Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
  • 新标点和合本 - 然而,你们和我同受患难原是美事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你们能和我分担忧患是一件好事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,你们能和我分担忧患是一件好事。
  • 当代译本 - 然而,你们与我共患难,真是美好。
  • 圣经新译本 - 然而,你们一同分担了我的患难,实在是好的。
  • 中文标准译本 - 不过你们分担了我的患难,做得很好。
  • 现代标点和合本 - 然而,你们和我同受患难原是美事。
  • 和合本(拼音版) - 然而你们和我同受患难,原是美事。
  • New International Version - Yet it was good of you to share in my troubles.
  • New International Reader's Version - But it was good of you to share in my troubles.
  • English Standard Version - Yet it was kind of you to share my trouble.
  • New Living Translation - Even so, you have done well to share with me in my present difficulty.
  • Christian Standard Bible - Still, you did well by partnering with me in my hardship.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, you have done well to share with me in my difficulty.
  • New King James Version - Nevertheless you have done well that you shared in my distress.
  • Amplified Bible - Nevertheless, it was right of you to share [with me] in my difficulties.
  • American Standard Version - Howbeit ye did well that ye had fellowship with my affliction.
  • King James Version - Notwithstanding ye have well done, that ye did communicate with my affliction.
  • New English Translation - Nevertheless, you did well to share with me in my trouble.
  • World English Bible - However you did well that you shared in my affliction.
  • 新標點和合本 - 然而,你們和我同受患難原是美事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你們能和我分擔憂患是一件好事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你們能和我分擔憂患是一件好事。
  • 當代譯本 - 然而,你們與我共患難,真是美好。
  • 聖經新譯本 - 然而,你們一同分擔了我的患難,實在是好的。
  • 呂振中譯本 - 雖然如此,你們對我的困難表示同受的精神、那是很好的。
  • 中文標準譯本 - 不過你們分擔了我的患難,做得很好。
  • 現代標點和合本 - 然而,你們和我同受患難原是美事。
  • 文理和合譯本 - 雖然、爾與我患難善矣、
  • 文理委辦譯本 - 雖然、爾供我於患難時誠善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、爾供我於患難時、善矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、爾等與我共患難、而濟我之急、爾之所為誠善矣。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, han hecho bien en participar conmigo en mi angustia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여러분이 어려움을 당하고 있는 나를 도와준 것은 정말 잘한 일이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • Восточный перевод - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, vous avez bien fait de prendre part à ma détresse.
  • リビングバイブル - しかし、それにしても、よくぞ困難な状況下にある私を助けてくれました。
  • Nestle Aland 28 - Πλὴν καλῶς ἐποιήσατε συγκοινωνήσαντές μου τῇ θλίψει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν καλῶς ἐποιήσατε, συνκοινωνήσαντές μου τῇ θλίψει.
  • Nova Versão Internacional - Apesar disso, vocês fizeram bem em participar de minhas tribulações.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem war es sehr freundlich von euch, mir in meiner Notlage zu helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นก็เป็นความกรุณาของท่านที่ได้แบ่งปันให้ในยามที่ข้าพเจ้าเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​ก็​ตาม เป็น​ความ​กรุณา​ของ​ท่าน​ที่​ได้​มี​ส่วน​ร่วม​ทุกข์​กับ​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tuy nhiên, nghĩa cử của anh chị em càng nổi bật vì anh chị em đã chia sẻ cảnh hoạn nạn với tôi.
  • 新标点和合本 - 然而,你们和我同受患难原是美事。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 然而,你们能和我分担忧患是一件好事。
  • 和合本2010(神版-简体) - 然而,你们能和我分担忧患是一件好事。
  • 当代译本 - 然而,你们与我共患难,真是美好。
  • 圣经新译本 - 然而,你们一同分担了我的患难,实在是好的。
  • 中文标准译本 - 不过你们分担了我的患难,做得很好。
  • 现代标点和合本 - 然而,你们和我同受患难原是美事。
  • 和合本(拼音版) - 然而你们和我同受患难,原是美事。
  • New International Version - Yet it was good of you to share in my troubles.
  • New International Reader's Version - But it was good of you to share in my troubles.
  • English Standard Version - Yet it was kind of you to share my trouble.
  • New Living Translation - Even so, you have done well to share with me in my present difficulty.
  • Christian Standard Bible - Still, you did well by partnering with me in my hardship.
  • New American Standard Bible - Nevertheless, you have done well to share with me in my difficulty.
  • New King James Version - Nevertheless you have done well that you shared in my distress.
  • Amplified Bible - Nevertheless, it was right of you to share [with me] in my difficulties.
  • American Standard Version - Howbeit ye did well that ye had fellowship with my affliction.
  • King James Version - Notwithstanding ye have well done, that ye did communicate with my affliction.
  • New English Translation - Nevertheless, you did well to share with me in my trouble.
  • World English Bible - However you did well that you shared in my affliction.
  • 新標點和合本 - 然而,你們和我同受患難原是美事。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 然而,你們能和我分擔憂患是一件好事。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 然而,你們能和我分擔憂患是一件好事。
  • 當代譯本 - 然而,你們與我共患難,真是美好。
  • 聖經新譯本 - 然而,你們一同分擔了我的患難,實在是好的。
  • 呂振中譯本 - 雖然如此,你們對我的困難表示同受的精神、那是很好的。
  • 中文標準譯本 - 不過你們分擔了我的患難,做得很好。
  • 現代標點和合本 - 然而,你們和我同受患難原是美事。
  • 文理和合譯本 - 雖然、爾與我患難善矣、
  • 文理委辦譯本 - 雖然、爾供我於患難時誠善、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雖然、爾供我於患難時、善矣、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 雖然、爾等與我共患難、而濟我之急、爾之所為誠善矣。
  • Nueva Versión Internacional - Sin embargo, han hecho bien en participar conmigo en mi angustia.
  • 현대인의 성경 - 그러나 여러분이 어려움을 당하고 있는 나를 도와준 것은 정말 잘한 일이었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • Восточный перевод - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Впрочем вы хорошо поступили, разделив со мной мои беды.
  • La Bible du Semeur 2015 - Pourtant, vous avez bien fait de prendre part à ma détresse.
  • リビングバイブル - しかし、それにしても、よくぞ困難な状況下にある私を助けてくれました。
  • Nestle Aland 28 - Πλὴν καλῶς ἐποιήσατε συγκοινωνήσαντές μου τῇ θλίψει.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πλὴν καλῶς ἐποιήσατε, συνκοινωνήσαντές μου τῇ θλίψει.
  • Nova Versão Internacional - Apesar disso, vocês fizeram bem em participar de minhas tribulações.
  • Hoffnung für alle - Trotzdem war es sehr freundlich von euch, mir in meiner Notlage zu helfen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นก็เป็นความกรุณาของท่านที่ได้แบ่งปันให้ในยามที่ข้าพเจ้าเดือดร้อน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​ก็​ตาม เป็น​ความ​กรุณา​ของ​ท่าน​ที่​ได้​มี​ส่วน​ร่วม​ทุกข์​กับ​ข้าพเจ้า
  • Khải Huyền 1:9 - Tôi là Giăng, thân hữu của anh chị em, cùng chia sẻ hoạn nạn và dự phần trong Vương Quốc Đức Chúa Trời với anh chị em. Tôi ở tù trên đảo Bát-mô này, vì truyền giảng Đạo Đức Chúa Trời và làm chứng cho Chúa Giê-xu.
  • 2 Sử Ký 6:8 - Nhưng Chúa Hằng Hữu phán bảo cha ta: ‘Lòng con mong ước xây cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Ước muốn đó thật tốt,
  • Rô-ma 15:27 - Họ vui vẻ làm việc này vì tự biết mình thật sự mắc nợ. Từ khi Dân Ngoại được tín hữu Giê-ru-sa-lem chia sẻ phước hạnh tâm linh, họ tự thấy có bổn phận chia sớt lại của cải vật chất.
  • Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
  • Phi-líp 4:18 - Tôi đã nhận đủ các món quà anh chị em gửi—thật là trọng hậu! Khi Ê-ba-phô-đi mang tặng phẩm của anh chị em đến đây, tôi không còn thiếu thốn gì nữa. Thật là một lễ vật tỏa hương thơm ngào ngạt, một sinh tế làm vui lòng Đức Chúa Trời—
  • 1 Cô-rinh-tô 9:10 - hay Ngài lo cho chúng ta? Dĩ nhiên câu ấy viết cho chúng ta. Người cày ruộng, người đạp lúa phải có hy vọng được chia phần công quả.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:11 - Chúng tôi đã gieo hạt giống tâm linh cho anh chị em, nếu muốn thu gặt của cải vật chất của anh chị em cũng chẳng có gì quá đáng.
  • 1 Ti-mô-thê 6:18 - Hãy khuyên họ làm điều lành, chuyên lo việc từ thiện, mở lòng rộng rãi và sẵn sàng cứu trợ,
  • Ga-la-ti 6:6 - Người học Đạo Chúa phải chia sẻ tài sản, lợi tức cho người dạy dỗ mình.
  • 1 Các Vua 8:18 - Chúa Hằng Hữu nói với Đa-vít: ‘Ta biết con muốn cất một Đền Thờ cho Danh Ta. Dù ý muốn ấy là phải,
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 1:7 - Tôi tín nhiệm anh chị em như thế vì anh chị em đã chiếm một chỗ quan trọng trong lòng tôi. Anh chị em đã cùng tôi chia sẻ ơn phước của Đức Chúa Trời, trong những ngày tôi bị xiềng xích giam cầm cũng như những năm tháng tôi được tự do biện hộ cho chân lý Phúc Âm.
圣经
资源
计划
奉献