逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chỉ yêu cầu anh giúp Ô-nê-sim là con tôi trong Chúa, vì tôi đã dìu dắt nó đến với Chúa giữa khi tôi mắc vòng lao lý.
- 新标点和合本 - 就是为我在捆锁中所生的儿子阿尼西母(此名就是“有益处”的意思)求你。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就是为我在捆锁中所生的儿子阿尼西谋 求你。
- 和合本2010(神版-简体) - 就是为我在捆锁中所生的儿子阿尼西谋 求你。
- 当代译本 - 就是替阿尼西谋 求你。他是我在狱中带领归主的属灵儿子,
- 圣经新译本 - 就是为我在囚禁时所生的儿子欧尼西慕求你;
- 中文标准译本 - 为我在捆锁中所生的孩子 奥尼斯莫 ,恳求你。
- 现代标点和合本 - 就是为我在捆锁中所生的儿子阿尼西慕 求你。
- 和合本(拼音版) - 就是为我在捆锁中所生的儿子阿尼西母 求你。
- New International Version - that I appeal to you for my son Onesimus, who became my son while I was in chains.
- New International Reader's Version - I am an old man, and I’m in prison. This is how I make my appeal to you for my son Onesimus. He became a son to me while I was being held in chains.
- English Standard Version - I appeal to you for my child, Onesimus, whose father I became in my imprisonment.
- New Living Translation - I appeal to you to show kindness to my child, Onesimus. I became his father in the faith while here in prison.
- The Message - While here in jail, I’ve fathered a child, so to speak. And here he is, hand-carrying this letter—Onesimus! He was useless to you before; now he’s useful to both of us. I’m sending him back to you, but it feels like I’m cutting off my right arm in doing so. I wanted in the worst way to keep him here as your stand-in to help out while I’m in jail for the Message. But I didn’t want to do anything behind your back, make you do a good deed that you hadn’t willingly agreed to.
- Christian Standard Bible - appeal to you for my son, Onesimus. I became his father while I was in chains.
- New American Standard Bible - I appeal to you for my son Onesimus, whom I fathered in my imprisonment,
- New King James Version - I appeal to you for my son Onesimus, whom I have begotten while in my chains,
- Amplified Bible - I appeal to you for my [own spiritual] child Onesimus, whom I have fathered [in the faith] while a captive in these chains.
- American Standard Version - I beseech thee for my child, whom I have begotten in my bonds, Onesimus,
- King James Version - I beseech thee for my son Onesimus, whom I have begotten in my bonds:
- New English Translation - I am appealing to you concerning my child, whose spiritual father I have become during my imprisonment, that is, Onesimus,
- World English Bible - I beg you for my child, whom I have become the father of in my chains, Onesimus,
- 新標點和合本 - 就是為我在捆鎖中所生的兒子阿尼西謀(就是有益處的意思)求你。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就是為我在捆鎖中所生的兒子阿尼西謀 求你。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就是為我在捆鎖中所生的兒子阿尼西謀 求你。
- 當代譯本 - 就是替阿尼西謀 求你。他是我在獄中帶領歸主的屬靈兒子,
- 聖經新譯本 - 就是為我在囚禁時所生的兒子歐尼西慕求你;
- 呂振中譯本 - 我為我孩子、我在受捆鎖之中所生的 有益 、
- 中文標準譯本 - 為我在捆鎖中所生的孩子 奧尼斯莫 ,懇求你。
- 現代標點和合本 - 就是為我在捆鎖中所生的兒子阿尼西慕 求你。
- 文理和合譯本 - 為我子阿尼西母求爾、乃我於縲絏中所生者、
- 文理委辦譯本 - 我為縲絏中所得弟子阿尼西母求爾、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 為我在縲絏中所得之弟子 所得之弟子原文作所生之子 阿尼西母 求爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 但欲憑此、而為吾兒 阿乃西謨 、向爾懇求 阿乃西謨 者、乃予縲絏中所生之愛兒也。
- Nueva Versión Internacional - te suplico por mi hijo Onésimo, quien llegó a ser hijo mío mientras yo estaba preso.
- 현대인의 성경 - 나 바울은 갇힌 중에 얻은 믿음의 아들 오네시모를 위해 그대에게 부탁합니다.
- Новый Русский Перевод - прошу тебя проявить милость к Онисиму, который здесь, в темнице, стал мне сыном.
- Восточный перевод - прошу тебя проявить милость к Онисиму, который здесь, пока я в заключении, стал мне сыном .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - прошу тебя проявить милость к Онисиму, который здесь, пока я в заключении, стал мне сыном .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - прошу тебя проявить милость к Онисиму, который здесь, пока я в заключении, стал мне сыном .
- La Bible du Semeur 2015 - Je t’adresse cette demande au sujet de mon enfant, Onésime, dont je suis devenu le père spirituel ici, en prison.
- リビングバイブル - どうか、私が獄中で神に導いたオネシモを、愛の心でやさしく迎えてやってください。私はオネシモを、わが子のように思っているのです。
- Nestle Aland 28 - παρακαλῶ σε περὶ τοῦ ἐμοῦ τέκνου, ὃν ἐγέννησα ἐν τοῖς δεσμοῖς, Ὀνήσιμον,
- unfoldingWord® Greek New Testament - παρακαλῶ σε περὶ τοῦ ἐμοῦ τέκνου, ὃν ἐγέννησα ἐν τοῖς δεσμοῖς, Ὀνήσιμον;
- Nova Versão Internacional - apelo em favor de meu filho Onésimo , que gerei enquanto estava preso.
- Hoffnung für alle - Es geht um deinen Sklaven Onesimus, der hier durch mich zum Glauben an Christus gefunden hat und für mich deswegen wie ein Sohn geworden ist.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าขอวิงวอนท่านเรื่องโอเนสิมัส ลูกของข้าพเจ้า เขาได้มาเป็นลูกของข้าพเจ้าขณะข้าพเจ้าถูกจองจำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าขอร้องท่านเรื่องลูกของข้าพเจ้า คือโอเนสิมัส เขาได้มาเป็นลูกของข้าพเจ้าขณะที่ข้าพเจ้าถูกล่ามโซ่อยู่
交叉引用
- Mác 9:17 - Một người trong đám đông lên tiếng: “Thưa Thầy, tôi đem con trai tôi đến xin Thầy cứu giúp, nó bị quỷ ám không nói được.
- 2 Sa-mu-ên 18:5 - Vua truyền lệnh cho các Tướng Giô-áp, A-bi-sai, và Y-tai: “Phải vì ta nương tay cho Áp-sa-lôm trẻ người non dạ!” Lệnh vua truyền cho ba vị chỉ huy toàn quân đều nghe rõ.
- 2 Sa-mu-ên 9:1 - Một hôm, Đa-vít hỏi: “Có ai trong nhà Sau-lơ còn sống không? Ta muốn vì Giô-na-than mà giúp đỡ người còn lại ấy.”
- 2 Sa-mu-ên 9:2 - Một người tên là Di-ba, trước kia làm đầy tớ trong nhà Sau-lơ được gọi vào chầu vua. Vua hỏi: “Ông là Di-ba phải không?” Di-ba thưa: “Dạ phải.”
- 2 Sa-mu-ên 9:3 - Vua tiếp: “Trong gia đình Sau-lơ có ai còn sống không? Ta muốn chia sẻ ân huệ của Đức Chúa Trời ban cho với người ấy.” Di-ba đáp “Còn một người con trai của Giô-na-than. Người này bị què.”
- 2 Sa-mu-ên 9:4 - Đa-vít hỏi tiếp: “Người ấy ở đâu?” Di-ba thưa: “Ở trong nhà của Ma-ki, con của A-mi-ên, tại Lô-đê-ba.”
- 2 Sa-mu-ên 9:5 - Vua Đa-vít sai đem người ấy đến.
- 2 Sa-mu-ên 9:6 - Mê-phi-bô-sết; con Giô-na-than, cháu Sau-lơ—đến sấp mình dưới đất cúi lạy Đa-vít. Đa-vít hỏi: “Mê-phi-bô-sết?” Mê-phi-bô-sết thưa: “Dạ, có đầy tớ vua đây.”
- 2 Sa-mu-ên 9:7 - Đa-vít vỗ về: “Đừng sợ. Vì Giô-na-than cha cậu, ta muốn giúp cậu, trả lại cho cậu tất cả đất đai của Sau-lơ ông nội cậu, và cậu sẽ ăn cùng bàn với ta mãi mãi.”
- 2 Sa-mu-ên 19:37 - Tôi xin phép được về để chết trong thành mình, bên mộ của cha mẹ mình. Tuy nhiên có Kim-ham đây, xin cho nó theo vua, và vua đãi nó thế nào tùy ý.”
- 2 Sa-mu-ên 19:38 - Vua đáp: “Được, Kim-ham đi với ta. Ta sẽ đãi Kim-ham theo ý ông muốn. Ngoài ra, ông muốn ta giúp gì, ta cũng sẵn sàng.”
- Tích 1:4 - Mến gửi Tích, con thật của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha, và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Cứu Chúa của chúng ta, ban ơn phước và bình an cho con.
- Ga-la-ti 4:19 - Các con thơ bé ơi! Các con làm cho ta đau đớn như người mẹ quặn thắt, đợi chờ đứa con lọt lòng, mong mỏi đến lúc hình dạng Chúa Cứu Thế nổi bật trong các con.
- 1 Ti-mô-thê 1:2 - Mến gửi Ti-mô-thê, con thân yêu của ta trong đức tin. Cầu xin Đức Chúa Trời là Cha và Cứu Chúa Giê-xu, Chúa chúng ta ban cho con ơn phước, nhân từ và bình an.
- 1 Cô-rinh-tô 4:15 - Dù anh chị em có một vạn thầy giáo trong Chúa Cứu Thế, nhưng chỉ có một người cha. Tôi đã dùng Phúc Âm sinh anh chị em trong Chúa Cứu Thế.
- Cô-lô-se 4:9 - Cùng đi với Ty-chi-cơ có Ô-nê-sim, người anh em trung thành thân yêu của chúng tôi và là người đồng hương với anh chị em. Hai anh ấy sẽ tường thuật mọi việc cho anh chị em.