逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Mác, A-ri-tạc, Đê-ma, và Lu-ca là các bạn đồng sự của tôi cũng xin gửi lời chào thăm anh.
- 新标点和合本 - 与我同工的马可、亚里达古、底马、路加也都问你安。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我的同工马可、亚里达古、底马、路加也都问候你。
- 和合本2010(神版-简体) - 我的同工马可、亚里达古、底马、路加也都问候你。
- 当代译本 - 此外,我的同工马可、亚里达古、底马和路加都问候你。
- 圣经新译本 - 以及我的同工马可、亚里达古、底马、路加都问候你。
- 中文标准译本 - 我的同工马可、亚里达古、迪马斯、路加也都问候你。
- 现代标点和合本 - 与我同工的马可、亚里达古、底马、路加也都问你安。
- 和合本(拼音版) - 与我同工的马可、亚里达古、底马、路加也都问你安。
- New International Version - And so do Mark, Aristarchus, Demas and Luke, my fellow workers.
- New International Reader's Version - Mark, Aristarchus, Demas and Luke work together with me. They also send you greetings.
- English Standard Version - and so do Mark, Aristarchus, Demas, and Luke, my fellow workers.
- New Living Translation - So do Mark, Aristarchus, Demas, and Luke, my co-workers.
- Christian Standard Bible - Mark, Aristarchus, Demas, and Luke, my coworkers.
- New American Standard Bible - as do Mark, Aristarchus, Demas, and Luke, my fellow workers.
- New King James Version - as do Mark, Aristarchus, Demas, Luke, my fellow laborers.
- Amplified Bible - and from Mark, Aristarchus, Demas, and Luke, my fellow workers.
- American Standard Version - and so do Mark, Aristarchus, Demas, Luke, my fellow-workers.
- King James Version - Mark, Aristarchus, Demas, Luke, my fellowlabourers.
- New English Translation - Mark, Aristarchus, Demas and Luke, my colaborers, greet you too.
- World English Bible - as do Mark, Aristarchus, Demas, and Luke, my fellow workers.
- 新標點和合本 - 與我同工的馬可、亞里達古、底馬、路加也都問你安。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的同工馬可、亞里達古、底馬、路加也都問候你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我的同工馬可、亞里達古、底馬、路加也都問候你。
- 當代譯本 - 此外,我的同工馬可、亞里達古、底馬和路加都問候你。
- 聖經新譯本 - 以及我的同工馬可、亞里達古、底馬、路加都問候你。
- 呂振中譯本 - 我的同工們, 馬可 、 亞里達古 、 底馬 、 路加 、都給你問安。
- 中文標準譯本 - 我的同工馬可、亞里達古、迪馬斯、路加也都問候你。
- 現代標點和合本 - 與我同工的馬可、亞里達古、底馬、路加也都問你安。
- 文理和合譯本 - 及同勞之馬可 亞里達古 底馬 路加皆問爾安、
- 文理委辦譯本 - 及我同勞馬可、亞利達古、底馬、路加、俱問爾安、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 與我同勞者 瑪可 、 亞利司達古 、 底瑪 、 路加 、俱問爾安、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 餘如 瑪爾各 、 亞利斯大各 、 代瑪斯 、 露稼 、亦皆與我通力合作皆囑筆向爾問安。
- Nueva Versión Internacional - y también Marcos, Aristarco, Demas y Lucas, mis compañeros de trabajo.
- 현대인의 성경 - 또 함께 일하는 마가와 아리스다고와 데마와 누가도 그대에게 문안합니다.
- Новый Русский Перевод - и мои соработники Марк, Аристарх, Димас и Лука.
- Восточный перевод - и мои соработники: Марк, Аристарх, Димас и Лука.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и мои соработники: Марк, Аристарх, Димас и Лука.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и мои соработники: Марк, Аристарх, Димас и Луко.
- La Bible du Semeur 2015 - de même que Marc, Aristarque, Démas et Luc, mes collaborateurs.
- リビングバイブル - それから、私といっしょに働いているマルコ、アリスタルコ、デマス、ルカも、よろしくとのことです。
- Nestle Aland 28 - Μᾶρκος, Ἀρίσταρχος, Δημᾶς, Λουκᾶς, οἱ συνεργοί μου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - Μᾶρκος, Ἀρίσταρχος, Δημᾶς, Λουκᾶς, οἱ συνεργοί μου.
- Nova Versão Internacional - assim como também Marcos, Aristarco, Demas e Lucas, meus cooperadores.
- Hoffnung für alle - Herzliche Grüße auch von meinen Mitarbeitern Markus, Aristarch, Demas und Lukas.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาเพื่อนร่วมงานของข้าพเจ้าคือ มาระโก อาริสทารคัส เดมาส และลูกาฝากความคิดถึงมายังท่านเช่นกัน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาระโก อาริสทาร์คัส เดมาส และลูกาผู้เป็นเพื่อนร่วมงานกับข้าพเจ้าก็ฝากความคิดถึงมายังท่านด้วย
交叉引用
- 2 Cô-rinh-tô 8:23 - Nếu ai hỏi về Tích, hãy cho họ biết Tích là bạn đồng sự với tôi, đặc trách giúp tôi phục vụ anh chị em. Còn hai thân hữu kia là đại biểu xứng đáng của các Hội Thánh, làm rạng rỡ Danh Chúa Cứu Thế.
- 3 Giăng 1:8 - Chúng ta nên tiếp đãi những người ấy để dự phần phục vụ và truyền bá chân lý.
- Phi-líp 2:25 - Nhưng tôi thấy cần cho Ê-ba-phô-đi về ngay với anh chị em. Được anh chị em cử đến giúp tôi, Ê-ba-phô-đi nay đã thân thiết như người ruột thịt, đồng sự và chiến đấu với tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 13:13 - Phao-lô và các bạn từ Pa-phô xuống tàu đi Bẹt-ga, xứ Bam-phi-ly, còn Giăng Mác rời họ trở về Giê-ru-sa-lem.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:25 - Sau khi hoàn thành công tác, Ba-na-ba và Sau-lơ rời Giê-ru-sa-lem về An-ti-ốt, đem theo Giăng, biệt danh là Mác.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:37 - Ba-na-ba đồng ý và muốn đem Mác đi theo.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:38 - Nhưng Phao-lô không đồng ý, vì trong chuyến trước, khi đến Bam-phi-ly, Mác đã bỏ cuộc về quê.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 15:39 - Vì bất đồng ý kiến, nên hai người chia tay. Ba-na-ba đem Mác xuống tàu qua đảo Síp.
- Phi-lê-môn 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, người tù của Chúa Cứu Thế Giê-xu, và Ti-mô-thê, một anh em trong Chúa. Kính gửi anh Phi-lê-môn thân yêu, người bạn đồng sự của tôi,
- Phi-lê-môn 1:2 - đồng kính gửi chị Áp-phi và anh A-chíp, chiến hữu của tôi, và Hội Thánh họp tại nhà anh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 27:2 - Chúng tôi xuống tàu của thành A-đa-mi; tàu này sắp chạy và nghé qua các hải cảng Tiểu Á. Có A-ri-tạc người Ma-xê-đoan, quê ở Tê-sa-lô-ni-ca cùng đi với chúng tôi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 19:29 - Chẳng mấy chốc, cả thành phố đều náo động. Dân chúng cùng ùa đến rạp hát, bắt theo hai bạn đồng hành của Phao-lô là Gai-út và A-ri-tạc, người Ma-xê-đoan.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:12 - Phi-e-rơ đến nhà Ma-ri, mẹ của Giăng, biệt danh là Mác. Trong nhà, nhiều người đang nhóm họp cầu nguyện.
- 2 Ti-mô-thê 4:10 - vì Đê-ma ham mê đời này, bỏ ta đi Tê-sa-lô-ni-ca rồi. Cơ-ra-sen qua xứ Ga-la-ti và Tích lên phục vụ tại Nam tư.
- 2 Ti-mô-thê 4:11 - Chỉ còn Lu-ca ở đây với ta. Con nên đem Mác theo, vì Mác có ích cho ta trong chức vụ.
- Cô-lô-se 4:10 - A-ri-tạc, người bạn tù của tôi tại đây và Mác, anh chị em chú bác với Ba-na-ba, gửi lời thăm anh chị em. Tôi đã dặn anh chị em tiếp đón Mác khi anh ấy đến thăm.
- Cô-lô-se 4:14 - Lu-ca, y sĩ thân yêu và Đê-ma gửi lời chào anh chị em.