Sô-đôm” hay “Ai Cập,” cũng là nơi Chúa của họ chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Khải Huyền 11:9 - Người thuộc mọi dân tộc, dòng giống, ngôn ngữ, và quốc gia sẽ kéo đến xem thi thể của họ trong ba ngày rưỡi, chẳng ai được phép chôn cất.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Khải Huyền 11:11 - Sau ba ngày rưỡi, sinh khí từ Đức Chúa Trời nhập vào hai người, họ vùng đứng dậy. Mọi người đến xem đều quá khiếp sợ.
  • Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
  • Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:9 - Lúc ấy có một thầy phù thủy tên là Si-môn, đã nhiều năm mê hoặc người Sa-ma-ri và tự cho mình là người vĩ đại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:10 - Mọi người, từ trẻ đến già thường nói về ồng như “Đấng Vĩ Đại—Đấng Quyền Năng của Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:11 - Họ nghe theo ông vì lâu nay ông dùng ma thuật làm họ kinh ngạc.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:12 - Nhưng bấy giờ dân chúng tin nhận sứ điệp Phi-líp giảng về Phúc Âm Nước Đức Chúa Trời và Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu. Nhiều người, cả nam lẫn nữ đều chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:23 - Lập tức một thiên sứ của Chúa đánh vua ngã bệnh vì vua đã giành vinh quang của Chúa mà nhận sự thờ lạy của dân chúng. Vua bị trùng ký sinh cắn lủng ruột mà chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 12:24 - Đạo của Đức Chúa Trời tiếp tục phát triển, số tín hữu càng gia tăng.
  • 2 Sử Ký 16:9 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn qua nhìn lại khắp thế giới, sẵn sàng bày tỏ quyền lực vô song của Ngài cho những người giữ lòng trung thành với Ngài. Trong việc này vua hành động thật dại dột! Từ nay vua sẽ phải lâm vào nhiều cuộc chiến tranh!”
  • Khải Huyền 12:14 - Nhưng người phụ nữ được ban cho hai cánh chim đại bàng thật lớn để bay đến chỗ đã dự bị cho nàng trong hoang mạc và lánh nạn con rồng. Tại đó nàng được nuôi dưỡng trong ba năm rưỡi.
  • Khải Huyền 12:15 - Con rồng phun nước ra như dòng sông đuổi theo người phụ nữ để cuốn nàng trôi đi.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Khải Huyền 12:17 - Rồng tức giận người phụ nữ, liền bỏ đi giao chiến cùng những con cái khác của nàng, là những người vâng giữ điều răn Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-xu.
  • 2 Ti-mô-thê 3:8 - Như Gian-ne và Giam-bết chống nghịch Môi-se ngày xưa, họ cứ chống đối chân lý—tâm trí họ hư hỏng, đức tin bị chìm đắm.
  • 2 Ti-mô-thê 3:9 - Nhưng họ không thể phá hoại được nữa, vì mưu gian bị bại lộ, cũng như hai người kia.
圣经
资源
计划
奉献