逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- 新标点和合本 - 我也求你这真实同负一轭的,帮助这两个女人,因为她们在福音上曾与我一同劳苦;还有革利免,并其余和我一同做工的,他们的名字都在生命册上。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我也求你这真实同负一轭的,要帮助这两个女人,因为她们在福音上曾与我、革利免和我其余的同工一同劳苦,他们的名字都在生命册上。
- 和合本2010(神版-简体) - 我也求你这真实同负一轭的,要帮助这两个女人,因为她们在福音上曾与我、革利免和我其余的同工一同劳苦,他们的名字都在生命册上。
- 当代译本 - 信实的同工啊,请你帮助她们二人,因为她们曾与我、革利免和其他同工一起为福音辛劳,这些人的名字都在生命册上。
- 圣经新译本 - 我真诚的同道啊,我也求你帮助她们。这两个女人,还有革利免和其余的同工,都跟我在福音的事工上一同劳苦,他们的名字都在生命册上。
- 中文标准译本 - 是的,我真诚的同伴 哪!我也请求你帮助她们两位 。她们在福音工作上曾经与我、克莱门斯,和我的其他同工们一起奋战,这些人的名字都在生命册上。
- 现代标点和合本 - 我也求你这真实同负一轭的,帮助这两个女人;因为她们在福音上曾与我一同劳苦,还有革利免并其余和我一同做工的,他们的名字都在生命册上。
- 和合本(拼音版) - 我也求你这真实同负一轭的,帮助这两个女人,因为她们在福音上曾与我一同劳苦;还有革利免,并其余和我一同作工的,他们的名字都在生命册上。
- New International Version - Yes, and I ask you, my true companion, help these women since they have contended at my side in the cause of the gospel, along with Clement and the rest of my co-workers, whose names are in the book of life.
- New International Reader's Version - My true companion, here is what I ask you to do. Help these women, because they have served at my side. They have worked with me to spread the good news. So have Clement and the rest of those who have worked together with me. Their names are all written in the book of life.
- English Standard Version - Yes, I ask you also, true companion, help these women, who have labored side by side with me in the gospel together with Clement and the rest of my fellow workers, whose names are in the book of life.
- New Living Translation - And I ask you, my true partner, to help these two women, for they worked hard with me in telling others the Good News. They worked along with Clement and the rest of my co-workers, whose names are written in the Book of Life.
- The Message - And, oh, yes, Syzygus, since you’re right there to help them work things out, do your best with them. These women worked for the Message hand in hand with Clement and me, and with the other veterans—worked as hard as any of us. Remember, their names are also in the Book of Life.
- Christian Standard Bible - Yes, I also ask you, true partner, to help these women who have contended for the gospel at my side, along with Clement and the rest of my coworkers whose names are in the book of life.
- New American Standard Bible - Indeed, true companion, I ask you also, help these women who have shared my struggle in the cause of the gospel, together with Clement as well as the rest of my fellow workers, whose names are in the book of life.
- New King James Version - And I urge you also, true companion, help these women who labored with me in the gospel, with Clement also, and the rest of my fellow workers, whose names are in the Book of Life.
- Amplified Bible - Indeed, I ask you too, my true companion, to help these women [to keep on cooperating], for they have shared my struggle in the [cause of the] gospel, together with Clement and the rest of my fellow workers, whose names are in the Book of Life.
- American Standard Version - Yea, I beseech thee also, true yokefellow, help these women, for they labored with me in the gospel, with Clement also, and the rest of my fellow-workers, whose names are in the book of life.
- King James Version - And I entreat thee also, true yokefellow, help those women which laboured with me in the gospel, with Clement also, and with other my fellowlabourers, whose names are in the book of life.
- New English Translation - Yes, I say also to you, true companion, help them. They have struggled together in the gospel ministry along with me and Clement and my other coworkers, whose names are in the book of life.
- World English Bible - Yes, I beg you also, true partner, help these women, for they labored with me in the Good News with Clement also, and the rest of my fellow workers, whose names are in the book of life.
- 新標點和合本 - 我也求你這真實同負一軛的,幫助這兩個女人,因為她們在福音上曾與我一同勞苦;還有革利免,並其餘和我一同做工的,他們的名字都在生命冊上。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我也求你這真實同負一軛的,要幫助這兩個女人,因為她們在福音上曾與我、革利免和我其餘的同工一同勞苦,他們的名字都在生命冊上。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我也求你這真實同負一軛的,要幫助這兩個女人,因為她們在福音上曾與我、革利免和我其餘的同工一同勞苦,他們的名字都在生命冊上。
- 當代譯本 - 信實的同工啊,請你幫助她們二人,因為她們曾與我、革利免和其他同工一起為福音辛勞,這些人的名字都在生命冊上。
- 聖經新譯本 - 我真誠的同道啊,我也求你幫助她們。這兩個女人,還有革利免和其餘的同工,都跟我在福音的事工上一同勞苦,他們的名字都在生命冊上。
- 呂振中譯本 - 是的,我也求你、真的負軛同伴哪,你要協助這兩個婦人 歸於一致 ;因為她們在福音上曾經和我、也同 革利免 和我其餘的同工 、共同競鬥;他們的名字都在生命冊上。
- 中文標準譯本 - 是的,我真誠的同伴 哪!我也請求你幫助她們兩位 。她們在福音工作上曾經與我、克萊門斯,和我的其他同工們一起奮戰,這些人的名字都在生命冊上。
- 現代標點和合本 - 我也求你這真實同負一軛的,幫助這兩個女人;因為她們在福音上曾與我一同勞苦,還有革利免並其餘和我一同做工的,他們的名字都在生命冊上。
- 文理和合譯本 - 又求我真侶、助此二婦、以其昔與我及革利免、並其餘之同勞、協力於福音、名錄於維生之書者、○
- 文理委辦譯本 - 爾真我侶、有諸婦與我恊力傳福音、求爾相助、亦助革利免、及我同勞、其名錄在生命書者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亦求爾真為我侶者、助彼二婦、彼同我協力傳福音、與 革利免 、及他人與我同勞者、其名錄於生命書、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 更望我親愛之 莘疇 、與諸姊妹通力合作。彼等已往助予傳揚福音、不遺餘力;即 葛雷孟 及其他錄名於生命書之同道、亦屢承其照拂也。
- Nueva Versión Internacional - Y a ti, mi fiel compañero, te pido que ayudes a estas mujeres que han luchado a mi lado en la obra del evangelio, junto con Clemente y los demás colaboradores míos, cuyos nombres están en el libro de la vida.
- 현대인의 성경 - 그리고 나의 신실한 동역자인 여러분도 이 여자들을 도와주십시오. 그들은 클레멘트와 나의 다른 동역자들과 함께 기쁜 소식을 전하는 일에 나와 함께 수고한 사람들입니다. 그들의 이름은 이미 생명책에 기록되어 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Я умоляю и тебя, мой верный соратник , помоги этим женщинам примириться, ведь они трудились ради Радостной Вести вместе со мной, Клементом и другими моими сотрудниками, чьи имена записаны в книге жизни .
- Восточный перевод - Я умоляю и тебя, мой верный соратник , помоги этим женщинам примириться, ведь они трудились ради Радостной Вести вместе со мной, Клементом и другими моими соработниками, чьи имена записаны в книге жизни .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умоляю и тебя, мой верный соратник , помоги этим женщинам примириться, ведь они трудились ради Радостной Вести вместе со мной, Клементом и другими моими соработниками, чьи имена записаны в книге жизни .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умоляю и тебя, мой верный соратник , помоги этим женщинам примириться, ведь они трудились ради Радостной Вести вместе со мной, Клементом и другими моими соработниками, чьи имена записаны в книге жизни .
- La Bible du Semeur 2015 - Toi, mon fidèle collègue , je te le demande : viens-leur en aide, car elles ont combattu à mes côtés pour la cause de l’Evangile, tout comme Clément et mes autres collaborateurs dont les noms sont inscrits dans le livre de vie .
- リビングバイブル - 私の真実の協力者である皆さん。あなたがたにもお願いします。彼女たちを助けてやってください。福音を宣べ伝えるために、私と手を組んで働いてくれた人たちだからです。それに彼女たちは、いのちの書に名前が記されているクレメンスやほかの協力者たちとともに、力を合わせて働いてくれたのです。
- Nestle Aland 28 - ναὶ ἐρωτῶ καὶ σέ, γνήσιε σύζυγε, συλλαμβάνου αὐταῖς, αἵτινες ἐν τῷ εὐαγγελίῳ συνήθλησάν μοι μετὰ καὶ Κλήμεντος καὶ τῶν λοιπῶν συνεργῶν μου, ὧν τὰ ὀνόματα ἐν βίβλῳ ζωῆς.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ναὶ, ἐρωτῶ καὶ σέ, γνήσιε σύνζυγε, συνλαμβάνου αὐταῖς, αἵτινες ἐν τῷ εὐαγγελίῳ συνήθλησάν μοι, μετὰ καὶ Κλήμεντος καὶ τῶν λοιπῶν συνεργῶν μου, ὧν τὰ ὀνόματα ἐν βίβλῳ ζωῆς.
- Nova Versão Internacional - Sim, e peço a você, leal companheiro de jugo , que as ajude; pois lutaram ao meu lado na causa do evangelho, com Clemente e meus demais cooperadores. Os seus nomes estão no livro da vida.
- Hoffnung für alle - Vielleicht kannst du, Syzygus, mein treuer Mitarbeiter , den Frauen dabei helfen! Schließlich haben die beiden mit mir – Seite an Seite mit Klemens und meinen anderen Mitarbeitern – für die Verbreitung der rettenden Botschaft gekämpft. Gott hat ihre Namen in das Buch des Lebens eingetragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอร้องท่านผู้เป็นเพื่อนร่วมแบกภาระที่สัตย์ซื่อของข้าพเจ้าให้ช่วยหญิงเหล่านี้ผู้ร่วมฝ่าฟันเพื่อข่าวประเสริฐเคียงข้างข้าพเจ้า พร้อมทั้งเคลเมนท์กับเพื่อนร่วมงานอื่นๆ ของข้าพเจ้า คนเหล่านี้มีชื่ออยู่ในหนังสือแห่งชีวิตแล้ว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านก็เช่นกัน ข้าพเจ้าขอให้ท่านผู้เป็นเพื่อนร่วมงานที่แท้จริงได้ช่วยหญิงทั้งสองนี้ เพราะเขาต่างก็ทำงานหนักเคียงข้างข้าพเจ้าในกิจการของข่าวประเสริฐ รวมทั้งเคลเม้นท์และคนอื่นๆ ที่เป็นเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้า ที่มีชื่อบันทึกไว้ในหนังสือแห่งชีวิต
交叉引用
- 1 Ti-mô-thê 5:9 - Quả phụ muốn được ghi tên vào danh sách, phải trên sáu mươi tuổi, chỉ có một đời chồng,
- 1 Ti-mô-thê 5:10 - nổi tiếng nhân đức, biết nuôi dạy con cái, tiếp đãi tân khách, phục vụ thánh đồ, cứu giúp người hoạn nạn và siêng năng làm việc lành.
- Đa-ni-ên 12:1 - “Đến thời ấy, Mi-ca-ên, thiên sứ trưởng đại diện Ít-ra-ên trước ngôi Đức Chúa Trời, sẽ đứng lên chiến đấu để bảo vệ dân Chúa. Dân tộc Ít-ra-ên sẽ trải qua một thời kỳ đại nạn chưa từng có từ ngày dựng nước. Tuy nhiên, tất cả những người đã có tên ghi trong sách đều sẽ được giải cứu.
- Xuất Ai Cập 32:32 - Nhưng xin Chúa tha tội cho họ, nếu không, xin xóa tên con trong sách của Ngài đi.”
- Phi-lê-môn 1:8 - Vì thế, dù tôi có quyền nhân danh Chúa Cứu Thế bảo anh làm việc này,
- Phi-lê-môn 1:9 - nhưng vì tình yêu thương, thiết tưởng tôi yêu cầu anh là hơn. Tôi, Phao-lô—người bạn già của anh đang bị tù vì Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:2 - Xin anh chị em đón tiếp chị trong tình yêu thương của Chúa, nồng nhiệt hoan nghênh một chị em trong Chúa, sẵn sàng giúp chị mọi điều, vì chị đã giúp đỡ nhiều người, kể cả tôi nữa.
- Rô-ma 16:3 - Tôi xin kính chào Bê-rít-sin và A-qui-la, bạn đồng sự của tôi trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Rô-ma 16:4 - Họ đã liều mạng sống vì tôi. Chẳng những riêng tôi, mà tất cả Hội Thánh Dân Ngoại đều tri ân.
- Rô-ma 16:9 - Kính chào U-rơ-banh, bạn đồng sự với chúng tôi trong Chúa Cứu Thế, và Ếch-ta-chi, bạn yêu dấu của tôi.
- Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
- Thi Thiên 69:28 - Trong Sách Sự Sống, tên họ bị bôi xóa, trong danh sách người công chính, họ chẳng có tên.
- Cô-lô-se 1:7 - Anh chị em đã học hỏi lời Chúa với anh Ê-pháp-ra, bạn đồng sự thân yêu của chúng tôi và đầy tớ trung thành của Chúa Cứu Thế. Ê-pháp-ra đã thay anh chị em phục vụ tôi
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:14 - Có bà Ly-đi, quê ở Thi-a-ti-rơ, buôn vải nhuộm, là người sùng kính Đức Chúa Trời. Được Chúa mở tâm trí, bà chăm chú nghe Phao-lô giảng dạy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:16 - Một hôm, chúng tôi đến chỗ cầu nguyện bên bờ sông, gặp một đầy tớ gái bị quỷ ám, có thể bói số nên kiếm được nhiều tiền cho chủ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:17 - Cô theo sau Phao-lô và chúng tôi, luôn miệng kêu lên: “Các ông này là đầy tớ của Đức Chúa Trời Chí Cao, đến đây giảng đạo cứu rỗi.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:18 - Việc này cứ xảy ra nhiều ngày liên tiếp đến nỗi Phao-lô phiền lắm, quay lại bảo quỷ: “Nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, ta truyền bảo ngươi phải ra khỏi người này!” Lập tức quỷ bị trục xuất.
- Ê-xê-chi-ên 13:9 - Tay Ta sẽ chống đánh các tiên tri bịa đặt khải tượng và tiên tri giả dối, chúng sẽ bị tống khứ khỏi cộng đồng Ít-ra-ên. Ta sẽ gạch tên chúng trong sổ bộ của Ít-ra-ên, và chúng sẽ không bao giờ được đặt chân lên quê hương chúng nữa. Khi đó các ngươi sẽ biết rằng Ta là Chúa Hằng Hữu Chí Cao.
- Rô-ma 12:1 - Và vì vậy, thưa anh chị em, tôi nài khuyên anh chị em dâng thân thể mình lên Đức Chúa Trời vì tất cả điều Ngài đã làm cho anh chị em. Hãy dâng như một sinh tế sống và thánh—là của lễ Ngài hài lòng. Đó là cách đích thực để thờ phượng Ngài.
- Rô-ma 16:12 - Kính chào Try-phe-nơ và Try-phô-sơ, hai người có công khó phục vụ Chúa. Kính chào Pẹt-si-đơ, bạn yêu dấu, đã dày công phục vụ Chúa.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:36 - Tại Gia-pha có một nữ tín hữu tên Ta-bi-tha (tiếng Hy Lạp là Đô-ca ) chuyên làm việc cứu tế, từ thiện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:37 - Lúc đó bà mắc bệnh rồi qua đời. Người ta tắm rửa thi hài, và đem quàn tại căn phòng trên gác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:38 - Nghe tin Phi-e-rơ ở Ly-đa, gần Gia-pha, các tín hữu sai hai người đi mời ông xuống gấp.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Khải Huyền 20:12 - Tôi thấy những người đã chết, cả lớn và nhỏ đều đứng trước ngai. Các cuốn sách đều mở ra, kể cả Sách Sự Sống. Người chết được xét xử tùy theo công việc thiện ác họ làm mà các sách đó đã ghi.
- Khải Huyền 20:15 - Người nào không có tên trong Sách Sự Sống phải bị quăng xuống hồ lửa.
- Khải Huyền 17:8 - Con thú ông thấy xuất hiện trước đây bây giờ không còn nữa. Nhưng nó sẽ từ vực thẳm lên, để đi vào chốn hủy diệt vĩnh viễn. Những người trên thế gian không được ghi tên trong Sách Sự Sống từ khi sáng tạo trời đất, lúc nhìn thấy con thú đều kinh ngạc, vì nó đã mất rồi mà nay xuất hiện trở lại.
- Phi-líp 2:20 - Tôi chỉ có Ti-mô-thê là người ý hợp tâm đầu và thực lòng chăm sóc anh chị em.
- Phi-líp 2:21 - Những người khác còn bận tâm về các việc riêng tư, không lưu ý đến công việc Chúa Cứu Thế.
- Phi-líp 2:22 - Chính anh chị em cũng biết phẩm cách của Ti-mô-thê khi anh ấy làm việc chặt chẽ với tôi—như con với cha—để xúc tiến công việc truyền bá Phúc Âm.
- Phi-líp 2:23 - Tôi hy vọng có thể sai Ti-mô-thê lên đường ngay sau khi biết rõ kết quả phiên tòa.
- Phi-líp 2:24 - Tôi tin chắc chẳng bao lâu Chúa sẽ cho tôi đến thăm anh chị em.
- Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
- Phi-líp 4:2 - Tôi nài xin hai chị Ê-vô-đi và Sinh-ty-cơ hãy giải hòa với nhau trong Chúa.
- Khải Huyền 21:27 - Những điều ô uế và những người xấu xa, giả dối không được vào đó, chỉ những người được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con mới được vào thành.
- Phi-líp 1:27 - Dù có mặt tôi hay không, anh chị em phải luôn luôn sống theo tiêu chuẩn cao cả trong Phúc Âm của Chúa Cứu Thế, ngõ hầu mọi người có thể nhìn nhận rằng anh chị em vẫn siết chặt hàng ngũ chiến đấu cho niềm tin Phúc Âm.
- Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.