Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:10 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
  • 新标点和合本 - 这都是你的仆人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是你的仆人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是你的仆人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 当代译本 - 他们是你的仆人、你的子民,是你用大能大力救赎的。
  • 圣经新译本 - 这些都是你的仆人,你的子民,是你用你的大能和你强而有力的手所救赎的。
  • 中文标准译本 - 他们是你的仆人、你的子民,是你以伟大的能力和大能的手救赎出来的。
  • 现代标点和合本 - 这都是你的仆人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 和合本(拼音版) - 这都是你的仆人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救赎的。
  • New International Version - “They are your servants and your people, whom you redeemed by your great strength and your mighty hand.
  • New International Reader's Version - “Lord, they are your people. They serve you. You used your great strength and mighty hand to set them free from Egypt.
  • English Standard Version - They are your servants and your people, whom you have redeemed by your great power and by your strong hand.
  • New Living Translation - “The people you rescued by your great power and strong hand are your servants.
  • The Message - “Well, there they are—your servants, your people whom you so powerfully and impressively redeemed. O Master, listen to me, listen to your servant’s prayer—and yes, to all your servants who delight in honoring you—and make me successful today so that I get what I want from the king.” I was cupbearer to the king.
  • Christian Standard Bible - They are your servants and your people. You redeemed them by your great power and strong hand.
  • New American Standard Bible - They are Your servants and Your people whom You redeemed by Your great power and by Your strong hand.
  • New King James Version - Now these are Your servants and Your people, whom You have redeemed by Your great power, and by Your strong hand.
  • Amplified Bible - Now they are Your servants and Your people whom You have redeemed by Your great power and by Your strong hand.
  • American Standard Version - Now these are thy servants and thy people, whom thou hast redeemed by thy great power, and by thy strong hand.
  • King James Version - Now these are thy servants and thy people, whom thou hast redeemed by thy great power, and by thy strong hand.
  • New English Translation - They are your servants and your people, whom you have redeemed by your mighty strength and by your powerful hand.
  • World English Bible - “Now these are your servants and your people, whom you have redeemed by your great power, and by your strong hand.
  • 新標點和合本 - 這都是你的僕人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是你的僕人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是你的僕人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 當代譯本 - 他們是你的僕人、你的子民,是你用大能大力救贖的。
  • 聖經新譯本 - 這些都是你的僕人,你的子民,是你用你的大能和你強而有力的手所救贖的。
  • 呂振中譯本 - 他們都是你的僕人、你的人民、你用大能用大力的手所贖救的。
  • 中文標準譯本 - 他們是你的僕人、你的子民,是你以偉大的能力和大能的手救贖出來的。
  • 現代標點和合本 - 這都是你的僕人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 文理和合譯本 - 斯乃爾之僕、爾之民、爾以大權、大能之手、所救贖者、
  • 文理委辦譯本 - 斯民也、皆爾僕從、爾以巨能大力拯之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民乃主之僕、主之民、主曾以大能大力贖之、
  • Nueva Versión Internacional - »Ellos son tus siervos y tu pueblo al cual redimiste con gran despliegue de fuerza y poder.
  • 현대인의 성경 - 우리는 다 주의 종들이며 주께서 큰 능력과 힘으로 구원하신 주의 백성들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они – Твои слуги и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • Восточный перевод - Они – Твои рабы и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они – Твои рабы и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они – Твои рабы и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont tes serviteurs et ton peuple, que tu as délivrés par ta grande force et par tes interventions puissantes.
  • リビングバイブル - 私たちはあなたに仕える者です。あなたの偉大な御力によって救われた国民です。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os teus servos, o teu povo. Tu os resgataste com o teu grande poder e com o teu braço forte.
  • Hoffnung für alle - Ach, Herr, sie gehören ja trotz allem zu dir; sie sind dein Volk, das du durch deine Macht und Stärke erlöst hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นผู้รับใช้และเป็นประชากรของพระองค์ซึ่งพระองค์ได้ทรงไถ่ไว้โดยเดชานุภาพอันยิ่งใหญ่และพระหัตถ์อันเกรียงไกร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​และ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​ไถ่​ให้​รอด​ด้วย​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์
交叉引用
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúng con là đầy tớ, là dân Chúa, đã được Chúa dùng quyền năng giải cứu.
  • 新标点和合本 - 这都是你的仆人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们是你的仆人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们是你的仆人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 当代译本 - 他们是你的仆人、你的子民,是你用大能大力救赎的。
  • 圣经新译本 - 这些都是你的仆人,你的子民,是你用你的大能和你强而有力的手所救赎的。
  • 中文标准译本 - 他们是你的仆人、你的子民,是你以伟大的能力和大能的手救赎出来的。
  • 现代标点和合本 - 这都是你的仆人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救赎的。
  • 和合本(拼音版) - 这都是你的仆人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救赎的。
  • New International Version - “They are your servants and your people, whom you redeemed by your great strength and your mighty hand.
  • New International Reader's Version - “Lord, they are your people. They serve you. You used your great strength and mighty hand to set them free from Egypt.
  • English Standard Version - They are your servants and your people, whom you have redeemed by your great power and by your strong hand.
  • New Living Translation - “The people you rescued by your great power and strong hand are your servants.
  • The Message - “Well, there they are—your servants, your people whom you so powerfully and impressively redeemed. O Master, listen to me, listen to your servant’s prayer—and yes, to all your servants who delight in honoring you—and make me successful today so that I get what I want from the king.” I was cupbearer to the king.
  • Christian Standard Bible - They are your servants and your people. You redeemed them by your great power and strong hand.
  • New American Standard Bible - They are Your servants and Your people whom You redeemed by Your great power and by Your strong hand.
  • New King James Version - Now these are Your servants and Your people, whom You have redeemed by Your great power, and by Your strong hand.
  • Amplified Bible - Now they are Your servants and Your people whom You have redeemed by Your great power and by Your strong hand.
  • American Standard Version - Now these are thy servants and thy people, whom thou hast redeemed by thy great power, and by thy strong hand.
  • King James Version - Now these are thy servants and thy people, whom thou hast redeemed by thy great power, and by thy strong hand.
  • New English Translation - They are your servants and your people, whom you have redeemed by your mighty strength and by your powerful hand.
  • World English Bible - “Now these are your servants and your people, whom you have redeemed by your great power, and by your strong hand.
  • 新標點和合本 - 這都是你的僕人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們是你的僕人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們是你的僕人和你的百姓,是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 當代譯本 - 他們是你的僕人、你的子民,是你用大能大力救贖的。
  • 聖經新譯本 - 這些都是你的僕人,你的子民,是你用你的大能和你強而有力的手所救贖的。
  • 呂振中譯本 - 他們都是你的僕人、你的人民、你用大能用大力的手所贖救的。
  • 中文標準譯本 - 他們是你的僕人、你的子民,是你以偉大的能力和大能的手救贖出來的。
  • 現代標點和合本 - 這都是你的僕人、你的百姓,就是你用大力和大能的手所救贖的。
  • 文理和合譯本 - 斯乃爾之僕、爾之民、爾以大權、大能之手、所救贖者、
  • 文理委辦譯本 - 斯民也、皆爾僕從、爾以巨能大力拯之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 斯民乃主之僕、主之民、主曾以大能大力贖之、
  • Nueva Versión Internacional - »Ellos son tus siervos y tu pueblo al cual redimiste con gran despliegue de fuerza y poder.
  • 현대인의 성경 - 우리는 다 주의 종들이며 주께서 큰 능력과 힘으로 구원하신 주의 백성들입니다.
  • Новый Русский Перевод - Они – Твои слуги и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • Восточный перевод - Они – Твои рабы и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они – Твои рабы и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они – Твои рабы и Твой народ, который Ты искупил Своей великой силой и могучей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils sont tes serviteurs et ton peuple, que tu as délivrés par ta grande force et par tes interventions puissantes.
  • リビングバイブル - 私たちはあなたに仕える者です。あなたの偉大な御力によって救われた国民です。
  • Nova Versão Internacional - Estes são os teus servos, o teu povo. Tu os resgataste com o teu grande poder e com o teu braço forte.
  • Hoffnung für alle - Ach, Herr, sie gehören ja trotz allem zu dir; sie sind dein Volk, das du durch deine Macht und Stärke erlöst hast.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ข้าพระองค์ทั้งหลายเป็นผู้รับใช้และเป็นประชากรของพระองค์ซึ่งพระองค์ได้ทรงไถ่ไว้โดยเดชานุภาพอันยิ่งใหญ่และพระหัตถ์อันเกรียงไกร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เป็น​ผู้​รับใช้​และ​เป็น​ชน​ชาติ​ของ​พระ​องค์ ซึ่ง​พระ​องค์​ได้​ไถ่​ให้​รอด​ด้วย​อานุภาพ​และ​พลานุภาพ​อัน​ยิ่ง​ใหญ่​ของ​พระ​องค์
  • Thi Thiên 136:12 - Do cánh tay mạnh mẽ quyền năng của Ngài. Vì lòng nhân từ Ngài tồn tại muôn đời.
  • Thi Thiên 74:2 - Xin nhớ lại dân mà Chúa đã chọn từ xưa, đại tộc mà Ngài đã chuộc làm cơ nghiệp! Và ngọn núi Si-ôn, nơi Ngài ngự trị trên đất.
  • Xuất Ai Cập 6:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Môi-se: “Bây giờ con xem Ta ra tay hành hạ Pha-ra-ôn. Ta sẽ ra tay làm cho vua ấy không những để cho dân Ta đi, mà còn sẽ đuổi họ đi gấp nữa.”
  • Xuất Ai Cập 13:9 - Việc giữ lễ này và việc nhắc nhở luật pháp của Chúa Hằng Hữu sẽ chẳng khác gì dấu ghi trên trán và trên tay, để đừng ai quên rằng chính Chúa Hằng Hữu đã dùng tay toàn năng Ngài đem chúng ta ra khỏi Ai Cập.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 15:15 - Phải nhớ rằng anh em đã làm nô lệ trong nước Ai Cập, và đã được Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, giải cứu. Vì vậy tôi mới truyền cho anh em lệnh này.
  • Xuất Ai Cập 15:13 - Với lòng thương xót Ngài dắt dẫn và cứu chuộc dân Ngài. Trong quyền năng, Ngài đưa họ về nơi ở thánh của Ngài.
  • Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
  • Y-sai 63:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu, sao Chúa nỡ để chúng con tách xa đường lối Ngài? Tại sao Chúa để lòng chúng con chai lì đến nỗi mất lòng kính sợ Ngài? Xin Chúa trở lại và giúp chúng con, vì chúng con là đầy tớ Ngài, là những đại tộc thuộc quyền sở hữu của Ngài
  • Y-sai 63:18 - Dân thánh của Ngài mới sở nơi đền thánh này chưa bao lâu, mà quân thù đã dày xéo lên đền thánh rồi.
  • Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
  • Y-sai 64:9 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đừng giận chúng con. Cầu xin Ngài đừng nhớ tội ác chúng con mãi mãi. Xin Chúa đoái xem, chúng con kêu cầu, vì tất cả chúng con đều là con dân Ngài.
  • Xuất Ai Cập 32:11 - Nhưng Môi-se khẩn cầu Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông: “Lạy Chúa Hằng Hữu, vì đâu cơn thịnh nộ của Ngài lại nổi lên tiêu diệt chính dân Chúa, là dân mà Chúa đã đưa tay toàn năng dẫn dắt ra khỏi xứ Ai Cập?
  • Đa-ni-ên 9:15 - Lạy Chúa là Đức Chúa Trời của chúng con, Chúa đã lưu danh thiên cổ vì Ngài đem dân Ngài ra khỏi Ai Cập với quyền năng vĩ đại; nhưng chúng con đã phạm tội, sống độc ác.
  • Đa-ni-ên 9:16 - Tuy nhiên, lạy Chúa, con nài xin Ngài cho cơn thịnh nộ của Ngài xoay khỏi thành Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài, đúng theo nguyên tắc công chính của Ngài. Vì tội lỗi chúng con và gian ác của tổ phụ, dân tộc Giu-đa và Giê-ru-sa-lem đã bị hình phạt đúng mức rồi, bị các dân tộc lân bang sỉ nhục, chúng con không cất đầu lên nổi.
  • Đa-ni-ên 9:17 - Lạy Đức Chúa Trời của chúng con, xin nghe lời cầu nguyện của đầy tớ Ngài! Xin lưu ý đến nguyện vọng con! Vì Chúa, xin cho mặt Ngài chiếu sáng trên nơi thánh Ngài, sau những ngày tăm tối điêu linh.
  • Đa-ni-ên 9:18 - Lạy Đức Chúa Trời của con! Xin hạ cố lắng tai nghe. Xin nhìn xem cảnh điêu tàn của thành mang tên Ngài. Chúng con không dám cậy công đức riêng mà cầu nguyện, nhưng chỉ trông cậy vào lòng thương xót bao la của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:19 - Lạy Chúa, xin lắng nghe. Lạy Chúa, xin tha thứ. Lạy Chúa, xin lưu ý hành động, đừng trì hoãn, vì chính mình Ngài, vì con dân Ngài và vì thành phố mang Danh Ngài.”
  • Đa-ni-ên 9:20 - Tôi đang trình bày, khẩn nguyện, xưng tội lỗi tôi và tội lỗi dân chúng, cùng thiết tha nài nỉ với Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời tôi vì Giê-ru-sa-lem, núi thánh của Ngài.
  • Đa-ni-ên 9:21 - Bỗng, Gáp-ri-ên, là người tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên, được Chúa sai bay đến, chạm vào người tôi vào giờ dâng lễ chay buổi chiều tối.
  • Đa-ni-ên 9:22 - Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên, tôi đến đây để giúp anh hiểu chương trình của Chúa.
  • Đa-ni-ên 9:23 - Ngay lúc anh mới bắt đầu cầu nguyện, Chúa sai tôi đi giải thích khải tượng cho anh, vì Đức Chúa Trời yêu quý anh lắm! Vậy, xin anh lưu ý để hiểu rõ ý nghĩa khải tượng:
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Đa-ni-ên 9:27 - Vua này sẽ ký hiệp ước có hiệu lực bảy năm với người Giu-đa, nhưng mới được nửa chừng, vua sẽ trở mặt bội ước, nghiêm cấm người Giu-đa dâng tế lễ trong đền thờ. Thậm chí kẻ thù ấy cưỡi trên cánh chim đến làm nhơ bẩn và tàn phá Nơi Thánh của Chúa. Nhưng cuối cùng, đến thời kỳ Chúa đã ấn định, Ngài sẽ đoán phạt kẻ thù độc ác như mưa bão đổ xuống trên đầu nó.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 9:29 - Họ là dân Ngài, thuộc về Chúa, là dân được Chúa giải thoát khỏi Ai Cập bằng quyền lực cao cả, bằng sức mạnh phi thường của Chúa.’ ”
圣经
资源
计划
奉献