Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
5:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh ấy sống trong bãi tha ma, mạnh mẽ dữ tợn vô cùng.
  • 新标点和合本 - 那人常住在坟茔里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人常住在坟墓里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人常住在坟墓里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能;
  • 当代译本 - 那人以坟墓为家,没有人能把他捆住,就算用铁链也不行。
  • 圣经新译本 - 那人经常住在坟墓中间,从来没有人能绑住他,甚至用锁链都不能。
  • 中文标准译本 - 这个人住在墓地里,没有人能捆住他,就是用铁链也不行。
  • 现代标点和合本 - 那人常住在坟茔里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能。
  • 和合本(拼音版) - 那人常住在坟茔里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能。
  • New International Version - This man lived in the tombs, and no one could bind him anymore, not even with a chain.
  • New International Reader's Version - The man lived in the tombs. No one could keep him tied up anymore. Not even a chain could hold him.
  • English Standard Version - He lived among the tombs. And no one could bind him anymore, not even with a chain,
  • New Living Translation - This man lived in the burial caves and could no longer be restrained, even with a chain.
  • Christian Standard Bible - He lived in the tombs, and no one was able to restrain him anymore — not even with a chain  —
  • New American Standard Bible - He lived among the tombs; and no one was able to bind him anymore, not even with a chain,
  • New King James Version - who had his dwelling among the tombs; and no one could bind him, not even with chains,
  • Amplified Bible - and the man lived in the tombs, and no one could bind him anymore, not even with chains.
  • American Standard Version - who had his dwelling in the tombs: and no man could any more bind him, no, not with a chain;
  • King James Version - Who had his dwelling among the tombs; and no man could bind him, no, not with chains:
  • New English Translation - He lived among the tombs, and no one could bind him anymore, not even with a chain.
  • World English Bible - He lived in the tombs. Nobody could bind him any more, not even with chains,
  • 新標點和合本 - 那人常住在墳塋裏,沒有人能捆住他,就是用鐵鍊也不能;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人常住在墳墓裏,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不能;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人常住在墳墓裏,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不能;
  • 當代譯本 - 那人以墳墓為家,沒有人能把他捆住,就算用鐵鏈也不行。
  • 聖經新譯本 - 那人經常住在墳墓中間,從來沒有人能綁住他,甚至用鎖鍊都不能。
  • 呂振中譯本 - 那個人把塋墓中間當做住所;再沒有人能捆住他,就是用鎖鍊也不能;
  • 中文標準譯本 - 這個人住在墓地裡,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不行。
  • 現代標點和合本 - 那人常住在墳塋裡,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不能。
  • 文理和合譯本 - 其人素居於塚、雖以鏈亦莫能縛之、
  • 文理委辦譯本 - 其人素居塚、無有能以鐵索繫之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人素居於墓、雖以鐵索繫之、亦徒然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是人素居墓中、雖鐵索亦不足以繫之、
  • Nueva Versión Internacional - Este hombre vivía en los sepulcros, y ya nadie podía sujetarlo, ni siquiera con cadenas.
  • 현대인의 성경 - 그는 공동 묘지에서 살고 있었는데 아무도 그를 묶어 둘 수가 없고 쇠사슬마저 소용이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Человек этот жил в гробницах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • Восточный перевод - Человек этот жил в могильных пещерах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек этот жил в могильных пещерах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек этот жил в могильных пещерах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il habitait dans les tombeaux et, même avec une chaîne, personne ne pouvait plus le tenir attaché.
  • リビングバイブル - この男は墓場に寝起きしていましたが、たいへんな強力で、手かせ足かせをはめられても、たちまち引きちぎって逃げてしまうのでした。そんなわけで、だれもこの男を取り押さえることができません。
  • Nestle Aland 28 - ὃς τὴν κατοίκησιν εἶχεν ἐν τοῖς μνήμασιν, καὶ οὐδὲ ἁλύσει οὐκέτι οὐδεὶς ἐδύνατο αὐτὸν δῆσαι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς τὴν κατοίκησιν εἶχεν ἐν τοῖς μνήμασιν, καὶ οὐδὲ ἁλύσει οὐκέτι οὐδεὶς ἐδύνατο αὐτὸν δῆσαι,
  • Nova Versão Internacional - Esse homem vivia nos sepulcros, e ninguém conseguia prendê-lo, nem mesmo com correntes;
  • Hoffnung für alle - und hauste in Grabhöhlen. Er war so wild, dass er nicht einmal mit Ketten gebändigt werden konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอาศัยอยู่ตามอุโมงค์ ใครๆ ก็มัดเขาไว้ไม่อยู่แม้จะใช้โซ่ตรวนก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​อาศัย​อยู่​ตาม​ถ้ำ​เก็บ​ศพ และ​ไม่​มี​ใคร​ที่​สามารถ​มัด​ตัวเขา​ได้​อีก แม้ว่า​จะ​ใช้​โซ่​ก็ตาม
交叉引用
  • Mác 9:18 - Mỗi khi quỷ nhập, nó bị vật nhào xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng rồi cứng đờ ra. Tôi xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi được.”
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Mác 9:20 - Vậy họ mang đứa trẻ đến. Nhưng khi quỷ thấy Chúa Giê-xu, nó liền khiến đứa trẻ co giật, ngã nhào xuống đất, lăn lộn và miệng sùi bọt mép.
  • Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
  • Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
  • Lu-ca 8:29 - Trước kia quỷ thường điều khiển anh, dù anh bị còng tay xiềng chân, quỷ cũng xúi anh bẻ còng bứt xiềng, chạy vào hoang mạc.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh ấy sống trong bãi tha ma, mạnh mẽ dữ tợn vô cùng.
  • 新标点和合本 - 那人常住在坟茔里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人常住在坟墓里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能;
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人常住在坟墓里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能;
  • 当代译本 - 那人以坟墓为家,没有人能把他捆住,就算用铁链也不行。
  • 圣经新译本 - 那人经常住在坟墓中间,从来没有人能绑住他,甚至用锁链都不能。
  • 中文标准译本 - 这个人住在墓地里,没有人能捆住他,就是用铁链也不行。
  • 现代标点和合本 - 那人常住在坟茔里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能。
  • 和合本(拼音版) - 那人常住在坟茔里,没有人能捆住他,就是用铁链也不能。
  • New International Version - This man lived in the tombs, and no one could bind him anymore, not even with a chain.
  • New International Reader's Version - The man lived in the tombs. No one could keep him tied up anymore. Not even a chain could hold him.
  • English Standard Version - He lived among the tombs. And no one could bind him anymore, not even with a chain,
  • New Living Translation - This man lived in the burial caves and could no longer be restrained, even with a chain.
  • Christian Standard Bible - He lived in the tombs, and no one was able to restrain him anymore — not even with a chain  —
  • New American Standard Bible - He lived among the tombs; and no one was able to bind him anymore, not even with a chain,
  • New King James Version - who had his dwelling among the tombs; and no one could bind him, not even with chains,
  • Amplified Bible - and the man lived in the tombs, and no one could bind him anymore, not even with chains.
  • American Standard Version - who had his dwelling in the tombs: and no man could any more bind him, no, not with a chain;
  • King James Version - Who had his dwelling among the tombs; and no man could bind him, no, not with chains:
  • New English Translation - He lived among the tombs, and no one could bind him anymore, not even with a chain.
  • World English Bible - He lived in the tombs. Nobody could bind him any more, not even with chains,
  • 新標點和合本 - 那人常住在墳塋裏,沒有人能捆住他,就是用鐵鍊也不能;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人常住在墳墓裏,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不能;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人常住在墳墓裏,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不能;
  • 當代譯本 - 那人以墳墓為家,沒有人能把他捆住,就算用鐵鏈也不行。
  • 聖經新譯本 - 那人經常住在墳墓中間,從來沒有人能綁住他,甚至用鎖鍊都不能。
  • 呂振中譯本 - 那個人把塋墓中間當做住所;再沒有人能捆住他,就是用鎖鍊也不能;
  • 中文標準譯本 - 這個人住在墓地裡,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不行。
  • 現代標點和合本 - 那人常住在墳塋裡,沒有人能捆住他,就是用鐵鏈也不能。
  • 文理和合譯本 - 其人素居於塚、雖以鏈亦莫能縛之、
  • 文理委辦譯本 - 其人素居塚、無有能以鐵索繫之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 其人素居於墓、雖以鐵索繫之、亦徒然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是人素居墓中、雖鐵索亦不足以繫之、
  • Nueva Versión Internacional - Este hombre vivía en los sepulcros, y ya nadie podía sujetarlo, ni siquiera con cadenas.
  • 현대인의 성경 - 그는 공동 묘지에서 살고 있었는데 아무도 그를 묶어 둘 수가 없고 쇠사슬마저 소용이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Человек этот жил в гробницах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • Восточный перевод - Человек этот жил в могильных пещерах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек этот жил в могильных пещерах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек этот жил в могильных пещерах, и никто не мог связать его даже цепями:
  • La Bible du Semeur 2015 - Il habitait dans les tombeaux et, même avec une chaîne, personne ne pouvait plus le tenir attaché.
  • リビングバイブル - この男は墓場に寝起きしていましたが、たいへんな強力で、手かせ足かせをはめられても、たちまち引きちぎって逃げてしまうのでした。そんなわけで、だれもこの男を取り押さえることができません。
  • Nestle Aland 28 - ὃς τὴν κατοίκησιν εἶχεν ἐν τοῖς μνήμασιν, καὶ οὐδὲ ἁλύσει οὐκέτι οὐδεὶς ἐδύνατο αὐτὸν δῆσαι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὃς τὴν κατοίκησιν εἶχεν ἐν τοῖς μνήμασιν, καὶ οὐδὲ ἁλύσει οὐκέτι οὐδεὶς ἐδύνατο αὐτὸν δῆσαι,
  • Nova Versão Internacional - Esse homem vivia nos sepulcros, e ninguém conseguia prendê-lo, nem mesmo com correntes;
  • Hoffnung für alle - und hauste in Grabhöhlen. Er war so wild, dass er nicht einmal mit Ketten gebändigt werden konnte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาอาศัยอยู่ตามอุโมงค์ ใครๆ ก็มัดเขาไว้ไม่อยู่แม้จะใช้โซ่ตรวนก็ตาม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​อาศัย​อยู่​ตาม​ถ้ำ​เก็บ​ศพ และ​ไม่​มี​ใคร​ที่​สามารถ​มัด​ตัวเขา​ได้​อีก แม้ว่า​จะ​ใช้​โซ่​ก็ตาม
  • Mác 9:18 - Mỗi khi quỷ nhập, nó bị vật nhào xuống đất, sùi bọt mép, nghiến răng rồi cứng đờ ra. Tôi xin các môn đệ Thầy đuổi quỷ cho, nhưng họ không đuổi được.”
  • Mác 9:19 - Chúa Giê-xu trách: “Những người hoài nghi kia! Ta phải ở với các người bao lâu nữa, phải chịu đựng các người đến bao giờ? Đem ngay đứa trẻ lại đây.”
  • Mác 9:20 - Vậy họ mang đứa trẻ đến. Nhưng khi quỷ thấy Chúa Giê-xu, nó liền khiến đứa trẻ co giật, ngã nhào xuống đất, lăn lộn và miệng sùi bọt mép.
  • Mác 9:21 - Chúa Giê-xu hỏi cha đứa trẻ: “Nó bị hành hạ thế này bao lâu rồi?” Ông đáp: “Thưa, từ khi còn nhỏ.
  • Mác 9:22 - Quỷ đã ném nó vào lửa, xuống sông để giết nó. Nếu Thầy có thể cứu nó, xin thương xót giúp cho!”
  • Lu-ca 8:29 - Trước kia quỷ thường điều khiển anh, dù anh bị còng tay xiềng chân, quỷ cũng xúi anh bẻ còng bứt xiềng, chạy vào hoang mạc.
  • Đa-ni-ên 4:32 - Ngươi sẽ bị xã hội loài người khai trừ và sẽ sống chung với thú vật ngoài đồng. Ngươi buộc phải ăn cỏ như bò và chịu đựng hình phạt suốt bảy kỳ, cho đến khi ngươi nhận biết rằng Đấng Chí Cao tể trị trên thế giới loài người và Ngài muốn giao chính quyền cho ai tùy ý.’
  • Đa-ni-ên 4:33 - Ngay giờ đó, lệnh ấy được thi hành. Vua Nê-bu-cát-nết-sa bị thần dân xua đuổi. Vua phải ăn cỏ như bò. Thân thể vua ướt đẫm sương móc từ trời cho đến khi da mọc lông như chim phụng, và móng tay mọc dài như móng diều hâu.
  • Y-sai 65:4 - Ban đêm, chúng ra ngồi tĩnh tâm ngoài nghĩa địa, thờ phượng những người chết. Chúng ăn thịt heo tế thần và nấu các món ăn gớm ghiếc trong nồi.
圣经
资源
计划
奉献