逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sai Ô-nê-sim về với anh, như đem cả tấm lòng tôi gửi cho anh.
- 新标点和合本 - 我现在打发他亲自回你那里去;他是我心上的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我现在打发他回到你那里去,他是我心肝。
- 和合本2010(神版-简体) - 我现在打发他回到你那里去,他是我心肝。
- 当代译本 - 我现在派我深爱的阿尼西谋回你那里。
- 圣经新译本 - 我现在打发他亲自回到你那里去;他是我所心爱的。
- 中文标准译本 - 我把他本人送回你那里,就是说,把我的情感送回你那里。
- 现代标点和合本 - 我现在打发他亲自回你那里去,他是我心上的人。
- 和合本(拼音版) - 我现在打发他亲自回你那里去,他是我心上的人。
- New International Version - I am sending him—who is my very heart—back to you.
- New International Reader's Version - I’m sending Onesimus back to you. All my love for him goes with him.
- English Standard Version - I am sending him back to you, sending my very heart.
- New Living Translation - I am sending him back to you, and with him comes my own heart.
- Christian Standard Bible - I am sending him back to you — I am sending my very own heart.
- New American Standard Bible - I have sent him back to you in person, that is, sending my very heart,
- New King James Version - I am sending him back. You therefore receive him, that is, my own heart,
- Amplified Bible - I have sent him back to you in person, that is, like sending my very heart.
- American Standard Version - whom I have sent back to thee in his own person, that is, my very heart:
- King James Version - Whom I have sent again: thou therefore receive him, that is, mine own bowels:
- New English Translation - I have sent him (who is my very heart) back to you.
- World English Bible - I am sending him back. Therefore receive him, that is, my own heart,
- 新標點和合本 - 我現在打發他親自回你那裏去;他是我心上的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我現在打發他回到你那裏去,他是我心肝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我現在打發他回到你那裏去,他是我心肝。
- 當代譯本 - 我現在派我深愛的阿尼西謀回你那裡。
- 聖經新譯本 - 我現在打發他親自回到你那裡去;他是我所心愛的。
- 呂振中譯本 - 我把他本人——他簡直是我的心腸——送回歸你。
- 中文標準譯本 - 我把他本人送回你那裡,就是說,把我的情感送回你那裡。
- 現代標點和合本 - 我現在打發他親自回你那裡去,他是我心上的人。
- 文理和合譯本 - 我遣之歸爾、彼乃我之腹心、
- 文理委辦譯本 - 此人我倚為心膂、今遣至爾、望爾晉接焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我遣之歸、彼乃我心所切愛者、望爾納之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 茲特遣之歸爾、務請以吾之心腹待之。
- Nueva Versión Internacional - Te lo envío de vuelta, y con él va mi propio corazón.
- 현대인의 성경 - 그래서 내 심장과 같은 그를 그대에게 돌려보냅니다.
- Новый Русский Перевод - Я посылаю его обратно к тебе, и для меня это все равно, что отделить часть самого себя.
- Восточный перевод - Я посылаю его обратно к тебе, и для меня это всё равно, что отделить часть самого себя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я посылаю его обратно к тебе, и для меня это всё равно, что отделить часть самого себя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я посылаю его обратно к тебе, и для меня это всё равно, что отделить часть самого себя.
- La Bible du Semeur 2015 - Je te le renvoie donc, lui qui est devenu comme une partie de moi-même .
- リビングバイブル - そのオネシモを、私の心といっしょにそちらへ帰します。
- Nestle Aland 28 - ὃν ἀνέπεμψά σοι, αὐτόν, τοῦτ’ ἔστιν τὰ ἐμὰ σπλάγχνα·
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν ἀνέπεμψά σοι αὐτόν, τοῦτ’ ἔστιν τὰ ἐμὰ σπλάγχνα;
- Nova Versão Internacional - Mando-o de volta a você, como se fosse o meu próprio coração.
- Hoffnung für alle - Ich schicke ihn jetzt zu dir zurück und mit ihm mein eigenes Herz.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าส่งเขาผู้เป็นดวงใจของข้าพเจ้ากลับมาหาท่าน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าส่งเขากลับมาหาท่าน ซึ่งเท่ากับส่งดวงใจของข้าพเจ้ามา
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 16:11 - Con ruột ta còn muốn giết ta huống hồ người Bên-gia-min này. Cứ để cho người ấy nguyền rủa, vì Chúa Hằng Hữu phán bảo người ấy làm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 13:6 - Nếu có một người thân, dù là anh em ruột, con trai, con gái, vợ yêu quý hay bạn chí thân, thầm dụ anh em đi thờ thần lạ,
- Giê-rê-mi 31:20 - Ít-ra-ên chẳng phải vẫn là con Ta, đứa con mà Ta yêu thích sao?” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta thường quở phạt nó, nhưng Ta vẫn yêu thương nó. Đó là tại sao Ta mong mỏi và thương xót nó vô cùng.
- Mác 11:25 - Khi các con cầu nguyện, nếu có điều bất bình với ai, hãy tha thứ để Cha các con trên trời tha lỗi các con.”
- Ê-phê-sô 4:32 - Phải có lòng nhân từ, yêu mến nhau, phải tha thứ nhau như Đức Chúa Trời đã tha thứ anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Ma-thi-ơ 6:14 - Cha các con trên trời sẽ tha lỗi các con nếu các con tha lỗi cho người khác,
- Ma-thi-ơ 6:15 - Nhưng nếu các con không tha thứ, Ngài cũng sẽ không tha thứ các con.
- Ma-thi-ơ 18:21 - Phi-e-rơ đến với Chúa và hỏi: “Con phải tha thứ mấy lần cho người có lỗi với con? Bảy lần là nhiều phải không, thưa Chúa?”
- Ma-thi-ơ 18:22 - Chúa Giê-xu đáp: “Không, không phải bảy lần, nhưng bảy mươi lần bảy!
- Ma-thi-ơ 18:23 - Vậy nên, Nước Trời giống như cuộc kết toán sổ sách của một vị vua.
- Ma-thi-ơ 18:24 - Khi đang tính sổ, người ta điệu vào một người mắc nợ vua mười nghìn ta-lâng.
- Ma-thi-ơ 18:25 - Vì anh không có tiền trả, vua truyền lệnh đem bán anh, vợ con và tài sản để lấy tiền trả nợ.
- Ma-thi-ơ 18:26 - Nhưng anh quỳ xuống van lạy: ‘Xin vua triển hạn cho, tôi sẽ trả dần số nợ.’
- Ma-thi-ơ 18:27 - Vua thương hại, tha hết nợ và trả tự do cho anh.
- Ma-thi-ơ 18:28 - Anh hí hửng ra về, giữa đường gặp người bạn nợ mình một trăm đồng, liền túm cổ đòi trả nợ ngay.
- Ma-thi-ơ 18:29 - Người bạn quỳ xuống năn nỉ: ‘Xin anh triển hạn, tôi sẽ trả cho anh sòng phẳng.’
- Ma-thi-ơ 18:30 - Nhưng anh không chịu, nhẫn tâm bắt bỏ tù cho đến khi trả hết nợ.
- Ma-thi-ơ 18:31 - Bạn hữu thấy chuyện đau lòng, liền báo lên vua mọi việc đã xảy ra.
- Ma-thi-ơ 18:32 - Vua cho bắt người đã được tha hết nợ đến, khiển trách: ‘Ngươi thật độc ác, bần tiện! Ta đã tha món nợ lớn cho ngươi vì ngươi khẩn khoản nài xin.
- Ma-thi-ơ 18:33 - Sao ngươi không biết thương xót bạn, như ta đã thương xót ngươi?’
- Ma-thi-ơ 18:34 - Vua nổi giận, ra lệnh giam anh vào xà lim cho đến ngày thanh toán xong món nợ khổng lồ!
- Ma-thi-ơ 18:35 - Cha Ta trên trời đối xử với người không tha thứ anh chị em mình cũng như thế!”
- Lu-ca 15:20 - Cậu liền đứng dậy trở về nhà cha. Khi cậu còn ở từ xa, cha vừa trông thấy, động lòng thương xót, vội chạy ra ôm chầm lấy con mà hôn.