逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- 新标点和合本 - 我靠着那加给我力量的,凡事都能作。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我靠着那加给我力量的,凡事都能做。
- 和合本2010(神版-简体) - 我靠着那加给我力量的,凡事都能做。
- 当代译本 - 靠着赐我力量的那位,我凡事都能做。
- 圣经新译本 - 我靠着那加给我能力的,凡事都能作。
- 中文标准译本 - 藉着使我刚强的那一位 ,我一切都能。
- 现代标点和合本 - 我靠着那加给我力量的,凡事都能做。
- 和合本(拼音版) - 我靠着那加给我力量的,凡事都能作。
- New International Version - I can do all this through him who gives me strength.
- New International Reader's Version - I can do all this by the power of Christ. He gives me strength.
- English Standard Version - I can do all things through him who strengthens me.
- New Living Translation - For I can do everything through Christ, who gives me strength.
- Christian Standard Bible - I am able to do all things through him who strengthens me.
- New American Standard Bible - I can do all things through Him who strengthens me.
- New King James Version - I can do all things through Christ who strengthens me.
- Amplified Bible - I can do all things [which He has called me to do] through Him who strengthens and empowers me [to fulfill His purpose—I am self-sufficient in Christ’s sufficiency; I am ready for anything and equal to anything through Him who infuses me with inner strength and confident peace.]
- American Standard Version - I can do all things in him that strengtheneth me.
- King James Version - I can do all things through Christ which strengtheneth me.
- New English Translation - I am able to do all things through the one who strengthens me.
- World English Bible - I can do all things through Christ, who strengthens me.
- 新標點和合本 - 我靠着那加給我力量的,凡事都能做。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我靠着那加給我力量的,凡事都能做。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我靠着那加給我力量的,凡事都能做。
- 當代譯本 - 靠著賜我力量的那位,我凡事都能做。
- 聖經新譯本 - 我靠著那加給我能力的,凡事都能作。
- 呂振中譯本 - 靠着那給我能力的、我總有力量應付萬事。
- 中文標準譯本 - 藉著使我剛強的那一位 ,我一切都能。
- 現代標點和合本 - 我靠著那加給我力量的,凡事都能做。
- 文理和合譯本 - 我賴增我力者事事克為、
- 文理委辦譯本 - 基督助我力、無所不能、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴使我有力者、凡事能為、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 總之、予恃全能之主、故能應付萬變、遊刃有餘耳。
- Nueva Versión Internacional - Todo lo puedo en Cristo que me fortalece.
- 현대인의 성경 - 나에게 능력 주시는 분 안에서 나는 모든 것을 할 수 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Я все могу благодаря Тому, Кто дает мне силы.
- Восточный перевод - Я всё могу благодаря Масиху, Который даёт мне силы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я всё могу благодаря аль-Масиху, Который даёт мне силы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я всё могу благодаря Масеху, Который даёт мне силы.
- La Bible du Semeur 2015 - Je peux tout, grâce à celui qui me fortifie.
- リビングバイブル - 力を与え、強めてくださる方によって、私は、神に求められるどんなことでもできるからです。
- Nestle Aland 28 - πάντα ἰσχύω ἐν τῷ ἐνδυναμοῦντί με.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα ἰσχύω ἐν τῷ ἐνδυναμοῦντί με.
- Nova Versão Internacional - Tudo posso naquele que me fortalece.
- Hoffnung für alle - Alles kann ich durch Christus, der mir Kraft und Stärke gibt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าทำทุกสิ่งได้โดยพระองค์ผู้ประทานกำลังแก่ข้าพเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าทำทุกสิ่งได้เพราะมีพระองค์ผู้เสริมกำลังให้แก่ข้าพเจ้า
交叉引用
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Giăng 15:4 - Các con cứ sống trong Ta, Ta sẽ sống trong các con luôn. Cành nho không thể ra trái khi lìa thân cây; cũng vậy các con không thể tự kết quả một khi lìa khỏi Ta.
- Giăng 15:5 - Phải, Ta là cây nho, các con là cành. Người nào sống trong Ta và được Ta sống trong lòng sẽ kết quả dồi dào, vì ngoài Ta các con chẳng làm chi được.
- 2 Cô-rinh-tô 3:4 - Chúng tôi nói thế, vì vững tin nơi Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế.
- 2 Cô-rinh-tô 3:5 - Chúng tôi biết mình không có khả năng làm việc gì, khả năng chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời.
- Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
- Y-sai 40:30 - Dù thiếu niên sẽ trở nên yếu đuối và mệt nhọc, và thanh niên cũng sẽ kiệt sức té.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Cô-lô-se 1:11 - Cũng xin Chúa cho anh chị em ngày càng mạnh mẽ nhờ năng lực vinh quang của Ngài để nhẫn nại chịu đựng mọi gian khổ, lòng đầy hân hoan,
- 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
- 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
- Y-sai 41:10 - Đừng sợ, vì Ta ở với con. Chớ kinh khiếp, vì Ta là Đức Chúa Trời con. Ta sẽ thêm sức cho con và giúp đỡ con. Ta sẽ dùng tay phải công chính nâng đỡ con.