逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người khôn ngoan vui nghe mệnh lệnh, người dại miệng hay bị ngã đau.
- 新标点和合本 - 心中智慧的,必受命令; 口里愚妄的,必致倾倒。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 智慧的心,领受诫命; 愚妄的嘴唇,必致倾倒。
- 和合本2010(神版-简体) - 智慧的心,领受诫命; 愚妄的嘴唇,必致倾倒。
- 当代译本 - 心存智慧的接受诫命; 说话愚昧的自招灭亡。
- 圣经新译本 - 心存智慧的,必接受诫命; 嘴唇愚妄的,必自招灭亡。
- 中文标准译本 - 智慧的心,接受诫命; 愚妄的嘴,自招灭亡。
- 现代标点和合本 - 心中智慧的必受命令, 口里愚妄的必致倾倒。
- 和合本(拼音版) - 心中智慧的,必受命令; 口里愚妄的,必致倾倒。
- New International Version - The wise in heart accept commands, but a chattering fool comes to ruin.
- New International Reader's Version - A wise heart accepts commands. But foolish chattering destroys you.
- English Standard Version - The wise of heart will receive commandments, but a babbling fool will come to ruin.
- New Living Translation - The wise are glad to be instructed, but babbling fools fall flat on their faces.
- The Message - A wise heart takes orders; an empty head will come unglued.
- Christian Standard Bible - A wise heart accepts commands, but foolish lips will be destroyed.
- New American Standard Bible - The wise of heart will receive commands, But a babbling fool will come to ruin.
- New King James Version - The wise in heart will receive commands, But a prating fool will fall.
- Amplified Bible - The wise in heart [are willing to learn so they] will accept and obey commands (instruction), But the babbling fool [who is arrogant and thinks himself wise] will come to ruin.
- American Standard Version - The wise in heart will receive commandments; But a prating fool shall fall.
- King James Version - The wise in heart will receive commandments: but a prating fool shall fall.
- New English Translation - The wise person accepts instructions, but the one who speaks foolishness will come to ruin.
- World English Bible - The wise in heart accept commandments, but a chattering fool will fall.
- 新標點和合本 - 心中智慧的,必受命令; 口裏愚妄的,必致傾倒。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 智慧的心,領受誡命; 愚妄的嘴唇,必致傾倒。
- 和合本2010(神版-繁體) - 智慧的心,領受誡命; 愚妄的嘴唇,必致傾倒。
- 當代譯本 - 心存智慧的接受誡命; 說話愚昧的自招滅亡。
- 聖經新譯本 - 心存智慧的,必接受誡命; 嘴唇愚妄的,必自招滅亡。
- 呂振中譯本 - 心中有智慧的能接受命令; 口 舌 愚妄的必被打倒。
- 中文標準譯本 - 智慧的心,接受誡命; 愚妄的嘴,自招滅亡。
- 現代標點和合本 - 心中智慧的必受命令, 口裡愚妄的必致傾倒。
- 文理和合譯本 - 心慧者必受命令、口愚者必致傾覆、
- 文理委辦譯本 - 智者心靈、受人訓誨、愚者言多、必致隕越。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必慧者聽受命令、口愚者 口愚者或作口出愚言者 必陷於禍患、
- Nueva Versión Internacional - El de sabio corazón acata las órdenes, pero el necio y rezongón va camino al desastre.
- 현대인의 성경 - 마음이 지혜로운 사람은 좋은 충고를 받아들이지만 어리석게 지껄여대는 자는 패망할 것이다.
- Новый Русский Перевод - Мудрый сердцем внимает повелениям, а глупца болтливого ждет крушение.
- Восточный перевод - Мудрый сердцем внимает повелениям, а болтливого глупца ждёт крушение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мудрый сердцем внимает повелениям, а болтливого глупца ждёт крушение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мудрый сердцем внимает повелениям, а болтливого глупца ждёт крушение.
- La Bible du Semeur 2015 - Un esprit sage prend à cœur les préceptes, mais le bavard insensé est l’artisan de sa propre perte.
- リビングバイブル - 知恵のある人は喜んで人から教わり、 愚か者は知ったかぶりをして失敗します。
- Nova Versão Internacional - Os sábios de coração aceitam mandamentos, mas a boca do insensato o leva à ruína.
- Hoffnung für alle - Ein verständiger Mensch lässt sich belehren, aber ein törichter Schwätzer richtet sich selbst zugrunde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตใจที่ฉลาดจะรับคำสั่งสอน ส่วนคนโง่พูดพล่อยๆ ก็ถึงแก่หายนะ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตใจของผู้มีสติปัญญายอมรับคำบัญญัติ แต่คนโง่ปากพล่อยย่อมประสบกับความพินาศ
交叉引用
- Truyền Đạo 10:12 - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
- Châm Ngôn 10:10 - Người châm biếm ưa gây phiền muộn, người dại miệng hay bị ngã đau.
- Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
- Thi Thiên 119:34 - Xin cho con tri thức để con vâng phục luật lệ Chúa; con sẽ giữ luật Ngài và hết lòng vâng theo.
- Châm Ngôn 14:23 - Siêng năng làm việc đem lại nhiều lợi lộc, chỉ nói suông dẫn đến cảnh nghèo hèn!
- Châm Ngôn 1:5 - Người khôn học hỏi châm ngôn để thêm khôn. Người hiểu biết thấy được đường đi nước bước
- Gia-cơ 3:13 - Nếu anh chị em khôn ngoan sáng suốt, phải sống một đời hiền hòa đạo đức, vì khôn ngoan chân chính nẩy sinh ra việc lành.
- Châm Ngôn 14:8 - Cái khôn của người thận trọng là tính toan đường lối, cái dại của người ngây ngô là tự dối lòng mình.
- Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
- Châm Ngôn 9:9 - Hướng dẫn người khôn, họ sẽ thêm khôn. Dạy bảo người ngay, họ sẽ thêm hiểu biết.
- Ma-thi-ơ 7:24 - “Ai nghe lời Ta và thực hành mới là người khôn ngoan, giống như người xây nhà trên vầng đá vững chắc.
- Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
- Châm Ngôn 18:6 - Lời người dại tạo nên tranh chấp; khiến người ta lấy cớ đánh mình.
- Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
- Châm Ngôn 12:1 - Ai yêu kỷ luật yêu tri thức; ai ghét sửa dạy là người ngây ngô.