Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:44 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cộng được 3.200 người.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按照宗族被数的共有三千二百名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按照宗族被数的共有三千二百名。
  • 圣经新译本 - 按着宗族,他们被数点的,共有三千二百人。
  • 中文标准译本 - 他们按家族被数点的,有三千两百人。
  • New International Version - counted by their clans, were 3,200.
  • New International Reader's Version - There were 3,200 men. They were counted family by family.
  • English Standard Version - those listed by clans were 3,200.
  • New Living Translation - and the total number came to 3,200.
  • Christian Standard Bible - The men registered by their clans numbered 3,200.
  • New American Standard Bible - their numbered men by their families were 3,200.
  • New King James Version - those who were numbered by their families were three thousand two hundred.
  • Amplified Bible - the men who were numbered by their families were 3,200.
  • American Standard Version - even those that were numbered of them by their families, were three thousand and two hundred.
  • King James Version - Even those that were numbered of them after their families, were three thousand and two hundred.
  • New English Translation - those of them numbered by their families were 3,200.
  • World English Bible - even those who were counted of them by their families, were three thousand two hundred.
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按照宗族被數的共有三千二百名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按照宗族被數的共有三千二百名。
  • 聖經新譯本 - 按著宗族,他們被數點的,共有三千二百人。
  • 呂振中譯本 - 他們被點閱的、按他們的家族有三千二百人。
  • 中文標準譯本 - 他們按家族被數點的,有三千兩百人。
  • 文理和合譯本 - 計三千二百、
  • 文理委辦譯本 - 計三千二百。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等循宗族見數之人、共三千二百、
  • Nueva Versión Internacional - El total de los censados por clanes llegó a tres mil doscientos hombres.
  • Новый Русский Перевод - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Восточный перевод - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Nova Versão Internacional - Foram contados conforme os seus clãs 3.200.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับตามตระกูลของพวกเขาได้ 3,200 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถูก​นับ​ตาม​ลำดับ​ครอบครัว​แล้ว​มี​จำนวน 3,200 คน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Dân Số Ký 3:34 - Tổng số người nam từ một tháng trở lên được 6.200 người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - cộng được 3.200 người.
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 按照宗族被数的共有三千二百名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 按照宗族被数的共有三千二百名。
  • 圣经新译本 - 按着宗族,他们被数点的,共有三千二百人。
  • 中文标准译本 - 他们按家族被数点的,有三千两百人。
  • New International Version - counted by their clans, were 3,200.
  • New International Reader's Version - There were 3,200 men. They were counted family by family.
  • English Standard Version - those listed by clans were 3,200.
  • New Living Translation - and the total number came to 3,200.
  • Christian Standard Bible - The men registered by their clans numbered 3,200.
  • New American Standard Bible - their numbered men by their families were 3,200.
  • New King James Version - those who were numbered by their families were three thousand two hundred.
  • Amplified Bible - the men who were numbered by their families were 3,200.
  • American Standard Version - even those that were numbered of them by their families, were three thousand and two hundred.
  • King James Version - Even those that were numbered of them after their families, were three thousand and two hundred.
  • New English Translation - those of them numbered by their families were 3,200.
  • World English Bible - even those who were counted of them by their families, were three thousand two hundred.
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 按照宗族被數的共有三千二百名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 按照宗族被數的共有三千二百名。
  • 聖經新譯本 - 按著宗族,他們被數點的,共有三千二百人。
  • 呂振中譯本 - 他們被點閱的、按他們的家族有三千二百人。
  • 中文標準譯本 - 他們按家族被數點的,有三千兩百人。
  • 文理和合譯本 - 計三千二百、
  • 文理委辦譯本 - 計三千二百。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼等循宗族見數之人、共三千二百、
  • Nueva Versión Internacional - El total de los censados por clanes llegó a tres mil doscientos hombres.
  • Новый Русский Перевод - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Восточный перевод - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - которых исчислили по кланам, было три тысячи двести человек.
  • Nova Versão Internacional - Foram contados conforme os seus clãs 3.200.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นับตามตระกูลของพวกเขาได้ 3,200 คน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถูก​นับ​ตาม​ลำดับ​ครอบครัว​แล้ว​มี​จำนวน 3,200 คน
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:8 - Chúa Thánh Linh cho người này lời nói khôn ngoan, cũng Chúa Thánh Linh ấy cho người kia nói điều hiểu biết.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:9 - Chúa Thánh Linh cho người này đức tin, người khác ân tứ chữa bệnh.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:10 - Người làm phép lạ, người nói tiên tri công bố Lời Chúa, người phân biệt các thần giả mạo với Thánh Linh của Đức Chúa Trời, người nói ngoại ngữ, và người thông dịch ngoại ngữ.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:11 - Những ân tứ ấy đều do cùng một Chúa Thánh Linh phân phối cho mọi người theo ý Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:12 - Thân thể con người gồm nhiều chi thể khác nhau. Chi thể tuy nhiều nhưng kết hợp làm một thân thể. Thân thể Chúa Cứu Thế cũng vậy.
  • Dân Số Ký 3:34 - Tổng số người nam từ một tháng trở lên được 6.200 người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
  • 1 Cô-rinh-tô 10:13 - Anh chị em không phải đương đầu với một cám dỗ nào quá sức chịu đựng của con người. Đức Chúa Trời luôn luôn thành tín, Ngài không để anh chị em bị cám dỗ quá sức đâu, nhưng trong cơn cám dỗ Ngài cũng mở lối thoát để anh chị em đủ sức chịu đựng.
圣经
资源
计划
奉献