Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • 新标点和合本 - “因你向兄弟雅各行强暴, 羞愧必遮盖你, 你也必永远断绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 当代译本 - “因你曾残暴地对待同胞兄弟雅各, 你必蒙羞,永遭毁灭。
  • 圣经新译本 - 因你对兄弟雅各行强暴, 你必受羞辱, 永被剪除。
  • 现代标点和合本 - “因你向兄弟雅各行强暴, 羞愧必遮盖你, 你也必永远断绝。
  • 和合本(拼音版) - “因你向兄弟雅各行强暴, 羞愧必遮盖你, 你也必永远断绝。
  • New International Version - Because of the violence against your brother Jacob, you will be covered with shame; you will be destroyed forever.
  • New International Reader's Version - You did harmful things to the people of Jacob. They are your relatives. So you will be covered with shame. You will be destroyed forever.
  • English Standard Version - Because of the violence done to your brother Jacob, shame shall cover you, and you shall be cut off forever.
  • New Living Translation - “Because of the violence you did to your close relatives in Israel, you will be filled with shame and destroyed forever.
  • Christian Standard Bible - You will be covered with shame and destroyed forever because of violence done to your brother Jacob.
  • New American Standard Bible - “Because of violence to your brother Jacob, Shame will cover you, And you will be eliminated forever.
  • New King James Version - “For violence against your brother Jacob, Shame shall cover you, And you shall be cut off forever.
  • Amplified Bible - “Because of the violence you did against your brother Jacob, Shame shall cover you [completely], And you shall be cut off forever.
  • American Standard Version - For the violence done to thy brother Jacob, shame shall cover thee, and thou shalt be cut off for ever.
  • King James Version - For thy violence against thy brother Jacob shame shall cover thee, and thou shalt be cut off for ever.
  • New English Translation - “Because you violently slaughtered your relatives, the people of Jacob, shame will cover you, and you will be destroyed forever.
  • World English Bible - For the violence done to your brother Jacob, shame will cover you, and you will be cut off forever.
  • 新標點和合本 - 因你向兄弟雅各行強暴, 羞愧必遮蓋你, 你也必永遠斷絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 當代譯本 - 「因你曾殘暴地對待同胞兄弟雅各, 你必蒙羞,永遭毀滅。
  • 聖經新譯本 - 因你對兄弟雅各行強暴, 你必受羞辱, 永被剪除。
  • 呂振中譯本 - 因你對兄弟 雅各 所行的強暴、 羞愧必籠罩着你, 你也必永遠被剪除。
  • 現代標點和合本 - 「因你向兄弟雅各行強暴, 羞愧必遮蓋你, 你也必永遠斷絕。
  • 文理和合譯本 - 以爾行暴於爾昆弟雅各、必蒙羞恥、永世見絕、
  • 文理委辦譯本 - 昔雅各家與以掃族、兄弟也、尚加以虐遇、故必抱愧、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾向爾弟 雅各 行強暴、必受辱蒙羞、被翦絕至永遠、
  • Nueva Versión Internacional - »Por la violencia hecha contra tu hermano Jacob, te cubrirá la vergüenza y serás exterminado para siempre.
  • 현대인의 성경 - “네가 야곱의 후손인 네 형제들을 약탈하고 죽였으므로 네가 멸망하여 영원히 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за насилия над своим братом Иаковом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • Восточный перевод - Из-за насилия над своим братом Якубом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за насилия над своим братом Якубом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за насилия над своим братом Якубом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu t’es montré violent ╵envers Jacob ton frère, c’est pourquoi tu seras ╵couvert de honte et tu disparaîtras ╵à tout jamais .
  • リビングバイブル - どうして、そんな目に会うのだろうか。 それは兄弟イスラエルにしたことへの報いだ。 今、おまえの罪は白日のもとにさらされる。 何の抵抗もできず、さんざん辱しめられ、 永遠に切り捨てられる。
  • Nova Versão Internacional - Por causa da violenta matança que você fez contra o seu irmão Jacó, você será coberto de vergonha e eliminado para sempre.
  • Hoffnung für alle - Ihr Edomiter habt euer Brudervolk, die Nachkommen von Jakob, grausam misshandelt. Diese Schande lastet auf euch, und darum werdet ihr für immer vernichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความอำมหิตที่เจ้าทำแก่ยาโคบน้องชายของเจ้า เจ้าจะอับอายขายหน้า เจ้าจะถูกทำลายไปตลอดกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​กระทำ​ต่อ​ยาโคบ​น้อง​ชาย​ของ​เจ้า เจ้า​จะ​ต้อง​อับอาย​มาก และ​เจ้า​จะ​ถูก​ตัด​ขาด​ไป​ตลอด​กาล
交叉引用
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Ê-xê-chi-ên 25:12 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Người Ê-đôm đã phạm tội nặng khi chúng báo thù nhà Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Giê-rê-mi 49:20 - Hãy nghe kế hoạch của Chúa Hằng Hữu chống lại Ê-đôm và cư dân Thê-man. Dù trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo khỏi như những chiên non, và nơi họ ở thành chốn hoang tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
  • Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Sáng Thế Ký 27:11 - Gia-cốp đáp: “Thưa mẹ, anh con Ê-sau, có lông, còn con không có lông.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Dân Số Ký 20:17 - Xin cho chúng tôi đi nhờ qua đất của vua. Chúng tôi sẽ đi tránh đồng ruộng, vườn nho, cũng không múc nước dưới giếng mà uống. Chúng tôi sẽ đi trên đường cái, không rời khỏi chính lộ cho đến khi ra khỏi biên giới.”
  • Dân Số Ký 20:18 - Nhưng vua Ê-đôm đáp: “Không được đi qua đất nước ta. Nếu không nghe, ta sẽ đem quân ra đánh!”
  • Dân Số Ký 20:19 - Sứ giả Ít-ra-ên thưa: “Chúng tôi chỉ đi trên đường cái. Dù nước cũng không uống, nếu uống chúng tôi xin trả tiền. Chỉ xin cho chúng tôi đi qua, ngoài ra chúng tôi không xin gì khác.”
  • Dân Số Ký 20:20 - Vua Ê-đôm đáp cách cương quyết: “Không được! Các ngươi không được đi qua vùng đất của ta.” Rồi Ê-đôm kéo quân đội hùng hậu ra ngăn chặn Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:21 - Vì Ê-đôm từ chối không cho Ít-ra-ên đi qua đất mình, nên Ít-ra-ên tránh đi nơi khác.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Vì ngươi đã đối xử tàn bạo với anh em ngươi là Gia-cốp, nên ngươi bị sỉ nhục để rồi bị loại trừ vĩnh viễn.
  • 新标点和合本 - “因你向兄弟雅各行强暴, 羞愧必遮盖你, 你也必永远断绝。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 和合本2010(神版-简体) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 当代译本 - “因你曾残暴地对待同胞兄弟雅各, 你必蒙羞,永遭毁灭。
  • 圣经新译本 - 因你对兄弟雅各行强暴, 你必受羞辱, 永被剪除。
  • 现代标点和合本 - “因你向兄弟雅各行强暴, 羞愧必遮盖你, 你也必永远断绝。
  • 和合本(拼音版) - “因你向兄弟雅各行强暴, 羞愧必遮盖你, 你也必永远断绝。
  • New International Version - Because of the violence against your brother Jacob, you will be covered with shame; you will be destroyed forever.
  • New International Reader's Version - You did harmful things to the people of Jacob. They are your relatives. So you will be covered with shame. You will be destroyed forever.
  • English Standard Version - Because of the violence done to your brother Jacob, shame shall cover you, and you shall be cut off forever.
  • New Living Translation - “Because of the violence you did to your close relatives in Israel, you will be filled with shame and destroyed forever.
  • Christian Standard Bible - You will be covered with shame and destroyed forever because of violence done to your brother Jacob.
  • New American Standard Bible - “Because of violence to your brother Jacob, Shame will cover you, And you will be eliminated forever.
  • New King James Version - “For violence against your brother Jacob, Shame shall cover you, And you shall be cut off forever.
  • Amplified Bible - “Because of the violence you did against your brother Jacob, Shame shall cover you [completely], And you shall be cut off forever.
  • American Standard Version - For the violence done to thy brother Jacob, shame shall cover thee, and thou shalt be cut off for ever.
  • King James Version - For thy violence against thy brother Jacob shame shall cover thee, and thou shalt be cut off for ever.
  • New English Translation - “Because you violently slaughtered your relatives, the people of Jacob, shame will cover you, and you will be destroyed forever.
  • World English Bible - For the violence done to your brother Jacob, shame will cover you, and you will be cut off forever.
  • 新標點和合本 - 因你向兄弟雅各行強暴, 羞愧必遮蓋你, 你也必永遠斷絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 因你向兄弟雅各施暴, 你必蒙羞, 永被剪除。
  • 當代譯本 - 「因你曾殘暴地對待同胞兄弟雅各, 你必蒙羞,永遭毀滅。
  • 聖經新譯本 - 因你對兄弟雅各行強暴, 你必受羞辱, 永被剪除。
  • 呂振中譯本 - 因你對兄弟 雅各 所行的強暴、 羞愧必籠罩着你, 你也必永遠被剪除。
  • 現代標點和合本 - 「因你向兄弟雅各行強暴, 羞愧必遮蓋你, 你也必永遠斷絕。
  • 文理和合譯本 - 以爾行暴於爾昆弟雅各、必蒙羞恥、永世見絕、
  • 文理委辦譯本 - 昔雅各家與以掃族、兄弟也、尚加以虐遇、故必抱愧、淪胥以亡、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因爾向爾弟 雅各 行強暴、必受辱蒙羞、被翦絕至永遠、
  • Nueva Versión Internacional - »Por la violencia hecha contra tu hermano Jacob, te cubrirá la vergüenza y serás exterminado para siempre.
  • 현대인의 성경 - “네가 야곱의 후손인 네 형제들을 약탈하고 죽였으므로 네가 멸망하여 영원히 수치를 당할 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Из-за насилия над своим братом Иаковом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • Восточный перевод - Из-за насилия над своим братом Якубом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из-за насилия над своим братом Якубом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из-за насилия над своим братом Якубом будешь покрыт позором, будешь уничтожен навсегда.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tu t’es montré violent ╵envers Jacob ton frère, c’est pourquoi tu seras ╵couvert de honte et tu disparaîtras ╵à tout jamais .
  • リビングバイブル - どうして、そんな目に会うのだろうか。 それは兄弟イスラエルにしたことへの報いだ。 今、おまえの罪は白日のもとにさらされる。 何の抵抗もできず、さんざん辱しめられ、 永遠に切り捨てられる。
  • Nova Versão Internacional - Por causa da violenta matança que você fez contra o seu irmão Jacó, você será coberto de vergonha e eliminado para sempre.
  • Hoffnung für alle - Ihr Edomiter habt euer Brudervolk, die Nachkommen von Jakob, grausam misshandelt. Diese Schande lastet auf euch, und darum werdet ihr für immer vernichtet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะความอำมหิตที่เจ้าทำแก่ยาโคบน้องชายของเจ้า เจ้าจะอับอายขายหน้า เจ้าจะถูกทำลายไปตลอดกาล
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ความ​รุนแรง​ที่​เจ้า​กระทำ​ต่อ​ยาโคบ​น้อง​ชาย​ของ​เจ้า เจ้า​จะ​ต้อง​อับอาย​มาก และ​เจ้า​จะ​ถูก​ตัด​ขาด​ไป​ตลอด​กาล
  • Giê-rê-mi 51:51 - Dân chúng nói: “Nhưng chúng con xấu hổ, chúng con bị sỉ nhục phải trùm mặt lại vì Đền Thờ của Chúa Hằng Hữu bị quân ngoại bang xâm phạm.”
  • Thi Thiên 109:29 - Nguyện bọn người cáo gian bị ô danh; sự sỉ nhục như áo choàng bao trùm người họ.
  • Giô-ên 3:19 - Còn Ai Cập sẽ trở nên hoang vu và Ê-đôm sẽ trở nên hoang tàn, vì chúng đã tấn công người Giu-đa và giết người vô tội trong xứ của chúng.
  • Mi-ca 7:10 - Rồi kẻ thù sẽ thấy Chúa Hằng Hữu bên cạnh tôi. Chúng sẽ xấu hổ vì đã chế nhạo tôi rằng: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi ở đâu?” Chính tôi sẽ thấy chúng ngã gục; và chúng sẽ bị chà đạp như bùn ngoài đường.
  • Ê-xê-chi-ên 25:12 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Người Ê-đôm đã phạm tội nặng khi chúng báo thù nhà Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
  • Ê-xê-chi-ên 25:14 - Ta sẽ báo trả Ê-đôm bằng tay của người Ít-ra-ên. Chúng sẽ mang sự trả thù giận dữ của Ta đối xử với dân đó, rồi Ê-đôm sẽ biết rằng sự trả thù này đến từ Ta. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, phán vậy!”
  • Ai Ca 4:21 - Dân tộc Ê-đôm, các ngươi có reo mừng trong xứ U-xơ không? Nhưng ngươi cũng sẽ uống chén thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu. Ngươi cũng sẽ bị lột trần trong cơn say túy lúy.
  • Ma-la-chi 1:3 - mà ghét Ê-sau. Ta làm cho đồi núi Ê-sau ra hoang vu, đem sản nghiệp nó cho chó rừng.”
  • Ma-la-chi 1:4 - Dòng dõi Ê-đôm có thể bảo rằng: “Chúng tôi dù bị đập tan, nhưng sẽ có ngày xây dựng lại.” Nhưng Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đáp: “Các ngươi xây thì Ta lại phá hủy. Người ta sẽ gọi Ê-đôm là ‘Vùng Gian Ác,’ là ‘Dân bị Chúa Hằng Hữu Giận Đời Đời.’
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Ê-xê-chi-ên 7:18 - Chúng sẽ mặc áo tang; tràn ngập kinh hãi và nhục nhã. Đầu tóc cạo trọc, trong buồn phiền và hối hận.
  • Giê-rê-mi 49:13 - Chúa Hằng Hữu phán: “Vì Ta đã nhân danh Ta thề rằng Bốt-ra sẽ trở thành nơi ghê tởm và gò đống đổ nát; nó sẽ bị chế giễu và nguyền rủa. Các thành và làng mạc của nó sẽ điêu tàn vĩnh viễn.”
  • Giê-rê-mi 49:17 - “Ê-đôm sẽ trở nên vật ghê tởm. Mọi người đi qua đều kinh ngạc và sẽ sửng sốt vì cảnh điêu tàn họ nhìn thấy.
  • Giê-rê-mi 49:18 - Các thành của các ngươi sẽ hoang vắng như Sô-đôm và Gô-mô-rơ, và các vùng phụ cận,” Chúa Hằng Hữu phán. “Không một ai sống tại đó; không một ai cư ngụ trong đó.
  • Giê-rê-mi 49:19 - Ta sẽ đến như sư tử từ rừng rậm Giô-đan, tiến vào đồng cỏ phì nhiêu. Ta sẽ đuổi Ê-đôm ra khỏi xứ nó, Ta sẽ lập người lãnh đạo Ta chọn. Vì ai giống như Ta, và ai có thể thách thức Ta? Người cai trị nào có thể chống lại ý muốn Ta?”
  • Giê-rê-mi 49:20 - Hãy nghe kế hoạch của Chúa Hằng Hữu chống lại Ê-đôm và cư dân Thê-man. Dù trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo khỏi như những chiên non, và nơi họ ở thành chốn hoang tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 35:12 - Chính ngươi cũng sẽ biết Ta, Chúa Hằng Hữu, đã nghe mọi lời ngươi lăng mạ các núi Ít-ra-ên. Ngươi nói rằng: ‘Chúng đã bị tàn phá; chúng sẵn sàng làm mồi ngon cho chúng ta!’
  • Ê-xê-chi-ên 35:13 - Ngươi tự tôn tự đại phản chống Ta, và Ta đều nghe tất cả!
  • Ê-xê-chi-ên 35:14 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Cả thế giới sẽ vui mừng khi Ta khiến đất nước ngươi bị tàn phá.
  • Ê-xê-chi-ên 35:15 - Ngươi vui mừng về sự tàn phá khủng khiếp của Ít-ra-ên. Nên bây giờ, Ta sẽ đoán phạt các ngươi! Ta sẽ quét sạch, cư dân của Núi Sê-i-rơ cùng tất cả ai sống trong xứ Ê-đôm! Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 132:18 - Ta sẽ cho kẻ thù người áo xống bị nhơ nhuốc, còn người thì được đội vương miện vinh quang.”
  • Sáng Thế Ký 27:11 - Gia-cốp đáp: “Thưa mẹ, anh con Ê-sau, có lông, còn con không có lông.
  • Ê-xê-chi-ên 35:5 - Ngươi đã nộp dân tộc Ít-ra-ên cho bọn đồ tể trong lúc chúng tuyệt vọng chạy đến tị nạn trong xứ ngươi khi Ta hình phạt tội của chúng.
  • Ê-xê-chi-ên 35:6 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, vì ngươi ưa thích máu, nên Ta sẽ cho ngươi tắm trong chính máu của mình. Ngươi chạy đâu cũng không thoát!
  • Ê-xê-chi-ên 35:7 - Ta sẽ làm Núi Sê-i-rơ hoang phế tiêu điều, giết tất cả những ai cố trốn thoát và những ai quay lại.
  • Thi Thiên 83:5 - Họ đồng thanh chấp thuận kế hoạch. Kết liên minh quân sự chống Ngài—
  • Thi Thiên 83:6 - dân tộc Ê-đôm và các sắc dân Ích-ma-ên; dân tộc Mô-áp và dân tộc Ha-ga-rít;
  • Thi Thiên 83:7 - người Ghê-banh, Am-môn, và A-ma-léc; những người từ Phi-li-tin và Ty-rơ.
  • Thi Thiên 83:8 - A-sy-ri cũng gia nhập liên minh, để trợ lực con cháu của Lót.
  • Thi Thiên 83:9 - Xin Chúa phạt họ như dân tộc Ma-đi-an, Si-sê-ra, và Gia-bin bên Sông Ki-sôn.
  • Giê-rê-mi 3:25 - Chúng con nằm rạp trong sỉ nhục và bị bao trùm trong nỗi hoang mang xao xuyến, vì chúng con và tổ phụ chúng con đã phạm tội nghịch với Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con. Từ khi còn niên thiếu đến nay, chúng con chưa bao giờ vâng theo Ngài.”
  • Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
  • Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
  • Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
  • Dân Số Ký 20:17 - Xin cho chúng tôi đi nhờ qua đất của vua. Chúng tôi sẽ đi tránh đồng ruộng, vườn nho, cũng không múc nước dưới giếng mà uống. Chúng tôi sẽ đi trên đường cái, không rời khỏi chính lộ cho đến khi ra khỏi biên giới.”
  • Dân Số Ký 20:18 - Nhưng vua Ê-đôm đáp: “Không được đi qua đất nước ta. Nếu không nghe, ta sẽ đem quân ra đánh!”
  • Dân Số Ký 20:19 - Sứ giả Ít-ra-ên thưa: “Chúng tôi chỉ đi trên đường cái. Dù nước cũng không uống, nếu uống chúng tôi xin trả tiền. Chỉ xin cho chúng tôi đi qua, ngoài ra chúng tôi không xin gì khác.”
  • Dân Số Ký 20:20 - Vua Ê-đôm đáp cách cương quyết: “Không được! Các ngươi không được đi qua vùng đất của ta.” Rồi Ê-đôm kéo quân đội hùng hậu ra ngăn chặn Ít-ra-ên.
  • Dân Số Ký 20:21 - Vì Ê-đôm từ chối không cho Ít-ra-ên đi qua đất mình, nên Ít-ra-ên tránh đi nơi khác.
  • Thi Thiên 89:45 - Chúa rút ngắn cuộc đời của người, đắp lên thân người tấm chăn ô nhục.
  • Thi Thiên 137:7 - Cầu xin Chúa Hằng Hữu, nhớ việc quân Ê-đôm đã làm trong ngày Giê-ru-sa-lem thất thủ. Chúng reo hò: “Phá hủy! San thành bình địa!”
  • Ê-xê-chi-ên 35:9 - Ta sẽ khiến xứ ngươi điêu tàn mãi mãi. Các thành phố ngươi sẽ không bao giờ được xây cất lại. Khi ấy, ngươi sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • A-mốt 1:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Dân tộc Ê-đôm phạm tội quá nhiều, nên Ta phải trừng phạt, không dung thứ được nữa! Chúng đã nhẫn tâm tuốt gươm đuổi đánh Ít-ra-ên, anh em mình, không tỏ chút thương xót. Chúng để lòng thù hận dày vò và nuôi lòng căm hờn mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献