逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi thường nghe nói về tình yêu thương của anh đối với tất cả con dân Đức Chúa Trời và đức tin anh đã đặt trong Chúa Giê-xu.
- 新标点和合本 - 因听说你的爱心并你向主耶稣和众圣徒的信心(或作“因听说你向主耶稣和众圣徒有爱心有信心”)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因听说你对众圣徒的爱心,和你对主耶稣的信心。
- 和合本2010(神版-简体) - 因听说你对众圣徒的爱心,和你对主耶稣的信心。
- 当代译本 - 因为我听说了你对众圣徒的爱心和对主耶稣的信心。
- 中文标准译本 - 因为我听说了你对主耶稣和所有圣徒所怀的爱心和信仰。
- 现代标点和合本 - 因听说你的爱心并你向主耶稣和众圣徒的信心 。
- 和合本(拼音版) - 因听说你的爱心并你向主耶稣和众圣徒的信心 。
- New International Version - because I hear about your love for all his holy people and your faith in the Lord Jesus.
- New International Reader's Version - That’s because I hear about your love for all God’s people. I also hear about your faith in the Lord Jesus.
- English Standard Version - because I hear of your love and of the faith that you have toward the Lord Jesus and for all the saints,
- New Living Translation - because I keep hearing about your faith in the Lord Jesus and your love for all of God’s people.
- Christian Standard Bible - because I hear of your love for all the saints and the faith that you have in the Lord Jesus.
- New American Standard Bible - because I hear of your love and of the faith which you have toward the Lord Jesus and toward all the saints;
- New King James Version - hearing of your love and faith which you have toward the Lord Jesus and toward all the saints,
- Amplified Bible - because I hear of your love and of your faith which you have toward the Lord Jesus and toward all the saints (God’s people).
- American Standard Version - hearing of thy love, and of the faith which thou hast toward the Lord Jesus, and toward all the saints;
- King James Version - Hearing of thy love and faith, which thou hast toward the Lord Jesus, and toward all saints;
- New English Translation - because I hear of your faith in the Lord Jesus and your love for all the saints.
- World English Bible - hearing of your love and of the faith which you have toward the Lord Jesus, and toward all the saints,
- 新標點和合本 - 因聽說你的愛心並你向主耶穌和眾聖徒的信心(或譯:因聽說你向主耶穌和眾聖徒有愛心有信心)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因聽說你對眾聖徒的愛心,和你對主耶穌的信心。
- 和合本2010(神版-繁體) - 因聽說你對眾聖徒的愛心,和你對主耶穌的信心。
- 當代譯本 - 因為我聽說了你對眾聖徒的愛心和對主耶穌的信心。
- 呂振中譯本 - 因為聽見你向主耶穌並對眾聖徒所有的愛心和忠信。
- 中文標準譯本 - 因為我聽說了你對主耶穌和所有聖徒所懷的愛心和信仰。
- 現代標點和合本 - 因聽說你的愛心並你向主耶穌和眾聖徒的信心 。
- 文理和合譯本 - 緣聞爾之愛與向主耶穌及眾聖徒之信、
- 文理委辦譯本 - 蓋聞爾信主耶穌、愛諸聖徒、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因聞爾向主耶穌及諸聖徒、有愛有信、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋爾之確信吾主耶穌、篤愛眾聖、 時有所聞;
- Nueva Versión Internacional - porque tengo noticias de tu amor y tu fidelidad hacia el Señor Jesús y hacia todos los creyentes.
- 현대인의 성경 - 그것은 그대가 주 예수님을 굳게 믿고 모든 성도들을 사랑한다는 말을 내가 듣고 있기 때문입니다.
- Новый Русский Перевод - так как до меня доходят слухи о твоей вере в Господа Иисуса и о твоей любви ко всем Его последователям.
- Восточный перевод - так как до меня доходят слухи о твоей вере в Повелителя Ису и о твоей любви ко всем Его последователям.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - так как до меня доходят слухи о твоей вере в Повелителя Ису и о твоей любви ко всем Его последователям.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - так как до меня доходят слухи о твоей вере в Повелителя Исо и о твоей любви ко всем Его последователям.
- La Bible du Semeur 2015 - car j’entends parler de l’amour et de la foi dont tu fais preuve envers le Seigneur Jésus et envers tous les membres du peuple saint.
- リビングバイブル - それは、主イエス・キリストに対するあなたの信仰と、すべてのクリスチャンに対するあなたの愛をいつも耳にしているからです。
- Nestle Aland 28 - ἀκούων σου τὴν ἀγάπην καὶ τὴν πίστιν, ἣν ἔχεις πρὸς τὸν κύριον Ἰησοῦν καὶ εἰς πάντας τοὺς ἁγίους,
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀκούων σου τὴν ἀγάπην καὶ τὴν πίστιν, ἣν ἔχεις πρὸς τὸν Κύριον Ἰησοῦν, καὶ εἰς πάντας τοὺς ἁγίους,
- Nova Versão Internacional - porque ouço falar da sua fé no Senhor Jesus e do seu amor por todos os santos.
- Hoffnung für alle - Denn ich habe von deinem Glauben an unseren Herrn Jesus gehört und davon, wie du allen Christen in Liebe verbunden bist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะข้าพเจ้าได้ยินถึงความเชื่อของท่านในองค์พระเยซูเจ้าและความรักที่ท่านมีต่อประชากรทั้งปวงของพระเจ้า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะได้ยินเรื่องความรักของท่านที่มีต่อบรรดาผู้บริสุทธิ์ของพระเจ้าทุกคน และความเชื่อซึ่งท่านมีต่อพระเยซู องค์พระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 15:25 - Nhưng trước khi tôi đến, tôi phải lên Giê-ru-sa-lem để trao tặng phẩm cho các tín hữu.
- Rô-ma 15:26 - Vì Hội Thánh ở Ma-xê-đoan và A-chai đã vui lòng quyên góp để giúp các tín hữu túng thiếu tại Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:39 - Phi-e-rơ đứng dậy theo hai người ấy xuống Gia-pha. Đến nơi, họ đưa ông lên căn phòng trên gác. Các quả phụ đứng đầy phòng, khóc lóc và đưa cho ông xem các chiếc áo dài, áo choàng mà Ta-bi-tha đã may cho họ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:40 - Phi-e-rơ bảo họ ra ngoài rồi quỳ xuống cầu nguyện, và quay sang nói với thi hài: “Ta-bi-tha, trỗi dậy!” Ta-bi-tha mở mắt trông thấy Phi-e-rơ, liền ngồi dậy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:41 - Ông đưa tay đỡ bà đứng lên, rồi gọi các tín hữu và các quả phụ đến, cho gặp người vừa sống lại.
- Thi Thiên 16:3 - Còn các người thánh trên đất, họ là những bậc cao trọng mà tôi rất quý mến.
- 1 Cô-rinh-tô 16:1 - Về việc lạc quyên giúp đỡ các tín hữu, xin anh chị em thực hiện theo phương cách tôi đã dặn bảo các Hội Thánh xứ Ga-la-ti.
- Ga-la-ti 5:6 - Một khi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã ban cho chúng ta sự sống vĩnh cửu, chúng ta không cần quan tâm đến việc chịu cắt bì hay không, giữ luật pháp hay không. Điều quan trọng là hành động do tình yêu thương, để chứng tỏ đức tin mình.
- Phi-lê-môn 1:7 - Lòng yêu thương của anh đã đem lại cho tôi nhiều an ủi, vui mừng. Anh đã sưởi ấm lòng của tất cả con dân Chúa.
- Rô-ma 12:13 - Hãy chia cơm sẻ áo cho các tín hữu, hãy ân cần tiếp khách.
- Ê-phê-sô 1:15 - Vì lẽ đó, khi nghe nói về đức tin anh chị em trong Chúa Cứu Thế và tình yêu thương anh chị em đối với các tín hữu khắp nơi,
- Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.