Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:28 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân chứng gian nhạo cười công lý; miệng ác nhân ăn nuốt tội ô.
  • 新标点和合本 - 匪徒作见证戏笑公平; 恶人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 卑劣的见证嘲笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 卑劣的见证嘲笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • 当代译本 - 作伪证者嘲讽公义, 恶人的口吞吃罪恶。
  • 圣经新译本 - 无赖作见证,嘲笑公平, 恶人的口,吞吃罪孽。
  • 中文标准译本 - 卑劣的见证人,讥讽公正; 恶人的口,吞尽邪恶。
  • 现代标点和合本 - 匪徒做见证戏笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • 和合本(拼音版) - 匪徒作见证戏笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • New International Version - A corrupt witness mocks at justice, and the mouth of the wicked gulps down evil.
  • New International Reader's Version - A dishonest witness makes fun of what is right. The mouths of those who do wrong gulp down evil.
  • English Standard Version - A worthless witness mocks at justice, and the mouth of the wicked devours iniquity.
  • New Living Translation - A corrupt witness makes a mockery of justice; the mouth of the wicked gulps down evil.
  • The Message - An unprincipled witness desecrates justice; the mouths of the wicked spew malice.
  • Christian Standard Bible - A worthless witness mocks justice, and a wicked mouth swallows iniquity.
  • New American Standard Bible - A worthless witness makes a mockery of justice, And the mouth of the wicked swallows wrongdoing.
  • New King James Version - A disreputable witness scorns justice, And the mouth of the wicked devours iniquity.
  • Amplified Bible - A wicked and worthless witness mocks justice, And the mouth of the wicked spreads iniquity.
  • American Standard Version - A worthless witness mocketh at justice; And the mouth of the wicked swalloweth iniquity.
  • King James Version - An ungodly witness scorneth judgment: and the mouth of the wicked devoureth iniquity.
  • New English Translation - A crooked witness scorns justice, and the mouth of the wicked devours iniquity.
  • World English Bible - A corrupt witness mocks justice, and the mouth of the wicked gulps down iniquity.
  • 新標點和合本 - 匪徒作見證戲笑公平; 惡人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卑劣的見證嘲笑公平, 惡人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卑劣的見證嘲笑公平, 惡人的口吞下罪孽。
  • 當代譯本 - 作偽證者嘲諷公義, 惡人的口吞吃罪惡。
  • 聖經新譯本 - 無賴作見證,嘲笑公平, 惡人的口,吞吃罪孽。
  • 呂振中譯本 - 無賴的見證褻慢着公平; 惡人的口噴吐出 奸惡。
  • 中文標準譯本 - 卑劣的見證人,譏諷公正; 惡人的口,吞盡邪惡。
  • 現代標點和合本 - 匪徒做見證戲笑公平, 惡人的口吞下罪孽。
  • 文理和合譯本 - 匪徒作證、戲笑公義、惡人吞食邪慝、
  • 文理委辦譯本 - 妄證者蔑視義理、作惡者其罪貫盈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 匪類作證、 或作妄證者 戲笑公義、惡者悅邪慝、如口之甘 甘或作好吞 美食、
  • Nueva Versión Internacional - El testigo corrupto se burla de la justicia, y la boca del malvado engulle maldad.
  • 현대인의 성경 - 악한 증인은 진실을 무시하고 죄 짓는 일을 물 먹듯이 한다.
  • Новый Русский Перевод - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают грех.
  • Восточный перевод - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают беззаконие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают беззаконие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают беззаконие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui se moque du droit est un témoin qui ne vaut rien ; la bouche des méchants avale le mal.
  • リビングバイブル - 偽りの証人は正しい裁判を侮り、 こりずにまた罪を犯します。
  • Nova Versão Internacional - A testemunha corrupta zomba da justiça, e a boca dos ímpios tem fome de iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Ein betrügerischer Zeuge verhöhnt jedes Recht; ein Übeltäter bekommt vom Bösen nie genug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานฉ้อฉลเย้ยหยันความยุติธรรม และปากของคนชั่วกลืนความชั่วลงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​ผู้​ไร้​ค่า​เย้ยหยัน​ความ​เป็นธรรม และ​ปาก​ของ​บรรดา​คน​ชั่วร้าย​รับ​แต่​สิ่ง​เลวร้าย
交叉引用
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Châm Ngôn 15:14 - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhân chứng gian nhạo cười công lý; miệng ác nhân ăn nuốt tội ô.
  • 新标点和合本 - 匪徒作见证戏笑公平; 恶人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 卑劣的见证嘲笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(神版-简体) - 卑劣的见证嘲笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • 当代译本 - 作伪证者嘲讽公义, 恶人的口吞吃罪恶。
  • 圣经新译本 - 无赖作见证,嘲笑公平, 恶人的口,吞吃罪孽。
  • 中文标准译本 - 卑劣的见证人,讥讽公正; 恶人的口,吞尽邪恶。
  • 现代标点和合本 - 匪徒做见证戏笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • 和合本(拼音版) - 匪徒作见证戏笑公平, 恶人的口吞下罪孽。
  • New International Version - A corrupt witness mocks at justice, and the mouth of the wicked gulps down evil.
  • New International Reader's Version - A dishonest witness makes fun of what is right. The mouths of those who do wrong gulp down evil.
  • English Standard Version - A worthless witness mocks at justice, and the mouth of the wicked devours iniquity.
  • New Living Translation - A corrupt witness makes a mockery of justice; the mouth of the wicked gulps down evil.
  • The Message - An unprincipled witness desecrates justice; the mouths of the wicked spew malice.
  • Christian Standard Bible - A worthless witness mocks justice, and a wicked mouth swallows iniquity.
  • New American Standard Bible - A worthless witness makes a mockery of justice, And the mouth of the wicked swallows wrongdoing.
  • New King James Version - A disreputable witness scorns justice, And the mouth of the wicked devours iniquity.
  • Amplified Bible - A wicked and worthless witness mocks justice, And the mouth of the wicked spreads iniquity.
  • American Standard Version - A worthless witness mocketh at justice; And the mouth of the wicked swalloweth iniquity.
  • King James Version - An ungodly witness scorneth judgment: and the mouth of the wicked devoureth iniquity.
  • New English Translation - A crooked witness scorns justice, and the mouth of the wicked devours iniquity.
  • World English Bible - A corrupt witness mocks justice, and the mouth of the wicked gulps down iniquity.
  • 新標點和合本 - 匪徒作見證戲笑公平; 惡人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 卑劣的見證嘲笑公平, 惡人的口吞下罪孽。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 卑劣的見證嘲笑公平, 惡人的口吞下罪孽。
  • 當代譯本 - 作偽證者嘲諷公義, 惡人的口吞吃罪惡。
  • 聖經新譯本 - 無賴作見證,嘲笑公平, 惡人的口,吞吃罪孽。
  • 呂振中譯本 - 無賴的見證褻慢着公平; 惡人的口噴吐出 奸惡。
  • 中文標準譯本 - 卑劣的見證人,譏諷公正; 惡人的口,吞盡邪惡。
  • 現代標點和合本 - 匪徒做見證戲笑公平, 惡人的口吞下罪孽。
  • 文理和合譯本 - 匪徒作證、戲笑公義、惡人吞食邪慝、
  • 文理委辦譯本 - 妄證者蔑視義理、作惡者其罪貫盈。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 匪類作證、 或作妄證者 戲笑公義、惡者悅邪慝、如口之甘 甘或作好吞 美食、
  • Nueva Versión Internacional - El testigo corrupto se burla de la justicia, y la boca del malvado engulle maldad.
  • 현대인의 성경 - 악한 증인은 진실을 무시하고 죄 짓는 일을 물 먹듯이 한다.
  • Новый Русский Перевод - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают грех.
  • Восточный перевод - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают беззаконие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают беззаконие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Негодный свидетель глумится над правосудием, и уста нечестивого пожирают беззаконие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui se moque du droit est un témoin qui ne vaut rien ; la bouche des méchants avale le mal.
  • リビングバイブル - 偽りの証人は正しい裁判を侮り、 こりずにまた罪を犯します。
  • Nova Versão Internacional - A testemunha corrupta zomba da justiça, e a boca dos ímpios tem fome de iniquidade.
  • Hoffnung für alle - Ein betrügerischer Zeuge verhöhnt jedes Recht; ein Übeltäter bekommt vom Bösen nie genug.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พยานฉ้อฉลเย้ยหยันความยุติธรรม และปากของคนชั่วกลืนความชั่วลงไป
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พยาน​ผู้​ไร้​ค่า​เย้ยหยัน​ความ​เป็นธรรม และ​ปาก​ของ​บรรดา​คน​ชั่วร้าย​รับ​แต่​สิ่ง​เลวร้าย
  • Y-sai 28:14 - Vì thế, hãy lắng nghe sứ điệp này từ Chúa Hằng Hữu, hỡi những người cai trị hay phỉ báng trong Giê-ru-sa-lem.
  • Y-sai 28:15 - Các ngươi khoác lác: “Chúng tôi đã kết ước với sự chết và thỏa hiệp với mồ mả. Để khi sự hủy diệt đến sẽ không đụng đến chúng tôi, vì chúng tôi dựng nơi ẩn trốn vững vàng bằng sự dối trá và lừa gạt.”
  • Y-sai 28:16 - Vì thế, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Này! Ta đặt một nền đá tại Si-ôn, đá góc vững chắc và được thử luyện. Là đá quý giá, an toàn để xây cất. Ai tin cậy sẽ không bao giờ bị rúng động.
  • Y-sai 28:17 - Ta sẽ thử ngươi bằng thước đo công bình, và dây chuẩn công chính. Từ khi nơi trú ẩn ngươi làm bằng sự dối trá, mưa đá sẽ đổ sụp lên ngươi. Từ khi nó được làm bằng sự lừa gạt, nước lũ sẽ quét sạch ngươi.
  • Y-sai 28:18 - Ta sẽ hủy bỏ kết ước của ngươi với sự chết, và lật đổ thỏa hiệp của ngươi với mồ mả. Khi đại nạn quét qua, các ngươi sẽ bị giẫm sâu trong đất.
  • Lu-ca 18:2 - “Tại thành phố kia có một phán quan không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai.
  • Lu-ca 18:3 - Trong thành phố ấy có một quả phụ đến xin phán quan xét xử và nói: ‘Xin xét công minh cho tôi để chống lại kẻ thù tôi.’
  • Lu-ca 18:4 - Vị phán quan chẳng quan tâm, tuy thế, về sau ông tự nhủ: ‘Dù ta không kính sợ Đức Chúa Trời, cũng chẳng vị nể ai,
  • Ô-sê 4:8 - Khi dân chúng dâng tế lễ chuộc tội thì các thầy tế lễ nhận được tiền công. Vì vậy các thầy tế lễ vui mừng khi dân chúng phạm tội!
  • Thi Thiên 10:5 - Vì đường lối họ thành công luôn. Họ tự cao và luật lệ Chúa quá xa xôi với họ. Họ nhạo cười tất cả kẻ thù.
  • Châm Ngôn 15:14 - Lòng thông sáng đi tìm tri thức, miệng người ngu ăn nói điên rồ.
  • 1 Các Vua 21:13 - Hai đứa vô lại đến ngồi đối diện Na-bốt và vu cáo ông trước công chúng: “Na-bốt nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua.” Sau lời buộc tội, người ta lôi Na-bốt ra ngoài thành và ném đá chết.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:11 - Vì vậy, họ ngầm xúi giục mấy người khác phao tin: “Chúng tôi có nghe người này xúc phạm Môi-se và Đức Chúa Trời.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:12 - Họ sách động quần chúng, xúi giục các trưởng lão, các thầy dạy luật, rồi xông vào bắt Ê-tiên giải đến trước Hội Đồng Quốc Gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 6:13 - Những nhân chứng khai gian: “Người này luôn luôn xúc phạm Đền Thờ thánh và chống lại luật Môi-se.
  • 1 Các Vua 21:10 - Khi đó hãy cho hai đứa vô lại đứng ra làm chứng, buộc Na-bốt vào tội nguyền rủa Đức Chúa Trời và đức vua, rồi mang ra ném đá cho chết.”
  • Thi Thiên 10:11 - Người ác nhủ thầm: “Chúa chẳng xem việc chúng ta đâu! Ngài che mặt, chẳng bao giờ trông thấy!”
  • Gióp 20:12 - Dù miệng nó cho tội ác là ngọt bùi, và giấu nọc độc dưới ba tấc lưỡi.
  • Gióp 20:13 - Dẫu nó cưu mang tội ác, không lìa bỏ, ngậm trong miệng, chẳng nhả ra.
  • Gióp 34:7 - Hãy nói với tôi, có ai giống như Gióp, uống lời mỉa mai như nước lã?
  • Gióp 15:16 - Huống chi con người thối nát và tội lỗi uống gian ác mình như nước lã!
圣经
资源
计划
奉献