逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
- 新标点和合本 - 主啊,求你侧耳听你仆人的祈祷,和喜爱敬畏你名众仆人的祈祷,使你仆人现今亨通,在王面前蒙恩。” 我是作王酒政的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 唉,主啊,求你侧耳听你仆人的祈祷,听喜爱敬畏你名众仆人的祈祷,使你仆人今日亨通,在这人面前蒙恩。” 我是王的酒政。
- 和合本2010(神版-简体) - 唉,主啊,求你侧耳听你仆人的祈祷,听喜爱敬畏你名众仆人的祈祷,使你仆人今日亨通,在这人面前蒙恩。” 我是王的酒政。
- 当代译本 - 主啊,求你侧耳听你仆人的祷告,垂听那些喜爱敬畏你名的众仆人的祈求,使你仆人今天亨通,在王面前蒙恩。” 我是王的酒侍。
- 圣经新译本 - 主啊,求你留意听你仆人的祷告,也听那些喜爱敬畏你名的仆人的祷告;求你使你的仆人今天顺利,使他在这人面前蒙怜悯。”那时我是王的酒政。
- 中文标准译本 - 哦,主啊,唯愿你侧耳听仆人的祷告,也听那些喜爱敬畏你名的仆人们的祷告!今天求你使你的仆人顺利,使我在王 面前蒙怜悯。” 那时我是王的司酒长。
- 现代标点和合本 - 主啊,求你侧耳听你仆人的祈祷和喜爱敬畏你名众仆人的祈祷,使你仆人现今亨通,在王面前蒙恩。” 我是做王酒政的。
- 和合本(拼音版) - 主啊,求你侧耳听你仆人的祈祷,和喜爱敬畏你名众仆人的祈祷,使你仆人现今亨通,在王面前蒙恩。” 我是作王酒政的。
- New International Version - Lord, let your ear be attentive to the prayer of this your servant and to the prayer of your servants who delight in revering your name. Give your servant success today by granting him favor in the presence of this man.” I was cupbearer to the king.
- New International Reader's Version - Lord, please pay careful attention to my prayer. Listen to the prayers of all of us. We take delight in bringing honor to your name. Give me success today when I bring my request to King Artaxerxes.” I was the king’s wine taster.
- English Standard Version - O Lord, let your ear be attentive to the prayer of your servant, and to the prayer of your servants who delight to fear your name, and give success to your servant today, and grant him mercy in the sight of this man.” Now I was cupbearer to the king.
- New Living Translation - O Lord, please hear my prayer! Listen to the prayers of those of us who delight in honoring you. Please grant me success today by making the king favorable to me. Put it into his heart to be kind to me.” In those days I was the king’s cup-bearer.
- Christian Standard Bible - Please, Lord, let your ear be attentive to the prayer of your servant and to that of your servants who delight to revere your name. Give your servant success today, and grant him compassion in the presence of this man. At the time, I was the king’s cupbearer.
- New American Standard Bible - Please, Lord, may Your ear be attentive to the prayer of Your servant and the prayer of Your servants who delight to revere Your name, and please make Your servant successful today and grant him mercy before this man.” Now I was the cupbearer to the king.
- New King James Version - O Lord, I pray, please let Your ear be attentive to the prayer of Your servant, and to the prayer of Your servants who desire to fear Your name; and let Your servant prosper this day, I pray, and grant him mercy in the sight of this man.” For I was the king’s cupbearer.
- Amplified Bible - Please, O Lord, let Your ear be attentive to the prayer of Your servant and the prayer of Your servants who delight to [reverently] fear Your Name [Your essence, Your nature, Your attributes, with awe]; and make Your servant successful this day and grant him compassion in the sight of this man [the king].” For I was cupbearer to the king [of Persia].
- American Standard Version - O Lord, I beseech thee, let now thine ear be attentive to the prayer of thy servant, and to the prayer of thy servants, who delight to fear thy name; and prosper, I pray thee, thy servant this day, and grant him mercy in the sight of this man. Now I was cupbearer to the king.
- King James Version - O Lord, I beseech thee, let now thine ear be attentive to the prayer of thy servant, and to the prayer of thy servants, who desire to fear thy name: and prosper, I pray thee, thy servant this day, and grant him mercy in the sight of this man. For I was the king's cupbearer.
- New English Translation - Please, O Lord, listen attentively to the prayer of your servant and to the prayer of your servants who take pleasure in showing respect to your name. Grant your servant success today and show compassion to me in the presence of this man.” Now I was cupbearer for the king.
- World English Bible - Lord, I beg you, let your ear be attentive now to the prayer of your servant, and to the prayer of your servants, who delight to fear your name; and please prosper your servant today, and grant him mercy in the sight of this man.” Now I was cup bearer to the king.
- 新標點和合本 - 主啊,求你側耳聽你僕人的祈禱,和喜愛敬畏你名眾僕人的祈禱,使你僕人現今亨通,在王面前蒙恩。」 我是作王酒政的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 唉,主啊,求你側耳聽你僕人的祈禱,聽喜愛敬畏你名眾僕人的祈禱,使你僕人今日亨通,在這人面前蒙恩。」 我是王的酒政。
- 和合本2010(神版-繁體) - 唉,主啊,求你側耳聽你僕人的祈禱,聽喜愛敬畏你名眾僕人的祈禱,使你僕人今日亨通,在這人面前蒙恩。」 我是王的酒政。
- 當代譯本 - 主啊,求你側耳聽你僕人的禱告,垂聽那些喜愛敬畏你名的眾僕人的祈求,使你僕人今天亨通,在王面前蒙恩。」 我是王的酒侍。
- 聖經新譯本 - 主啊,求你留意聽你僕人的禱告,也聽那些喜愛敬畏你名的僕人的禱告;求你使你的僕人今天順利,使他在這人面前蒙憐憫。”那時我是王的酒政。
- 呂振中譯本 - 主啊,願你的耳傾聽你僕人的祈禱, 傾聽 這些喜愛敬畏你名的僕人的祈禱,使你僕人今日順利,使他在王 面前得蒙憐憫。』 那時我做王的酒政。
- 中文標準譯本 - 哦,主啊,唯願你側耳聽僕人的禱告,也聽那些喜愛敬畏你名的僕人們的禱告!今天求你使你的僕人順利,使我在王 面前蒙憐憫。」 那時我是王的司酒長。
- 現代標點和合本 - 主啊,求你側耳聽你僕人的祈禱和喜愛敬畏你名眾僕人的祈禱,使你僕人現今亨通,在王面前蒙恩。」 我是做王酒政的。
- 文理和合譯本 - 主歟、求爾側耳、垂聽爾僕之禱、及喜悅寅畏爾名之僕所祈、使僕今日亨通、蒙矜恤於王前、是時我為王酒正、
- 文理委辦譯本 - 今求耶和華垂聽爾僕、及夤畏爾者所祈、使我今日亨通、沾恩於王、當是時我為王酒正。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主側耳俯聽僕之祈禱、及欲敬畏主名者諸僕之祈禱、求主使僕今日亨通、蒙恩於王 王原文作此人 前、當是時、我為王之酒政、
- Nueva Versión Internacional - Señor, te suplico que escuches nuestra oración, pues somos tus siervos y nos complacemos en honrar tu nombre. Y te pido que a este siervo tuyo le concedas tener éxito y ganarse el favor del rey». En aquel tiempo yo era copero del rey.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 이 종의 기도와 주의 이름을 높이고자 하는 종들의 기도를 들으소서. 이제 주께서 이 종을 도우셔서 황제의 은혜를 입게 하소서.” 그 당시 나는 황제에게 술을 따르는 관리였다.
- Новый Русский Перевод - Владыка, да будут уши Твои внимательны к молитве Твоего слуги и к молитве Твоих слуг, которые любят чтить Твое имя. Дай сегодня Твоему слуге успех, даровав ему расположение этого человека. Я был виночерпием царя.
- Восточный перевод - О Владыка, да будут уши Твои внимательны к моей молитве и к молитве других Твоих рабов, которые любят чтить Твоё имя. Дай сегодня Твоему рабу успех, даровав ему расположение царя. Я был виночерпием царя.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - О Владыка, да будут уши Твои внимательны к моей молитве и к молитве других Твоих рабов, которые любят чтить Твоё имя. Дай сегодня Твоему рабу успех, даровав ему расположение царя. Я был виночерпием царя.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - О Владыка, да будут уши Твои внимательны к моей молитве и к молитве других Твоих рабов, которые любят чтить Твоё имя. Дай сегодня Твоему рабу успех, даровав ему расположение царя. Я был виночерпием царя.
- La Bible du Semeur 2015 - Je t’en prie, Seigneur, veuille prêter attention à la prière de ton serviteur et à celle de tes autres serviteurs qui désirent te craindre ! De grâce, fais réussir aujourd’hui la démarche que je vais entreprendre et que cet homme m’accueille avec compassion ! Or, à cette époque, j’étais chargé de servir les boissons à la table de l’empereur.
- リビングバイブル - 主よ、どうか私の祈りを聞き入れてください。神様を敬うことを喜びとする者の祈りに、耳を傾けてください。王のもとに行き、嘆願をしますので、どうかお助けください。王が寛容な処置をしてくれるよう、王の心に働きかけてください。」当時、私は王の献酌官(王に酌をする重要な官吏)をしていました。
- Nova Versão Internacional - Senhor, que os teus ouvidos estejam atentos à oração deste teu servo e à oração dos teus servos que têm prazer em temer o teu nome. Faze com que hoje este teu servo seja bem-sucedido, concedendo-lhe a benevolência deste homem. Nessa época, eu era o copeiro do rei.
- Hoffnung für alle - Bitte erhöre doch mein Gebet und das Gebet aller, die dir dienen und dich ehren wollen. Und wenn ich beim König vorspreche, dann hilf mir, dass ich ein offenes Ohr bei ihm finde!« Denn ich war der Mundschenk des Königs.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้าโปรดสดับฟังคำอธิษฐานของผู้รับใช้คนนี้และของบรรดาผู้รับใช้ซึ่งยำเกรงพระนามของพระองค์ด้วยความปีติยินดี โปรดประทานความสำเร็จแก่ผู้รับใช้ของพระองค์ในวันนี้ โดยให้ข้าพระองค์เป็นที่โปรดปรานของชายผู้นี้” ข้าพเจ้าเป็นผู้เชิญจอกเสวยของกษัตริย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า ขอพระองค์โปรดฟังคำอธิษฐานของผู้รับใช้ของพระองค์ และคำอธิษฐานของบรรดาผู้รับใช้ที่ยินดีเคารพพระนามของพระองค์ โปรดให้ผู้รับใช้ของพระองค์ได้รับความสำเร็จในวันนี้ และให้ข้าพเจ้าได้รับความเมตตาจากกษัตริย์เถิด” เวลานั้นข้าพเจ้าเป็นพนักงานถวายเหล้าองุ่น
交叉引用
- Sáng Thế Ký 32:11 - Con cầu xin Chúa Hằng Hữu giải thoát con khỏi tay Ê-sau, anh con. Vì con sợ anh ấy đến đánh giết con và vợ con con.
- Sáng Thế Ký 40:2 - Vua Pha-ra-ôn tức giận hai viên chức
- Sáng Thế Ký 41:9 - Quan chước tửu tâu với vua Pha-ra-ôn: “Hôm nay tôi mới nhớ ra, tôi thật có lỗi.
- Sáng Thế Ký 32:28 - Người liền bảo: “Tên con không phải là Gia-cốp nữa nhưng sẽ đổi lại là Ít-ra-ên, vì con đã tranh đấu với Đức Chúa Trời và người, và con đều thắng cả.”
- Sáng Thế Ký 40:23 - Quan chước tửu quên bẵng Giô-sép, ông không nhớ chuyện trong ngục nữa.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Sáng Thế Ký 40:9 - Quan chước tửu kể lại giấc mơ cho Giô-sép: “Trong mơ, tôi thấy một cây nho.
- Sáng Thế Ký 40:10 - Cây nho có ba nhánh, bắt đầu nứt lộc trổ hoa, và hoa biến thành từng chùm quả chín.
- Sáng Thế Ký 40:11 - Đang cầm cái chén của vua Pha-ra-ôn trong tay, tôi liền hái nho, ép nước vào chén, và dâng lên vua.”
- Sáng Thế Ký 40:12 - Giô-sép giải thích: “Đây là ý nghĩa: Ba nhánh là ba ngày.
- Sáng Thế Ký 40:13 - Ba ngày nữa, vua Pha-ra-ôn sẽ tha ông ra khỏi ngục. Ông được phục chức và sẽ dâng rượu cho vua như trước.
- Y-sai 26:8 - Vâng, thưa Chúa Hằng Hữu, chúng con sẽ trông đợi Chúa trên con đường xử đoán công bằng của Ngài. Danh Chúa và kỷ niệm Chúa là điều tâm hồn chúng con ao ước.
- Y-sai 26:9 - Ban đêm tâm hồn con khao khát Ngài; buổi sáng tâm linh con trông mong Đức Chúa Trời. Vì khi Chúa xét xử công minh trên mặt đất, người đời mới học biết điều công chính.
- Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
- Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
- Hê-bơ-rơ 13:18 - Xin anh chị em cầu nguyện cho chúng tôi, vì chúng tôi tin tưởng mình có lương tâm trong sạch, chỉ muốn sống cách tốt đẹp hoàn toàn.
- Sáng Thế Ký 40:21 - Vua phục chức cho viên chước tửu, để tiếp tục dâng rượu cho vua Pha-ra-ôn như trước.
- E-xơ-ra 1:1 - Vào năm thứ nhất triều Si-ru, vua Ba Tư, lời tiên tri của Giê-rê-mi được ứng nghiệm. Chúa Hằng Hữu giục lòng vua ra tuyên cáo trong khắp đế quốc, nội dung như sau:
- Châm Ngôn 21:1 - Lòng vua như nước trong tay Chúa Hằng Hữu; Ngài nghiêng tay bên nào, nước chảy về bên ấy.
- Thi Thiên 86:6 - Xin lắng tai, nghe con cầu nguyện, lạy Chúa Hằng Hữu; xin lưu ý nghe tiếng con khẩn nài.
- E-xơ-ra 7:6 - E-xơ-ra là một trong những người lưu đày từ Ba-by-lôn về. Ông là văn sĩ, thông thạo Luật Môi-se do chính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, ban bố cho Ít-ra-ên. Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời mình giúp đỡ, nên mọi điều E-xơ-ra thỉnh cầu đều được vua chấp thuận.
- Nê-hê-mi 2:8 - Và một thư gửi A-sáp, người cai quản rừng hoàng gia, truyền người cho tôi gỗ để làm cổng đồn bên Đền Thờ, làm tường thành, và làm nhà cho tôi tạm trú.” Nhờ Đức Chúa Trời giúp đỡ, vua chấp thuận mọi điều tôi thỉnh cầu.
- E-xơ-ra 7:27 - E-xơ-ra thưa: “Tôn vinh Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta, Ngài đã giục giã lòng vua lo sửa sang Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem cho tốt đẹp!
- E-xơ-ra 7:28 - Và cho tôi được lòng vua, các quân sư, và quần thần! Nhờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời giúp đỡ, tôi phấn khởi kêu gọi các nhà lãnh đạo Ít-ra-ên xúc tiến việc trở về Giê-ru-sa-lem với tôi.”
- Nê-hê-mi 2:1 - Vào tháng Ni-san năm thứ hai mươi triều Ạt-ta-xét-xe, một hôm tôi đang dâng rượu cho vua,
- Nê-hê-mi 1:6 - xin Chúa nhìn thấy con đang ngày đêm cầu nguyện cho người Ít-ra-ên của Ngài; xin Chúa lắng tai nghe lời con. Con thú nhận rằng chúng con đã phạm tội với Chúa. Đúng thế, con và tổ tiên con có tội.