逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì kiêu ngạo nên ngươi đã tự lừa dối mình vì ngươi ở giữa những vầng đá và nhà ngươi trên núi cao. Ngươi khoác lác hỏi rằng: ‘Ai có thể xô ta xuống đất được?’
- 新标点和合本 - 住在山穴中、居所在高处的啊, 你因狂傲自欺, 心里说:‘谁能将我拉下地去呢?’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你狂傲的心欺骗了你, 你住在岩穴, 居所在高处, 心里说: “谁能把我拉下来到地上呢?”
- 和合本2010(神版-简体) - 你狂傲的心欺骗了你, 你住在岩穴, 居所在高处, 心里说: “谁能把我拉下来到地上呢?”
- 当代译本 - 你住在岩穴中, 居住在高山上, 自以为谁也不能把你拉下来, 但你的骄傲欺骗了你。
- 圣经新译本 - 你心中的傲气欺骗了你; 你这住在岩石的隐密处, 居所在高处的啊! 你心里说: “谁能把我拉下地呢?”
- 现代标点和合本 - 住在山穴中,居所在高处的啊, 你因狂傲自欺, 心里说:‘谁能将我拉下地去呢?’
- 和合本(拼音版) - 住在山穴中,居所在高处的啊, 你因狂傲自欺, 心里说:‘谁能将我拉下地去呢?’
- New International Version - The pride of your heart has deceived you, you who live in the clefts of the rocks and make your home on the heights, you who say to yourself, ‘Who can bring me down to the ground?’
- New International Reader's Version - You live in the safety of the rocks. You make your home high up in the mountains. But your proud heart has tricked you. So you say to yourself, ‘No one can bring me down to the ground.’
- English Standard Version - The pride of your heart has deceived you, you who live in the clefts of the rock, in your lofty dwelling, who say in your heart, “Who will bring me down to the ground?”
- New Living Translation - You have been deceived by your own pride because you live in a rock fortress and make your home high in the mountains. ‘Who can ever reach us way up here?’ you ask boastfully.
- Christian Standard Bible - Your arrogant heart has deceived you, you who live in clefts of the rock in your home on the heights, who say to yourself, “Who can bring me down to the ground?”
- New American Standard Bible - The arrogance of your heart has deceived you, The one who lives in the clefts of the rock, On the height of his dwelling place, Who says in his heart, ‘Who will bring me down to earth?’
- New King James Version - The pride of your heart has deceived you, You who dwell in the clefts of the rock, Whose habitation is high; You who say in your heart, ‘Who will bring me down to the ground?’
- Amplified Bible - The pride and arrogance of your heart have deceived you, You who live in the clefts and lofty security of the rock (Sela), Whose dwelling place is high, Who say [boastfully] in your heart, ‘Who will bring me down to earth?’
- American Standard Version - The pride of thy heart hath deceived thee, O thou that dwellest in the clefts of the rock, whose habitation is high; that saith in his heart, Who shall bring me down to the ground?
- King James Version - The pride of thine heart hath deceived thee, thou that dwellest in the clefts of the rock, whose habitation is high; that saith in his heart, Who shall bring me down to the ground?
- New English Translation - Your presumptuous heart has deceived you – you who reside in the safety of the rocky cliffs, whose home is high in the mountains. You think to yourself, ‘No one can bring me down to the ground!’
- World English Bible - The pride of your heart has deceived you, you who dwell in the clefts of the rock, whose habitation is high, who says in his heart, ‘Who will bring me down to the ground?’
- 新標點和合本 - 住在山穴中、居所在高處的啊, 你因狂傲自欺, 心裏說:誰能將我拉下地去呢?
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你狂傲的心欺騙了你, 你住在巖穴, 居所在高處, 心裏說: 「誰能把我拉下來到地上呢?」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你狂傲的心欺騙了你, 你住在巖穴, 居所在高處, 心裏說: 「誰能把我拉下來到地上呢?」
- 當代譯本 - 你住在巖穴中, 居住在高山上, 自以為誰也不能把你拉下來, 但你的驕傲欺騙了你。
- 聖經新譯本 - 你心中的傲氣欺騙了你; 你這住在巖石的隱密處, 居所在高處的啊! 你心裡說: “誰能把我拉下地呢?”
- 呂振中譯本 - 你這住巖石的密洞中、 建居所於高處的啊 , 你心裏說: 「誰能將我拉下地呢?」 你心中的傲慢氣把你欺騙了。
- 現代標點和合本 - 住在山穴中,居所在高處的啊, 你因狂傲自欺, 心裡說:『誰能將我拉下地去呢?』
- 文理和合譯本 - 爾處巖穴、居於崇高、爾心之驕欺爾、自謂誰能降我於地、
- 文理委辦譯本 - 爾居山巖高險之地、心志倨傲、至於自迷、自謂無人、能降爾為卑、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾處巖穴、居於高險、中心狂傲自昧、爾心曰、誰能降我於地、
- Nueva Versión Internacional - Tu carácter soberbio te ha engañado. Como habitas en las hendiduras de los desfiladeros, en la altura de tu morada, te dices a ti mismo: ¿Quién podrá arrojarme a tierra?
- 현대인의 성경 - 네가 높은 산악 지대에 산다고 해서 ‘누가 나를 아래로 끌어내릴 수 있겠느냐?’ 하고 말하지만 너는 네 교만에 속고 있다.
- Новый Русский Перевод - Гордость сердца твоего обольстила тебя. Ты живешь в расщелинах скал , высоко строишь свой дом и говоришь в сердце своем: «Кто низвергнет меня на землю?»
- Восточный перевод - Гордость сердца твоего обольстила тебя. Ты живёшь в расщелинах скал , высоко строишь свой дом и говоришь в сердце своём: «Кто низвергнет меня на землю?»
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Гордость сердца твоего обольстила тебя. Ты живёшь в расщелинах скал , высоко строишь свой дом и говоришь в сердце своём: «Кто низвергнет меня на землю?»
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Гордость сердца твоего обольстила тебя. Ты живёшь в расщелинах скал , высоко строишь свой дом и говоришь в сердце своём: «Кто низвергнет меня на землю?»
- La Bible du Semeur 2015 - Car ton orgueil t’égare, toi qui as ta demeure ╵dans les creux du rocher . Toi dont l’habitation ╵est haut perchée, tu te dis en toi-même : « Qui m’en fera descendre ? »
- リビングバイブル - おまえは人が寄りつけないような高い断崖に住んで、 高慢になっている。 『だれも、ここまで登って来られまい』と誇っている。 思い違いをしてはならない。
- Nova Versão Internacional - A arrogância do seu coração o tem enganado, você que vive nas cavidades das rochas e constrói sua morada no alto dos montes; que diz a você mesmo: ‘Quem pode me derrubar?’
- Hoffnung für alle - Durch euren Stolz habt ihr euch selbst betrogen. In unzugänglichen Felsklüften wohnt ihr, hoch oben im Gebirge, und meint: ›Von hier kann uns niemand hinunterstürzen!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ความหยิ่งผยองในใจได้หลอกลวงเจ้า เจ้าผู้อาศัยอยู่ในซอกหิน และสร้างบ้านไว้บนที่สูง เจ้าผู้บอกตัวเองว่า ‘ใครเล่าสามารถดึงเราลงไปอยู่ที่พื้นได้?’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใจหยิ่งยโสของเจ้าได้ลวงเจ้าแล้ว เจ้าอาศัยอยู่ในซอกหิน และทำที่อยู่อาศัยบนภูเขาสูง เจ้าคิดในใจว่า ‘ใครจะทำให้เราลงมายังพื้นดินได้’
交叉引用
- 2 Sử Ký 25:12 - Quân Giu-đa cũng bắt 10.000 người khác, đem lên một mỏm núi rồi xô xuống cho nát thây.
- Khải Huyền 18:7 - Nó đã sống vinh hoa, xa xỉ thế nào, hãy cho nó chịu đau đớn khổ sở thế ấy. Nó nói thầm trong lòng: ‘Ta là nữ hoàng ngự trên ngai báu. Ta nào phải là quả phụ, và ta chẳng bao giờ phải khóc than.’
- Khải Huyền 18:8 - Cho nên mọi tai họa sẽ giáng trên nó trong một ngày— nào đói khổ, tang chế và diệt vong. Nó sẽ bị thiêu trong lửa, vì Chúa là Đức Chúa Trời, Đấng Toàn Năng sẽ đoán phạt nó.”
- Châm Ngôn 18:12 - Tự cao dẫn đến suy bại; khiêm nhường đem lại tôn trọng.
- Châm Ngôn 16:18 - Kiêu ngạo dẫn đường cho diệt vong, tự tôn đi trước sự vấp ngã.
- Y-sai 10:14 - Tay ta đã chiếm châu báu của chúng và thu tóm các nước như người ta nhặt trứng nơi tổ chim. Không ai có thể vỗ cánh chống lại ta hay mở miệng kêu phản đối.”
- Y-sai 10:15 - Nhưng cây rìu có thể khoác lác hơn người cầm rìu chăng? Có phải cái cưa dám chống lại người cầm cưa? Hay cái roi có thể điều khiển người cầm roi? Hoặc cây gậy gỗ tự nó bước đi được sao?
- Y-sai 10:16 - Vì thế, Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, sẽ giáng họa giữa vòng dũng sĩ kiêu căng của A-sy-ri, và vinh hoa phú quý của chúng sẽ tàn như bị lửa tiêu diệt.
- Giê-rê-mi 48:29 - Chúng ta đã nghe nói rằng Mô-áp rất kiêu căng, ngạo mạn, và tự tôn tự đại.”
- Giê-rê-mi 48:30 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta biết Mô-áp thật xấc xược nhưng nó chỉ khoe khoang, khoác lác— không còn sức lực.
- Giê-rê-mi 49:4 - Ngươi tự hào về các thung lũng màu mỡ, nhưng chúng sẽ sớm bị điêu tàn. Ngươi tin vào của cải mình, hỡi con gái bất trung, và nghĩ rằng không ai dám hại ngươi.
- Y-sai 47:7 - Ngươi tự bảo: ‘Ta sẽ cai trị mãi mãi như nữ hoàng của thế gian!’ Ngươi chẳng nghĩ đến hậu quả của hành động mình.
- Y-sai 47:8 - Nghe đây, dân tộc thích hưởng lạc, sống vô tư và cảm thấy vững chắc. Ngươi tự bảo: ‘Ta là dân tộc duy nhất, không ai khác. Ta sẽ không bao giờ như đàn bà góa hay như người mất con.’
- Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
- 2 Các Vua 14:7 - Trong một trận chiến tại thung lũng Muối, A-ma-xia giết 10.000 quân Ê-đôm và chiếm Sê-la, đổi tên thành là Giốc-then, tên này đến nay vẫn còn.
- Y-sai 16:6 - Chúng ta đã nghe sự kiêu ngạo của Mô-áp— về sự ngạo mạn, xấc láo và cuồng bạo của nó. Nhưng tất cả đã chìm trong tủi nhục.
- Châm Ngôn 29:23 - Tính kiêu căng đưa người xuống dốc, lòng khiêm tốn đem lại vinh dự.
- Giê-rê-mi 49:16 - Các ngươi đã tự lừa dối bởi sự kinh hoàng các ngươi gieo rắc và bởi lòng tự hào của các ngươi. Hỡi những người sống trong các khe đá và chiếm lĩnh các núi cao. Dù các ngươi lót tổ trên núi cao như đại bàng, Ta cũng kéo ngươi xuống,” Chúa Hằng Hữu phán.
- Y-sai 14:13 - Ngươi tự nhủ trong lòng: ‘Ta sẽ lên trời và sẽ đặt ngai ta trên các ngôi sao của Đức Chúa Trời. Ta sẽ ngự ngai ta trên núi tụ tập đông người, trên những nơi cao nhất của phương bắc.
- Y-sai 14:14 - Ta sẽ lên cao hơn các đám mây và ta sẽ như Đấng Chí Cao.’
- Y-sai 14:15 - Nhưng trái lại, ngươi sẽ bị đem xuống cõi chết, tận đáy vực sâu.