Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 当外人掳掠雅各的财物, 外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷拈阄的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当陌生人掳掠雅各的财物, 当外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷抽签分取财物的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当陌生人掳掠雅各的财物, 当外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷抽签分取财物的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 当代译本 - 当外人掠夺雅各的财物、 异族攻入耶路撒冷的城门抽签分赃时, 你竟然袖手旁观, 就像他们的同伙一样。
  • 圣经新译本 - 外地人劫掠雅各财物的日子, 外族人进入他的城门, 为耶路撒冷抽签; 那时你竟袖手旁观, 甚至好像他们中间的一分子!
  • 现代标点和合本 - 当外人掳掠雅各的财物, 外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷拈阄的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 和合本(拼音版) - 当外人掳掠雅各的财物, 外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷拈阄的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • New International Version - On the day you stood aloof while strangers carried off his wealth and foreigners entered his gates and cast lots for Jerusalem, you were like one of them.
  • New International Reader's Version - Outsiders entered the gates of Jerusalem. They cast lots to see what each one would get. Strangers carried off its wealth. When that happened, you just stood there and did nothing. You were like one of them.
  • English Standard Version - On the day that you stood aloof, on the day that strangers carried off his wealth and foreigners entered his gates and cast lots for Jerusalem, you were like one of them.
  • New Living Translation - When they were invaded, you stood aloof, refusing to help them. Foreign invaders carried off their wealth and cast lots to divide up Jerusalem, but you acted like one of Israel’s enemies.
  • Christian Standard Bible - On the day you stood aloof, on the day strangers captured his wealth, while foreigners entered his city gate and cast lots for Jerusalem, you were just like one of them.
  • New American Standard Bible - On the day that you stood aloof, On the day that strangers carried off his wealth, And foreigners entered his gate And cast lots for Jerusalem— You too were as one of them.
  • New King James Version - In the day that you stood on the other side— In the day that strangers carried captive his forces, When foreigners entered his gates And cast lots for Jerusalem— Even you were as one of them.
  • Amplified Bible - On the day that [Jerusalem was destroyed] you stood aloof [from your brother Jacob]— On the day that strangers took his forces captive and carried off his wealth, And foreigners entered his gates And cast lots for Jerusalem [dividing the city for plunder]— You too were like one of them [collaborating with the enemy].
  • American Standard Version - In the day that thou stoodest on the other side, in the day that strangers carried away his substance, and foreigners entered into his gates, and cast lots upon Jerusalem, even thou wast as one of them.
  • King James Version - In the day that thou stoodest on the other side, in the day that the strangers carried away captive his forces, and foreigners entered into his gates, and cast lots upon Jerusalem, even thou wast as one of them.
  • New English Translation - You stood aloof while strangers took his army captive, and foreigners advanced to his gates. When they cast lots over Jerusalem, you behaved as though you were in league with them.
  • World English Bible - In the day that you stood on the other side, in the day that strangers carried away his substance, and foreigners entered into his gates, and cast lots for Jerusalem, even you were like one of them.
  • 新標點和合本 - 當外人擄掠雅各的財物, 外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷拈鬮的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當陌生人擄掠雅各的財物, 當外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷抽籤分取財物的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當陌生人擄掠雅各的財物, 當外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷抽籤分取財物的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 當代譯本 - 當外人掠奪雅各的財物、 異族攻入耶路撒冷的城門抽籤分贓時, 你竟然袖手旁觀, 就像他們的同夥一樣。
  • 聖經新譯本 - 外地人劫掠雅各財物的日子, 外族人進入他的城門, 為耶路撒冷抽籤; 那時你竟袖手旁觀, 甚至好像他們中間的一分子!
  • 呂振中譯本 - 當外族人擄掠 雅各 財物的日子, 外人進入他城門, 拈鬮要分 耶路撒冷 , 你站在一旁那日子, 你也好像 敵人 之一呀!
  • 現代標點和合本 - 當外人擄掠雅各的財物, 外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷拈鬮的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 文理和合譯本 - 昔日外人掠其貨財、異族入其邑門、為耶路撒冷掣籤、爾立於旁、若敵中之一焉、
  • 文理委辦譯本 - 當日爾立於旁、見異邦人入其軍旅、入其邑門、為耶路撒冷人掣籤、爾若與同謀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日爾見外邦之人、掠其貨財、 掠其貨財或作擄其軍旅 異族之人、入其邑門、為 耶路撒冷 掣籤、爾立於旁、爾若敵中之一、
  • Nueva Versión Internacional - En el día que te mantuviste aparte, en el día que extranjeros llevaron su ejército cautivo, cuando extraños entraron por su puerta y sobre Jerusalén echaron suerte, tú eras como uno de ellos.
  • 현대인의 성경 - 원수들이 예루살렘을 침략하여 그 재물을 약탈하고 그 성을 제비 뽑아 나눌 때에 네가 그 곁에 있었으니 너도 그들의 원수와 다를 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • Восточный перевод - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu étais présent en ce jour où des étrangers ╵emportaient ses richesses, lorsque des étrangers ╵pénétraient dans sa ville, et, en tirant au sort, ╵se partageaient entre eux ╵le butin de Jérusalem. Oui, toi aussi, ╵tu as agi comme eux.
  • リビングバイブル - イスラエルが困っていた時、見捨てたからだ。 イスラエルに侵入した者が財宝を持ち去り、 くじでエルサレムを分け合っていても、 知らん顔をして、指一本動かそうとしなかった。 まるで敵のようだった。
  • Nova Versão Internacional - No dia em que você ficou por perto, quando estrangeiros roubaram os bens dele, e estranhos entraram por suas portas e lançaram sortes sobre Jerusalém, você fez exatamente como eles.
  • Hoffnung für alle - Als fremde Truppen durch die Tore von Jerusalem einmarschierten, als sie die Einwohner durch das Los unter sich verteilten und ihr Hab und Gut wegschleppten, da tatet ihr so, als ginge euch das gar nichts an. Ja, ihr habt sogar mit den Feinden gemeinsame Sache gemacht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่เจ้ายืนเฉยอย่างไม่แยแส ขณะที่คนแปลกหน้าขนทรัพย์สมบัติของเขาไป คนต่างชาติบุกเข้าประตูเมืองของเขา และจับสลากแบ่งกรุงเยรูซาเล็มกัน เจ้าก็เป็นเหมือนคนหนึ่งในพวกนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​เจ้า​ยืน​อยู่​ห่างๆ ใน​วัน​ที่​บรรดา​คน​แปลก​หน้า​ขน​สมบัติ​ของ​เขา​ไป และ​บรรดา​ชาว​ต่าง​ชาติ​เข้า​ไป​ใน​ประตู​เมือง​ของ​เขา และ​จับ​ฉลาก​เพื่อ​ชิง​เยรูซาเล็ม เจ้า​เป็น​เหมือน​คน​หนึ่ง​ใน​บรรดา​พวก​เขา
交叉引用
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
  • Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khi họ bị quân địch xâm lăng, ngươi chỉ đứng từ xa, không chịu giúp đỡ họ. Quân ngoại xâm lấy đi mọi tài sản của họ và bắt thăm chia đất trong Giê-ru-sa-lem, còn ngươi thì hành động như kẻ thù của Ít-ra-ên.
  • 新标点和合本 - 当外人掳掠雅各的财物, 外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷拈阄的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当陌生人掳掠雅各的财物, 当外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷抽签分取财物的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 当陌生人掳掠雅各的财物, 当外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷抽签分取财物的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 当代译本 - 当外人掠夺雅各的财物、 异族攻入耶路撒冷的城门抽签分赃时, 你竟然袖手旁观, 就像他们的同伙一样。
  • 圣经新译本 - 外地人劫掠雅各财物的日子, 外族人进入他的城门, 为耶路撒冷抽签; 那时你竟袖手旁观, 甚至好像他们中间的一分子!
  • 现代标点和合本 - 当外人掳掠雅各的财物, 外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷拈阄的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • 和合本(拼音版) - 当外人掳掠雅各的财物, 外邦人进入他的城门, 为耶路撒冷拈阄的日子, 你竟站在一旁,像与他们同伙。
  • New International Version - On the day you stood aloof while strangers carried off his wealth and foreigners entered his gates and cast lots for Jerusalem, you were like one of them.
  • New International Reader's Version - Outsiders entered the gates of Jerusalem. They cast lots to see what each one would get. Strangers carried off its wealth. When that happened, you just stood there and did nothing. You were like one of them.
  • English Standard Version - On the day that you stood aloof, on the day that strangers carried off his wealth and foreigners entered his gates and cast lots for Jerusalem, you were like one of them.
  • New Living Translation - When they were invaded, you stood aloof, refusing to help them. Foreign invaders carried off their wealth and cast lots to divide up Jerusalem, but you acted like one of Israel’s enemies.
  • Christian Standard Bible - On the day you stood aloof, on the day strangers captured his wealth, while foreigners entered his city gate and cast lots for Jerusalem, you were just like one of them.
  • New American Standard Bible - On the day that you stood aloof, On the day that strangers carried off his wealth, And foreigners entered his gate And cast lots for Jerusalem— You too were as one of them.
  • New King James Version - In the day that you stood on the other side— In the day that strangers carried captive his forces, When foreigners entered his gates And cast lots for Jerusalem— Even you were as one of them.
  • Amplified Bible - On the day that [Jerusalem was destroyed] you stood aloof [from your brother Jacob]— On the day that strangers took his forces captive and carried off his wealth, And foreigners entered his gates And cast lots for Jerusalem [dividing the city for plunder]— You too were like one of them [collaborating with the enemy].
  • American Standard Version - In the day that thou stoodest on the other side, in the day that strangers carried away his substance, and foreigners entered into his gates, and cast lots upon Jerusalem, even thou wast as one of them.
  • King James Version - In the day that thou stoodest on the other side, in the day that the strangers carried away captive his forces, and foreigners entered into his gates, and cast lots upon Jerusalem, even thou wast as one of them.
  • New English Translation - You stood aloof while strangers took his army captive, and foreigners advanced to his gates. When they cast lots over Jerusalem, you behaved as though you were in league with them.
  • World English Bible - In the day that you stood on the other side, in the day that strangers carried away his substance, and foreigners entered into his gates, and cast lots for Jerusalem, even you were like one of them.
  • 新標點和合本 - 當外人擄掠雅各的財物, 外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷拈鬮的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當陌生人擄掠雅各的財物, 當外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷抽籤分取財物的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當陌生人擄掠雅各的財物, 當外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷抽籤分取財物的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 當代譯本 - 當外人掠奪雅各的財物、 異族攻入耶路撒冷的城門抽籤分贓時, 你竟然袖手旁觀, 就像他們的同夥一樣。
  • 聖經新譯本 - 外地人劫掠雅各財物的日子, 外族人進入他的城門, 為耶路撒冷抽籤; 那時你竟袖手旁觀, 甚至好像他們中間的一分子!
  • 呂振中譯本 - 當外族人擄掠 雅各 財物的日子, 外人進入他城門, 拈鬮要分 耶路撒冷 , 你站在一旁那日子, 你也好像 敵人 之一呀!
  • 現代標點和合本 - 當外人擄掠雅各的財物, 外邦人進入他的城門, 為耶路撒冷拈鬮的日子, 你竟站在一旁,像與他們同夥。
  • 文理和合譯本 - 昔日外人掠其貨財、異族入其邑門、為耶路撒冷掣籤、爾立於旁、若敵中之一焉、
  • 文理委辦譯本 - 當日爾立於旁、見異邦人入其軍旅、入其邑門、為耶路撒冷人掣籤、爾若與同謀、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當日爾見外邦之人、掠其貨財、 掠其貨財或作擄其軍旅 異族之人、入其邑門、為 耶路撒冷 掣籤、爾立於旁、爾若敵中之一、
  • Nueva Versión Internacional - En el día que te mantuviste aparte, en el día que extranjeros llevaron su ejército cautivo, cuando extraños entraron por su puerta y sobre Jerusalén echaron suerte, tú eras como uno de ellos.
  • 현대인의 성경 - 원수들이 예루살렘을 침략하여 그 재물을 약탈하고 그 성을 제비 뽑아 나눌 때에 네가 그 곁에 있었으니 너도 그들의 원수와 다를 것이 없다.
  • Новый Русский Перевод - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • Восточный перевод - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты стоял в стороне в тот день, когда чужие народы уносили его богатства, когда иноземцы входили в его ворота и бросали жребий об Иерусалиме. Ты был как один из них!
  • La Bible du Semeur 2015 - Car tu étais présent en ce jour où des étrangers ╵emportaient ses richesses, lorsque des étrangers ╵pénétraient dans sa ville, et, en tirant au sort, ╵se partageaient entre eux ╵le butin de Jérusalem. Oui, toi aussi, ╵tu as agi comme eux.
  • リビングバイブル - イスラエルが困っていた時、見捨てたからだ。 イスラエルに侵入した者が財宝を持ち去り、 くじでエルサレムを分け合っていても、 知らん顔をして、指一本動かそうとしなかった。 まるで敵のようだった。
  • Nova Versão Internacional - No dia em que você ficou por perto, quando estrangeiros roubaram os bens dele, e estranhos entraram por suas portas e lançaram sortes sobre Jerusalém, você fez exatamente como eles.
  • Hoffnung für alle - Als fremde Truppen durch die Tore von Jerusalem einmarschierten, als sie die Einwohner durch das Los unter sich verteilten und ihr Hab und Gut wegschleppten, da tatet ihr so, als ginge euch das gar nichts an. Ja, ihr habt sogar mit den Feinden gemeinsame Sache gemacht!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันที่เจ้ายืนเฉยอย่างไม่แยแส ขณะที่คนแปลกหน้าขนทรัพย์สมบัติของเขาไป คนต่างชาติบุกเข้าประตูเมืองของเขา และจับสลากแบ่งกรุงเยรูซาเล็มกัน เจ้าก็เป็นเหมือนคนหนึ่งในพวกนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ใน​วัน​ที่​เจ้า​ยืน​อยู่​ห่างๆ ใน​วัน​ที่​บรรดา​คน​แปลก​หน้า​ขน​สมบัติ​ของ​เขา​ไป และ​บรรดา​ชาว​ต่าง​ชาติ​เข้า​ไป​ใน​ประตู​เมือง​ของ​เขา และ​จับ​ฉลาก​เพื่อ​ชิง​เยรูซาเล็ม เจ้า​เป็น​เหมือน​คน​หนึ่ง​ใน​บรรดา​พวก​เขา
  • 2 Các Vua 24:10 - Khi quân Ba-by-lôn do Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đích thân chỉ huy kéo đến vây Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:11 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa của Ba-by-lôn đến trước thành, đang khi quân đội của vua đang bao vây nó.
  • 2 Các Vua 24:12 - Vua Giê-hô-gia-kin của Giu-đa cùng với mẹ vua, các cận thần, các tướng lãnh, và các triều thần ra đầu hàng vua Ba-by-lôn. Vua Ba-by-lôn bắt Giê-hô-gia-kin sau khi lên ngôi được tám năm.
  • 2 Các Vua 24:13 - Người Ba-by-lôn chở về nước tất cả bảo vật của Đền Thờ và hoàng cung. Họ bóc hết vàng bọc các dụng cụ trong Đền Thờ từ đời Sa-lô-môn. Những việc này xảy ra đúng như lời Chúa Hằng Hữu phán trước.
  • 2 Các Vua 24:14 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt đi mọi người dân Giê-ru-sa-lem, tất cả tướng lãnh, và những chiến sĩ dũng mãnh, thợ mộc, và thợ rèn—gồm tất cả là 10.000 người bị đem đi lưu đày. Ngoại trừ những người nghèo khổ cùng cực trong xứ.
  • 2 Các Vua 24:15 - Vậy Vua Nê-bu-cát-nết-sa bắt vua Giê-hô-gia-kin đem về Ba-by-lôn cùng với thái hậu, hoàng hậu, các thái giám, và hoàng tộc trong thành Giê-ru-sa-lem,
  • 2 Các Vua 24:16 - luôn cả 7.000 lính thiện chiến và 1.000 thợ đủ loại, kể cả thợ mộc và thợ rèn. Đó là những người mà vua Ba-by-lôn bắt lưu đày sang Ba-by-lôn
  • 2 Các Vua 25:11 - Nê-bu-xa-ra-đan bắt những người còn lại trong thành Giê-ru-sa-lem và những người đào ngũ đã đầu hàng vua Ba-by-lôn trước kia đem đi đày.
  • Thi Thiên 50:18 - Thấy kẻ trộm, ngươi tán thành hành động của chúng, ngươi đồng mưu với người ngoại tình.
  • Giê-rê-mi 52:28 - Số dân bị lưu đày sang Ba-by-lôn vào năm thứ bảy đời Nê-bu-cát-nết-sa trị vì là 3.023 người.
  • Giê-rê-mi 52:29 - Vào năm thứ mười tám đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông bắt thêm 832 người.
  • Giê-rê-mi 52:30 - Năm thứ hai mươi ba đời Nê-bu-cát-nết-sa, ông sai Nê-bu-xa-ra-đan, quan chỉ huy thị vệ, bắt thêm 745 người nữa—tổng cộng là 4.600 người bị bắt giữ.
  • Giô-ên 3:3 - Chúng dám bắt thăm chia phần dân Ta rồi đem về làm nô lệ cho chúng. Chúng còn đổi con trai để lấy gái mãi dâm và bán con gái để lấy tiền mua rượu uống cho say.
  • Na-hum 3:10 - Thế mà nó còn bị lưu đày, bị bắt làm tù binh. Con cái nó bị đập nát ở khắp các đầu đường xó chợ. Quan chức nó bị quân thù bắt thăm chia nhau làm nô lệ. Các lãnh đạo nó đều bị xiềng xích.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
圣经
资源
计划
奉献