逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Miệng người công chính như nguồn sống; còn miệng ác nhân giấu diếm bạo tàn.
- 新标点和合本 - 义人的口是生命的泉源; 强暴蒙蔽恶人的口。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 义人的口是生命的泉源; 恶人的口藏匿残暴。
- 和合本2010(神版-简体) - 义人的口是生命的泉源; 恶人的口藏匿残暴。
- 当代译本 - 义人的口是生命之泉, 恶人的口却充满残暴。
- 圣经新译本 - 义人的口是生命的泉源, 强暴遮盖恶人的口。
- 中文标准译本 - 义人的口,是生命的泉源; 恶人的口,掩盖残暴。
- 现代标点和合本 - 义人的口是生命的泉源, 强暴蒙蔽恶人的口。
- 和合本(拼音版) - 义人的口是生命的泉源, 强暴蒙蔽恶人的口。
- New International Version - The mouth of the righteous is a fountain of life, but the mouth of the wicked conceals violence.
- New International Reader's Version - The mouths of those who do right pour out life like a fountain. But the mouths of sinners hide their evil plans.
- English Standard Version - The mouth of the righteous is a fountain of life, but the mouth of the wicked conceals violence.
- New Living Translation - The words of the godly are a life-giving fountain; the words of the wicked conceal violent intentions.
- The Message - The mouth of a good person is a deep, life-giving well, but the mouth of the wicked is a dark cave of abuse.
- Christian Standard Bible - The mouth of the righteous is a fountain of life, but the mouth of the wicked conceals violence.
- New American Standard Bible - The mouth of the righteous is a fountain of life, But the mouth of the wicked conceals violence.
- New King James Version - The mouth of the righteous is a well of life, But violence covers the mouth of the wicked.
- Amplified Bible - The mouth of the righteous is a fountain of life and his words of wisdom are a source of blessing, But the mouth of the wicked conceals violence and evil.
- American Standard Version - The mouth of the righteous is a fountain of life; But violence covereth the mouth of the wicked.
- King James Version - The mouth of a righteous man is a well of life: but violence covereth the mouth of the wicked.
- New English Translation - The teaching of the righteous is a fountain of life, but the speech of the wicked conceals violence.
- World English Bible - The mouth of the righteous is a spring of life, but violence covers the mouth of the wicked.
- 新標點和合本 - 義人的口是生命的泉源; 強暴蒙蔽惡人的口。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 義人的口是生命的泉源; 惡人的口藏匿殘暴。
- 和合本2010(神版-繁體) - 義人的口是生命的泉源; 惡人的口藏匿殘暴。
- 當代譯本 - 義人的口是生命之泉, 惡人的口卻充滿殘暴。
- 聖經新譯本 - 義人的口是生命的泉源, 強暴遮蓋惡人的口。
- 呂振中譯本 - 義人的口是生命之泉源; 惡人的口覆滿着強暴。
- 中文標準譯本 - 義人的口,是生命的泉源; 惡人的口,掩蓋殘暴。
- 現代標點和合本 - 義人的口是生命的泉源, 強暴蒙蔽惡人的口。
- 文理和合譯本 - 義者之口、乃生命之源、惡者之口、乃殘暴所藏、
- 文理委辦譯本 - 義人其言也善、福之基也、惡人其言也厲、禍之由也。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 善人之口乃生命之源、惡人之口含很毒、
- Nueva Versión Internacional - Fuente de vida es la boca del justo, pero la boca del malvado encubre violencia.
- 현대인의 성경 - 의로운 사람의 입은 생명의 샘이지만 악인의 입에는 독소가 숨어 있다.
- Новый Русский Перевод - Уста праведника – источник жизни, а уста нечестивых таят насилие.
- Восточный перевод - Уста праведных – живительный источник, а на устах нечестивых – жестокость.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Уста праведных – живительный источник, а на устах нечестивых – жестокость.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Уста праведных – живительный источник, а на устах нечестивых – жестокость.
- La Bible du Semeur 2015 - Les paroles du juste sont une source de vie , mais celles du méchant cachent la violence.
- リビングバイブル - 正しい人は相手の役に立つことばかりを語り、 悪人は人をのろうことしか知りません。
- Nova Versão Internacional - A boca do justo é fonte de vida, mas a boca dos ímpios abriga a violência.
- Hoffnung für alle - Wer Gott dient, dessen Worte sind eine Quelle des Lebens. Doch hinter den Worten eines gottlosen Menschen lauert die Gewalt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ปากของคนชอบธรรมเป็นบ่อน้ำพุซึ่งให้ชีวิต แต่ปากของคนชั่วซุกซ่อนความโหดร้ายทารุณ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ปากของผู้มีความชอบธรรมเป็นเสมือนน้ำพุแห่งชีวิต แต่ปากของคนชั่วร้ายปกปิดความโหดร้าย
交叉引用
- Châm Ngôn 10:32 - Môi công chính nói lời chính đáng, miệng ác nhân cứ mãi gian tà.
- Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
- Châm Ngôn 15:7 - Môi người khôn truyền rao tri thức; lòng người dại thì chẳng được gì.
- Truyền Đạo 10:12 - Lời nói của người khôn đem lại thắng lợi, nhưng miệng lưỡi người dại đem lại tai họa hiểm nghèo.
- Truyền Đạo 10:13 - Người dại khởi đầu bằng những lời dại khờ, rồi kết thúc bằng những lời điên cuồng, độc hại;
- Truyền Đạo 10:14 - họ khoác lác, rườm rà nói mãi. Không ai biết được việc gì sẽ xảy ra; không ai có thể đoán được việc tương lai.
- Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
- Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
- Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
- Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
- Châm Ngôn 16:22 - Túi khôn là nguồn sống của người thông sáng, còn điên rồ là hình phạt của người dại khờ.
- Châm Ngôn 16:23 - Người khôn thận trọng trong lời nói; điều gì đưa ra cũng chứa đựng sự hiểu biết.
- Châm Ngôn 16:24 - Lời nói ân hậu giống như mật ong— ngọt ngào cổ họng, bổ dưỡng tâm thân.
- Châm Ngôn 20:15 - Vàng bạc ngọc ngà không khó kiếm, nhưng lời khôn ngoan quý giá biết bao.
- Ma-thi-ơ 12:34 - Loài rắn độc kia! Gian ác như các ông làm sao nói được lời ngay thẳng trong sạch? Vì do những điều chất chứa trong lòng mà miệng nói ra.
- Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
- Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
- Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
- Châm Ngôn 10:20 - Lưỡi người công chính như bạc quý; Tâm kẻ tiểu nhân rẻ hơn bèo.
- Châm Ngôn 10:21 - Môi người công chính nuôi dưỡng nhiều người, nhưng người dại ngã chết vì thiếu suy xét.
- Thi Thiên 37:30 - Người tin kính nói lời khôn ngoan; miệng lưỡi luôn thật thà đoan chính,
- Thi Thiên 37:31 - Người gìn giữ luật pháp Đức Chúa Trời trong lòng, sẽ bước đi vững vàng.
- Ê-phê-sô 4:29 - Miệng lưỡi anh chị em đừng nói những lời xấu xa tai hại, nhưng hãy nói lời tốt đẹp xây dựng, đem lại lợi ích cho người nghe.
- Châm Ngôn 18:4 - Lời từ miệng người, như nước vực sâu; nhưng nguồn khôn ngoan là suối tuôn tràn.
- Châm Ngôn 10:6 - Phước lành trên đầu người công chính; còn miệng ác nhân đầy dẫy bạo tàn.
- Châm Ngôn 13:14 - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.