逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người kính sợ Chúa Hằng Hữu tìm được thành lũy; Ngài là nơi ẩn trú an toàn cho con cái Ngài.
- 新标点和合本 - 敬畏耶和华的,大有倚靠; 他的儿女也有避难所。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 敬畏耶和华的,大有倚靠; 他的儿女也有避难所。
- 和合本2010(神版-简体) - 敬畏耶和华的,大有倚靠; 他的儿女也有避难所。
- 当代译本 - 敬畏耶和华的信心坚定, 他的子孙也有庇护所。
- 圣经新译本 - 敬畏耶和华的,大有倚靠; 他的子孙也有避难所。
- 中文标准译本 - 因着敬畏耶和华,人有坚固的依赖; 他的儿女也有避难所。
- 现代标点和合本 - 敬畏耶和华的大有倚靠, 他的儿女也有避难所。
- 和合本(拼音版) - 敬畏耶和华的,大有倚靠, 他的儿女,也有避难所。
- New International Version - Whoever fears the Lord has a secure fortress, and for their children it will be a refuge.
- New International Reader's Version - Anyone who shows respect for the Lord has a strong tower. It will be a safe place for their children.
- English Standard Version - In the fear of the Lord one has strong confidence, and his children will have a refuge.
- New Living Translation - Those who fear the Lord are secure; he will be a refuge for their children.
- The Message - The Fear-of-God builds up confidence, and makes a world safe for your children.
- Christian Standard Bible - In the fear of the Lord one has strong confidence and his children have a refuge.
- New American Standard Bible - In the fear of the Lord there is strong confidence, And his children will have refuge.
- New King James Version - In the fear of the Lord there is strong confidence, And His children will have a place of refuge.
- Amplified Bible - In the [reverent] fear of the Lord there is strong confidence, And His children will [always] have a place of refuge.
- American Standard Version - In the fear of Jehovah is strong confidence; And his children shall have a place of refuge.
- King James Version - In the fear of the Lord is strong confidence: and his children shall have a place of refuge.
- New English Translation - In the fear of the Lord one has strong confidence, and it will be a refuge for his children.
- World English Bible - In the fear of Yahweh is a secure fortress, and he will be a refuge for his children.
- 新標點和合本 - 敬畏耶和華的,大有倚靠; 他的兒女也有避難所。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 敬畏耶和華的,大有倚靠; 他的兒女也有避難所。
- 和合本2010(神版-繁體) - 敬畏耶和華的,大有倚靠; 他的兒女也有避難所。
- 當代譯本 - 敬畏耶和華的信心堅定, 他的子孫也有庇護所。
- 聖經新譯本 - 敬畏耶和華的,大有倚靠; 他的子孫也有避難所。
- 呂振中譯本 - 人最堅固的安穩是在於敬畏永恆主; 他的兒女有個避難所。
- 中文標準譯本 - 因著敬畏耶和華,人有堅固的依賴; 他的兒女也有避難所。
- 現代標點和合本 - 敬畏耶和華的大有倚靠, 他的兒女也有避難所。
- 文理和合譯本 - 寅畏耶和華者、其望維堅、後裔必得避所、
- 文理委辦譯本 - 畏耶和華者毅然恃之、耶和華視之若子、必加愛護。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人敬畏主、即有堅實之期望、其子孫必得護庇、
- Nueva Versión Internacional - El temor del Señor es un baluarte seguro que sirve de refugio a los hijos.
- 현대인의 성경 - 여호와를 두려운 마음으로 섬기는 자에게는 안전한 요새가 있으니 이것이 그의 자녀들에게 피난처가 될 것이다.
- Новый Русский Перевод - Кто боится Господа – тот в неприступной крепости, и детям его будет прибежище.
- Восточный перевод - Страх перед Вечным – неприступная крепость, прибежище человеку и детям его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Страх перед Вечным – неприступная крепость, прибежище человеку и детям его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Страх перед Вечным – неприступная крепость, прибежище человеку и детям его.
- La Bible du Semeur 2015 - Celui qui craint l’Eternel possède une solide assurance, et il sera un refuge pour ses enfants .
- リビングバイブル - 神を恐れる人は頑健で、 子どもたちは安心して、その人に頼ります。
- Nova Versão Internacional - Aquele que teme o Senhor possui uma fortaleza segura, refúgio para os seus filhos.
- Hoffnung für alle - Wer den Herrn ehrt, lebt sicher und geborgen; auch seine Kinder finden Zuflucht bei ihm.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่ยำเกรงองค์พระผู้เป็นเจ้ามีป้อมปราการมั่นคง ซึ่งจะเป็นที่ลี้ภัยให้แก่ลูกหลานของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้ที่เกรงกลัวพระผู้เป็นเจ้าย่อมมีความมั่นคงทางใจอันยอดยิ่ง และลูกๆ ของเขาจะมีที่พึ่งพิง
交叉引用
- Giê-rê-mi 15:11 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ chăm sóc con, Giê-rê-mi. Quân thù con sẽ cầu xin con trong thời kỳ hoạn nạn và áp bức.
- Truyền Đạo 7:18 - Hãy chú ý những điều chỉ dẫn này, vì bất cứ ai kính sợ Đức Chúa Trời sẽ tránh được cả hai.
- Y-sai 26:20 - Hỡi dân Ta, hãy về nhà và đóng cửa lại! Hãy ẩn mình trong chốc lát cho đến khi cơn thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu qua đi.
- Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
- Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:31 - Hội Thánh khắp xứ Giu-đê, Ga-li-lê và Sa-ma-ri được hưởng một thời kỳ bình an và ngày càng vững mạnh. Hội Thánh càng tiến bộ trong niềm kính sợ Chúa và nhờ sự khích lệ của Chúa Thánh Linh nên số tín hữu ngày càng gia tăng.
- Thi Thiên 112:1 - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Phước hạnh cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, và hết lòng vui thích tuân hành mệnh lệnh Ngài.
- Ma-la-chi 3:16 - Khi đó, những người kính sợ Chúa Hằng Hữu nói chuyện với nhau, thì Ngài lưu ý lắng nghe. Trước mặt Chúa Hằng Hữu có quyển sách ghi nhớ về những người kính sợ Chúa và quý mến Danh Ngài.
- Ma-la-chi 3:17 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Họ sẽ thuộc về Ta, là châu báu của Ta trong ngày Ta thu tóm mọi bảo vật. Ta sẽ thương họ như một người cha thương đứa con ngoan ngoãn phục vụ mình.
- Ma-la-chi 3:18 - Vậy, một lần nữa, các ngươi sẽ thấy rõ sự khác biệt giữa công bằng và gian ác, giữa người phục vụ Đức Chúa Trời và người không phục vụ Ngài.”
- Ma-la-chi 4:2 - Nhưng đối với những người kính sợ Danh Ta, Mặt Trời Công Chính sẽ mọc lên, trong cánh Ngài có quyền năng chữa bệnh. Các ngươi sẽ bước đi, nhảy nhót như bò con vừa ra khỏi chuồng.
- Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
- Châm Ngôn 3:25 - Khi thấy người ác gặp tai họa hay hủy diệt bất ngờ, con không hoang mang lo sợ,
- Châm Ngôn 3:26 - vì Chúa Hằng Hữu là Đấng con tin cậy. Ngài sẽ giữ chân con khỏi cạm bẫy.
- Thi Thiên 112:6 - Người chẳng bao giờ rúng động. Cuộc đời người công chính được ghi nhớ.
- Thi Thiên 112:7 - Người không sợ tiếng đồn, tin dữ; lòng dạ vững vàng tin cậy Chúa,
- Thi Thiên 112:8 - Người kiên tâm và không sợ hãi cho đến lúc quân thù tan rã.
- Thi Thiên 34:7 - Vì thiên sứ của Chúa Hằng Hữu là người canh giữ; đóng trại chung quanh và giải cứu người kính thờ Chúa.
- Thi Thiên 34:8 - Hãy nếm thử cho biết Chúa Hằng Hữu là thiện lành. Phước cho người ẩn náu nơi Ngài!
- Thi Thiên 34:9 - Các người thánh, hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, vì người kính sợ Chúa chẳng thiếu thốn bao giờ.
- Thi Thiên 34:10 - Dù sư tử tơ có khi thiếu thốn và đói, nhưng người tìm kiếm Chúa Hằng Hữu chẳng thiếu điều lành nào.
- Thi Thiên 34:11 - Các con, hãy đến nghe ta, ta sẽ dạy các con sự kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
- Châm Ngôn 3:8 - Như thế, thân xác con sẽ mạnh khỏe và xương con được cứng cáp.
- Thi Thiên 115:13 - Chúa sẽ ban phước cho người kính sợ Chúa Hằng Hữu, bất luận lớn nhỏ.
- Thi Thiên 115:14 - Nguyện cầu Chúa Hằng Hữu ban phước cho anh chị em và cho con cháu.
- Giê-rê-mi 32:39 - Ta sẽ cho họ cùng một lòng một trí: Thờ phượng Ta mãi mãi, vì ích lợi cho bản thân họ cũng như cho tất cả dòng dõi họ.
- Giê-rê-mi 32:40 - Ta sẽ lập một giao ước đời đời với họ: Ta sẽ chẳng bao giờ lìa bỏ họ và sẽ ban phước lành cho họ. Ta sẽ đặt niềm kính sợ Ta vào lòng họ để họ không bao giờ lìa bỏ Ta nữa.
- Châm Ngôn 19:23 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là nguồn sự sống, làm thỏa lòng và ngăn cản họa tai.
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.