逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu phán dạy Môi-se: “Con hãy kiểm kê tất cả con trai đầu lòng người Ít-ra-ên từ một tháng trở lên, và lập bảng danh sách.
- 新标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你要从以色列人中数点一个月以外、凡头生的男子,把他们的名字记下。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要数点以色列人中凡一个月以上头生的男子,登记他们的名字。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华对摩西说:“你要数点以色列人中凡一个月以上头生的男子,登记他们的名字。
- 当代译本 - 耶和华对摩西说:“你要统计以色列人中年龄在一个月以上的长子,登记他们的名字。
- 圣经新译本 - 耶和华对摩西说:“以色列人中所有头生的男子,一个月及以上的,你都要数点;登记他们的姓名。
- 中文标准译本 - 耶和华对摩西说:“你要数点以色列子孙中所有一个月以上的头生男性,按名单统计他们。
- 现代标点和合本 - 耶和华对摩西说:“你要从以色列人中数点一个月以外,凡头生的男子,把他们的名字记下。
- 和合本(拼音版) - 耶和华对摩西说:“你要从以色列人中数点一个月以外凡头生的男子,把他们的名字记下。
- New International Version - The Lord said to Moses, “Count all the firstborn Israelite males who are a month old or more and make a list of their names.
- New International Reader's Version - The Lord said to Moses, “Count all the Israelite males born first in their families. Count all those a month old or more. Make a list of their names.
- English Standard Version - And the Lord said to Moses, “List all the firstborn males of the people of Israel, from a month old and upward, taking the number of their names.
- New Living Translation - Then the Lord said to Moses, “Now count all the firstborn sons in Israel who are one month old or older, and make a list of their names.
- The Message - God spoke to Moses: “Count all the firstborn males of the People of Israel who are one month and older. List their names. Then set apart for me the Levites—remember, I am God—in place of all the firstborn among the People of Israel, also the livestock of the Levites in place of their livestock. I am God.”
- Christian Standard Bible - The Lord told Moses, “Register every firstborn male of the Israelites one month old or more, and list their names.
- New American Standard Bible - Then the Lord said to Moses, “Count every firstborn male of the sons of Israel from a month old and upward, and make a list of their names.
- New King James Version - Then the Lord said to Moses: “Number all the firstborn males of the children of Israel from a month old and above, and take the number of their names.
- Amplified Bible - Then the Lord said to Moses, “Number every firstborn male of the Israelites from a month old and upward, and make a list of their names.
- American Standard Version - And Jehovah said unto Moses, Number all the first-born males of the children of Israel from a month old and upward, and take the number of their names.
- King James Version - And the Lord said unto Moses, Number all the firstborn of the males of the children of Israel from a month old and upward, and take the number of their names.
- New English Translation - Then the Lord said to Moses, “Number all the firstborn males of the Israelites from a month old and upward, and take the number of their names.
- World English Bible - Yahweh said to Moses, “Count all the firstborn males of the children of Israel from a month old and upward, and take the number of their names.
- 新標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你要從以色列人中數點一個月以外、凡頭生的男子,把他們的名字記下。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要數點以色列人中凡一個月以上頭生的男子,登記他們的名字。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華對摩西說:「你要數點以色列人中凡一個月以上頭生的男子,登記他們的名字。
- 當代譯本 - 耶和華對摩西說:「你要統計以色列人中年齡在一個月以上的長子,登記他們的名字。
- 聖經新譯本 - 耶和華對摩西說:“以色列人中所有頭生的男子,一個月及以上的,你都要數點;登記他們的姓名。
- 呂振中譯本 - 永恆主對 摩西 說:『你要點閱 以色列 人中一切頭胎的男子、從一個月和以上的,登記他們名字的數目。
- 中文標準譯本 - 耶和華對摩西說:「你要數點以色列子孫中所有一個月以上的頭生男性,按名單統計他們。
- 現代標點和合本 - 耶和華對摩西說:「你要從以色列人中數點一個月以外,凡頭生的男子,把他們的名字記下。
- 文理和合譯本 - 耶和華諭摩西曰、以色列族首生之男、自一月以上者核之、記其名數、
- 文理委辦譯本 - 耶和華諭摩西曰、以色列族丁男冢子、自一月以上者、宜核其數、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主諭 摩西 曰、爾以 以色列 人中首生之男、自一月以上者、核其名數、
- Nueva Versión Internacional - El Señor le dijo a Moisés: «Haz un censo de todos los primogénitos israelitas mayores de un mes, y registra sus nombres.
- 현대인의 성경 - 여호와께서 또 모세에게 말씀하셨다. “이제 너는 이스라엘 백성 가운데서 개월 이상 된 장남이 몇 명이나 되는지 조사하고 그들의 명단을 작성하여라.
- Новый Русский Перевод - Господь сказал Моисею: – Посчитай всех израильских первенцев мужского пола от месяца и старше и составь список их имен.
- Восточный перевод - Вечный сказал Мусе: – Посчитай всех исраильских первенцев мужского пола от месяца и старше и составь список их имён.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный сказал Мусе: – Посчитай всех исраильских первенцев мужского пола от месяца и старше и составь список их имён.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный сказал Мусо: – Посчитай всех исроильских первенцев мужского пола от месяца и старше и составь список их имён.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel dit à Moïse : Fais à présent le recensement de tous les fils aînés parmi les Israélites depuis l’âge d’un mois et au-dessus, en dressant leur liste nominative.
- リビングバイブル - その後また、主はモーセに命じました。「イスラエル人で生後一か月以上の長男の数を調べなさい。
- Nova Versão Internacional - E o Senhor disse a Moisés: “Conte todos os primeiros filhos dos israelitas, do sexo masculino, de um mês de idade para cima e faça uma relação de seus nomes.
- Hoffnung für alle - Dann sprach der Herr zu Mose: »Zähle alle erstgeborenen Söhne in Israel, die älter als einen Monat sind, und schreib ihre Namen auf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าตรัสกับโมเสสว่า “จงทำทะเบียนรายชื่อบุตรชายหัวปีทุกคนของอิสราเอลที่มีอายุหนึ่งเดือนขึ้นไป
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระผู้เป็นเจ้ากล่าวกับโมเสสว่า “จงนับจำนวนผู้ชายทุกคนที่เป็นบุตรหัวปีในบรรดาชาวอิสราเอลที่มีอายุ 1 เดือนขึ้นไป และจดรายชื่อไว้
交叉引用
- Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
- Hê-bơ-rơ 12:23 - Anh em đến gần đoàn thể và giáo hội của các con trưởng được ghi danh vào sổ trên trời, gần Đức Chúa Trời là Thẩm Phán Tối Cao của nhân loại, gần linh hồn các người công chính được trọn lành.
- Lu-ca 10:20 - Tuy nhiên, điều đáng mừng không phải vì quỷ vâng phục các con, nhưng vì tên các con được ghi ở trên trời.”
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Dân Số Ký 3:12 - “Ta đã chọn người Lê-vi giữa những người Ít-ra-ên để thay thế cho các con trai đầu lòng của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi thuộc về Ta,
- Y-sai 4:3 - Những ai còn lại trong Si-ôn sẽ được gọi là thánh— tức những người sống sót sau cuộc tàn phá Giê-ru-sa-lem và được ghi vào danh sách giữa vòng người sống.
- Phi-líp 4:3 - Yêu cầu anh—người đồng sự chân chính của tôi—hết sức giúp đỡ hai chị ấy vì họ từng lao khổ trong công cuộc truyền bá Phúc Âm, từng cộng tác với Cơ-lê-măn và các bạn đồng sự khác của tôi, những người đã được ghi tên vào Sách Sự Sống.
- Dân Số Ký 3:45 - “Con hãy thu nhận người Lê-vi thay cho tất cả con đầu lòng người Ít-ra-ên và gia súc của người Lê-vi thay cho gia súc của người Ít-ra-ên. Người Lê-vi sẽ thuộc về Ta; Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 87:6 - Khi Chúa Hằng Hữu kiểm kê dân số, sẽ ghi rõ: “Tất cả họ là công dân của Giê-ru-sa-lem.”
- 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
- Xuất Ai Cập 32:26 - liền ra đứng ở cửa trại, kêu gọi: “Ai thuộc về Chúa Hằng Hữu, đến đây với ta!” Tất cả người Lê-vi đều tập họp bên ông.
- Xuất Ai Cập 32:27 - Ông nói với họ: “Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, phán: Mỗi người phải đeo gươm vào, đi qua đi lại suốt từ cửa này đến cửa kia trong trại, và giết sạch mọi người, bất luận anh em ruột, người thân thích, láng giềng.”
- Xuất Ai Cập 32:28 - Người Lê-vi vâng lời Môi-se, và hôm ấy có chừng 3.000 người chết.
- Xuất Ai Cập 32:29 - Môi-se nói với người Lê-vi: “Hôm nay anh em đã hiến thân phục vụ Chúa Hằng Hữu, chẳng sá chi đến cả con cái, anh em ruột mình; vậy Chúa sẽ ban phước cho anh em.”
- Dân Số Ký 3:15 - “Hãy kiểm kê dân số người Lê-vi tùy theo gia tộc và họ hàng. Con hãy kiểm kê tất cả người nam từ một tháng trở lên.”