Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nài xin hai chị Ê-vô-đi và Sinh-ty-cơ hãy giải hòa với nhau trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 我劝友阿爹和循都基,要在主里同心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我劝友阿蝶和循都基要在主里同心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我劝友阿蝶和循都基要在主里同心。
  • 当代译本 - 我恳求友阿蝶和循都姬要在主里同心。
  • 圣经新译本 - 我劝友阿嫡,也劝循都基,要在主里有同样的思想。
  • 中文标准译本 - 我恳求犹迪娅,也恳求辛图柯,要在主里同心合意。
  • 现代标点和合本 - 我劝尤阿迪娅和循都基要在主里同心。
  • 和合本(拼音版) - 我劝友阿爹和循都基要在主里同心。
  • New International Version - I plead with Euodia and I plead with Syntyche to be of the same mind in the Lord.
  • New International Reader's Version - Here is what I’m asking Euodia and Syntyche to do. I’m asking them to work together in the Lord. That’s because they both belong to the Lord.
  • English Standard Version - I entreat Euodia and I entreat Syntyche to agree in the Lord.
  • New Living Translation - Now I appeal to Euodia and Syntyche. Please, because you belong to the Lord, settle your disagreement.
  • The Message - I urge Euodia and Syntyche to iron out their differences and make up. God doesn’t want his children holding grudges.
  • Christian Standard Bible - I urge Euodia and I urge Syntyche to agree in the Lord.
  • New American Standard Bible - I urge Euodia and I urge Syntyche to live in harmony in the Lord.
  • New King James Version - I implore Euodia and I implore Syntyche to be of the same mind in the Lord.
  • Amplified Bible - I urge Euodia and I urge Syntyche to agree and to work in harmony in the Lord.
  • American Standard Version - I exhort Euodia, and I exhort Syntyche, to be of the same mind in the Lord.
  • King James Version - I beseech Euodias, and beseech Syntyche, that they be of the same mind in the Lord.
  • New English Translation - I appeal to Euodia and to Syntyche to agree in the Lord.
  • World English Bible - I exhort Euodia, and I exhort Syntyche, to think the same way in the Lord.
  • 新標點和合本 - 我勸友阿蝶和循都基,要在主裏同心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我勸友阿蝶和循都基要在主裏同心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我勸友阿蝶和循都基要在主裏同心。
  • 當代譯本 - 我懇求友阿蝶和循都姬要在主裡同心。
  • 聖經新譯本 - 我勸友阿嫡,也勸循都基,要在主裡有同樣的思想。
  • 呂振中譯本 - 我勸 友謳迪亞 ,也勸 循都基 要在主裏存着同樣的意念。
  • 中文標準譯本 - 我懇求猶迪婭,也懇求辛圖柯,要在主裡同心合意。
  • 現代標點和合本 - 我勸尤阿迪婭和循都基要在主裡同心。
  • 文理和合譯本 - 我勸友阿爹氏、循都基氏、宜宗主有同心、
  • 文理委辦譯本 - 我勸友阿爹 循都基二婦、同心宗主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我勸 猶俄第亞 氏、及 循都基 氏、同心事主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉勸 友娣   莘季 二位姊妹、仰體主意、同心一德。
  • Nueva Versión Internacional - Ruego a Evodia y también a Síntique que se pongan de acuerdo en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 유오디아와 순두게 두 사람에게 권합니다. 주님 안에서 사이 좋게 지내십시오.
  • Новый Русский Перевод - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию в Господе.
  • Восточный перевод - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию, как и подобает верующим в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию, как и подобает верующим в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию, как и подобает верующим в Повелителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je recommande à Evodie et à Syntyche de vivre en parfaite harmonie, l’une avec l’autre, selon le Seigneur ; je les y invite instamment.
  • リビングバイブル - ここで、愛する二人の女性ユウオデヤとスントケにお願いします。どうか、主の助けによってけんかをやめ、もとどおり仲よくなってください。
  • Nestle Aland 28 - Εὐοδίαν παρακαλῶ καὶ Συντύχην παρακαλῶ τὸ αὐτὸ φρονεῖν ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Εὐοδίαν παρακαλῶ, καὶ Συντύχην παρακαλῶ, τὸ αὐτὸ φρονεῖν ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - O que eu rogo a Evódia e também a Síntique é que vivam em harmonia no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Evodia und Syntyche bitte ich eindringlich, sich wieder zu vertragen. Sie glauben doch beide an den Herrn Jesus Christus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอวิงวอนนางยูโอเดียและนางสินทิเคให้ปรองดองกันในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​ร้อง​นาง​ยูโอเดีย​และ​นาง​สุนทิเค​ให้​ปรองดอง​กัน​ฉัน​พี่​น้อง​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi nài xin hai chị Ê-vô-đi và Sinh-ty-cơ hãy giải hòa với nhau trong Chúa.
  • 新标点和合本 - 我劝友阿爹和循都基,要在主里同心。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我劝友阿蝶和循都基要在主里同心。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我劝友阿蝶和循都基要在主里同心。
  • 当代译本 - 我恳求友阿蝶和循都姬要在主里同心。
  • 圣经新译本 - 我劝友阿嫡,也劝循都基,要在主里有同样的思想。
  • 中文标准译本 - 我恳求犹迪娅,也恳求辛图柯,要在主里同心合意。
  • 现代标点和合本 - 我劝尤阿迪娅和循都基要在主里同心。
  • 和合本(拼音版) - 我劝友阿爹和循都基要在主里同心。
  • New International Version - I plead with Euodia and I plead with Syntyche to be of the same mind in the Lord.
  • New International Reader's Version - Here is what I’m asking Euodia and Syntyche to do. I’m asking them to work together in the Lord. That’s because they both belong to the Lord.
  • English Standard Version - I entreat Euodia and I entreat Syntyche to agree in the Lord.
  • New Living Translation - Now I appeal to Euodia and Syntyche. Please, because you belong to the Lord, settle your disagreement.
  • The Message - I urge Euodia and Syntyche to iron out their differences and make up. God doesn’t want his children holding grudges.
  • Christian Standard Bible - I urge Euodia and I urge Syntyche to agree in the Lord.
  • New American Standard Bible - I urge Euodia and I urge Syntyche to live in harmony in the Lord.
  • New King James Version - I implore Euodia and I implore Syntyche to be of the same mind in the Lord.
  • Amplified Bible - I urge Euodia and I urge Syntyche to agree and to work in harmony in the Lord.
  • American Standard Version - I exhort Euodia, and I exhort Syntyche, to be of the same mind in the Lord.
  • King James Version - I beseech Euodias, and beseech Syntyche, that they be of the same mind in the Lord.
  • New English Translation - I appeal to Euodia and to Syntyche to agree in the Lord.
  • World English Bible - I exhort Euodia, and I exhort Syntyche, to think the same way in the Lord.
  • 新標點和合本 - 我勸友阿蝶和循都基,要在主裏同心。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我勸友阿蝶和循都基要在主裏同心。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我勸友阿蝶和循都基要在主裏同心。
  • 當代譯本 - 我懇求友阿蝶和循都姬要在主裡同心。
  • 聖經新譯本 - 我勸友阿嫡,也勸循都基,要在主裡有同樣的思想。
  • 呂振中譯本 - 我勸 友謳迪亞 ,也勸 循都基 要在主裏存着同樣的意念。
  • 中文標準譯本 - 我懇求猶迪婭,也懇求辛圖柯,要在主裡同心合意。
  • 現代標點和合本 - 我勸尤阿迪婭和循都基要在主裡同心。
  • 文理和合譯本 - 我勸友阿爹氏、循都基氏、宜宗主有同心、
  • 文理委辦譯本 - 我勸友阿爹 循都基二婦、同心宗主、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我勸 猶俄第亞 氏、及 循都基 氏、同心事主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 奉勸 友娣   莘季 二位姊妹、仰體主意、同心一德。
  • Nueva Versión Internacional - Ruego a Evodia y también a Síntique que se pongan de acuerdo en el Señor.
  • 현대인의 성경 - 유오디아와 순두게 두 사람에게 권합니다. 주님 안에서 사이 좋게 지내십시오.
  • Новый Русский Перевод - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию в Господе.
  • Восточный перевод - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию, как и подобает верующим в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию, как и подобает верующим в Повелителя.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я умоляю Эводию и Синтихию прийти к согласию, как и подобает верующим в Повелителя.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je recommande à Evodie et à Syntyche de vivre en parfaite harmonie, l’une avec l’autre, selon le Seigneur ; je les y invite instamment.
  • リビングバイブル - ここで、愛する二人の女性ユウオデヤとスントケにお願いします。どうか、主の助けによってけんかをやめ、もとどおり仲よくなってください。
  • Nestle Aland 28 - Εὐοδίαν παρακαλῶ καὶ Συντύχην παρακαλῶ τὸ αὐτὸ φρονεῖν ἐν κυρίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - Εὐοδίαν παρακαλῶ, καὶ Συντύχην παρακαλῶ, τὸ αὐτὸ φρονεῖν ἐν Κυρίῳ.
  • Nova Versão Internacional - O que eu rogo a Evódia e também a Síntique é que vivam em harmonia no Senhor.
  • Hoffnung für alle - Evodia und Syntyche bitte ich eindringlich, sich wieder zu vertragen. Sie glauben doch beide an den Herrn Jesus Christus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอวิงวอนนางยูโอเดียและนางสินทิเคให้ปรองดองกันในองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ขอ​ร้อง​นาง​ยูโอเดีย​และ​นาง​สุนทิเค​ให้​ปรองดอง​กัน​ฉัน​พี่​น้อง​ใน​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • Thi Thiên 133:1 - Anh em chung sống thuận hòa, còn gì tốt đẹp êm đềm hơn!
  • Thi Thiên 133:2 - Thuận hòa quý báu như dầu, được rót trên đầu A-rôn chảy xuống râu ông và thấm ướt vạt áo dài.
  • Thi Thiên 133:3 - Thuận hòa tươi mát như sương, trên đỉnh Núi Hẹt-môn, rơi xuống đồi núi Si-ôn. Vì Chúa Hằng Hữu ban phước, vĩnh sinh bất diệt cho Si-ôn.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Phi-líp 3:16 - Dù sao, chúng ta cứ tiến bước theo nguyên tắc đã tiếp thu.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:13 - Hãy hết lòng tôn trọng, yêu mến họ, anh chị em phải sống hòa thuận nhau.
  • Sáng Thế Ký 45:24 - Giô-sép tiễn các anh em lên đường và căn dặn: “Xin đừng cãi nhau dọc đường.”
  • Ê-phê-sô 4:1 - Vì thế, tôi, một người bị tù vì phục vụ Chúa, tôi nài xin anh chị em phải sống đúng theo tiêu chuẩn Đức Chúa Trời đã đặt khi Ngài tuyển chọn anh chị em làm con cái Ngài.
  • Ê-phê-sô 4:2 - Phải hết sức khiêm cung, hiền từ. Phải nhẫn nại, nhường nhịn nhau trong tình yêu thương.
  • Ê-phê-sô 4:3 - Phải cố gắng sống bình an hoà thuận để giữ sự hợp nhất trong Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:4 - Chúng ta cùng thuộc về một thân thể, cùng nhận lãnh một Chúa Thánh Linh, cùng chia sẻ một niềm hy vọng về tương lai vinh quang.
  • Ê-phê-sô 4:5 - Chúng ta chỉ có một Chúa, một đức tin, một lễ báp-tem,
  • Ê-phê-sô 4:6 - một Đức Chúa Trời là Cha mọi người, cao quý hơn mọi người, tác động trên mọi người và sống trong mọi người.
  • Ê-phê-sô 4:7 - Tuy nhiên, mỗi người trong chúng ta nhận lãnh một ân tứ khác nhau, tùy theo sự phân phối của Chúa Cứu Thế.
  • Ê-phê-sô 4:8 - Như tác giả Thi Thiên ghi nhận: “Ngài đã lên nơi cao dẫn theo những người tù và ban tặng phẩm cho loài người.”
  • Rô-ma 12:16 - Hãy sống hòa hợp với nhau. Đừng kiêu kỳ, nhưng phải vui vẻ hòa mình với những người tầm thường. Đừng cho mình là khôn ngoan!
  • Rô-ma 12:17 - Đừng lấy ác báo ác. Hãy thực hành điều thiện trước mặt mọi người.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • Mác 9:50 - Muối là vật hữu ích, nhưng nếu muối mất mặn, làm sao lấy lại vị mặn được nữa? Các con đừng đánh mất bản chất của mình, và hãy sống hòa thuận với nhau.”
  • Phi-líp 2:2 - Nếu có, xin anh chị em đồng tâm nhất trí, yêu thương nhau cách chân thành, hợp tác chặt chẽ với nhau, cùng nhắm vào một mục đích chung, để làm cho tôi hoàn toàn vui thỏa.
  • Phi-líp 2:3 - Đừng làm việc gì để thỏa mãn tham vọng cá nhân hoặc tự đề cao, nhưng hãy khiêm tốn, coi người khác hơn mình.
  • 1 Phi-e-rơ 3:8 - Tóm lại, tất cả anh chị em hãy sống cho hoà hợp, thông cảm nhau, yêu thương nhau bằng tâm hồn dịu dàng và thái độ khiêm nhường.
  • 1 Phi-e-rơ 3:9 - Đừng “ăn miếng trả miếng” hoặc nặng lời với người sỉ vả mình, trái lại, hãy cầu phước cho họ, vì Chúa bảo chúng ta làm lành cho người khác. Như thế, chúng ta sẽ được Đức Chúa Trời ban phước.
  • 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:10 - Thưa anh chị em, nhân danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, tôi khuyên anh chị em hãy đồng tâm nhất trí. Đừng chia rẽ, nhưng phải hợp nhất, cùng một tâm trí, một ý hướng.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献